[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECGYhocData Tài LiệuBản dịch 11 Bước Đọc ECG bởi bác sĩ Thái Ngân Hà.
Ngắn gọn nhưng đầy đủ, dễ hiểu để đọc chính xác case ECG.
Download tài liệu y khoa: YhocData.com
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECGYhocData Tài LiệuBản dịch 11 Bước Đọc ECG bởi bác sĩ Thái Ngân Hà.
Ngắn gọn nhưng đầy đủ, dễ hiểu để đọc chính xác case ECG.
Download tài liệu y khoa: YhocData.com
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfSoMHướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdfSoMHướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
4. Nhịp nhanh do vòng vào lại tại
nút nhĩ thất (AVNRT)
Ngoại tâm thu nhĩ
5. • Khởi phát sau 1 ngoại tâm thu nhĩ
• Là loạn nhịp thường gặp
• Nhịp tim đều 150 – 250l/p
• Nữ > nam
Nhịp nhanh do vòng vào lại tại
nút nhĩ thất (AVNRT)
6. Nhịp nhanh do vòng vào lại tại
nút nhĩ thất (AVNRT)
Slow – Slow: rất ít gặp
7. Nhịp nhanh do vòng vào lại tại
nút nhĩ thất (AVNRT)
• Điển hình > 80%, 1/3 có P “đảo”
9. Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ
thất (AVNRT)
S giả V1, V2 Next
10. Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ
thất (AVNRT)
R’ giả V1, V2
S giả II, II aVF
Slow fast
11. • Khởi phát sau 1 ngoại tâm thu nhĩ
• Là loạn nhịp thường gặp
• Nhịp tim, đều 120 – 250l/p
• Nữ > nam
Nhịp nhanh do vòng vào lại tại
nút nhĩ thất (AVNRT)
12. • Khởi phát sau 1 ngoại tâm thu nhĩ
• Là loạn nhịp thường gặp
• Nhịp tim, đều 120 – 250l/p
• Nữ > nam
Nhịp nhanh do vòng vào lại tại
nút nhĩ thất (AVNRT)
13. • Khởi phát sau 1 ngoại tâm thu nhĩ
• Là loạn nhịp thường gặp
• Nhịp tim, đều 120 – 250l/p
• Nữ > nam
Nhịp nhanh do vòng vào lại tại
nút nhĩ thất (AVNRT)
14. Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ
thất (AVNRT)
Slow-Fast AVNRT
15. Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ
thất (AVNRT)
Slow-Fast AVNRT
16. Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ
thất (AVNRT)
Slow-Fast AVNRT
17. Nhịp nhanh do vòng vào lại tại
nút nhĩ thất (AVNRT)
10 %; Fast - Slow- AVNRT
18. Nhịp nhanh do vòng vào lại tại
nút nhĩ thất (AVNRT)
Next
19. Nhịp nhanh do vòng vào lại tại
nút nhĩ thất (AVNRT)
Fast - Slow- AVNRT
20. • Khởi phát sau 1 ngoại tâm thu nhĩ
• Là loạn nhịp thường gặp
• Nhịp tim, đều 120 – 250l/p
• Nữ > nam
Nhịp nhanh do vòng vào lại tại
nút nhĩ thất (AVNRT)
Fast - Slow- AVNRT
21. • Khởi phát sau 1 ngoại tâm thu nhĩ
• Là loạn nhịp thường gặp
• Nhịp tim, đều 120 – 250l/p
• Nữ > nam
Nhịp nhanh do vòng vào lại tại
nút nhĩ thất (AVNRT)
28. • Khởi phát sau 1 ngoại tâm thu nhĩ
• Là loạn nhịp thường gặp
• Nhịp tim, đều 120 – 250l/p
• Nữ > nam
Nhịp nhanh do vòng vào lại tại
nút nhĩ thất (AVNRT)
34. Nhịp nhanh do vòng vào lại nhĩ thất
AVRT
Khoảng 15 – 30% nhịp nhanh trên thất
Nút nhĩ thất, đường dẫn truyền phụ đều tham
gia vòng vào lạị (vòng vào lại lớn)
Nhịp tim 140 – 250 l/p
Nam > nữ
38. Nhịp nhanh do vòng vào lại nhĩ thất (AVRT)
Điển hình (Orthodromic AVRT)
Xuống theo nút nhĩ thất
Lên theo đường phụ
ECG:
QRS không thay đổi
P đi sau QRS
Khoảng RP < Khoảng PR
RP > 80ms
47. Nhịp nhanh do vòng vào lại nhĩ thất (AVRT)
Không điển hình (antidromic AVRT)
Xuống theo đường phụ
Lên theo nút nhĩ thất
ECG:
QRS dãn rộng
P sau QRS
Khoảng RP > Khoảng PR
Cần phân biệt với nhịp nhanh thất
#25: Figure 2. Diagram of AV nodal reentrant tachycardia (AVNRT). The electrical impulse travels in a circle using extra fibers in and around the AV node.
#54: Permanent form of junctional reciprocating tachycardia (PJRT)
#61: the rate is too rapid (up to 300 bpm in places, i.e. too rapid to be conducted via the AV node) and there is a subtle beat-to-beat variation in the QRS width which is more typical of WPW (LBBB usually has fixed width QRS complexes)