ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
RỐI LOẠN NHỊP NHANH
BỆNH HỌC
🞆2 Cơ chế chủ yếu hình thành rối loạn nhịp
🞆Rối loạn dẫn truyền: hiện tượng vòng vào lại (reentry) chiếm
đa số (AF, AFL, AVNRT, AVRT, VT, VF)
🞆Rối loạn hình thành: tăng tính tự động, hiệu ứng lẫy cò
BỆNH HỌC
Hiện tượng vòng vào lại
Dẫn truyền bình
thường
Reentry
BỆNH HỌC
Hiện tượng vòng vào lại
ECG
ECG
NHỊP NHANH
PHỨC BỘ QRS HẸP
( ≤ 120 ms)
[Type Counterargument Here]
HR > 100
QRS ≤ 120ms
QRS ≥
120ms
Đều Không đều
Có P
không P
- AF
- Focal AT, AFL
dẫn truyền ko đều
- MAT
RP < PR
RP ≤ 90ms
RP < PR
RP > 90ms
RP ≥ PR
AVNRT
- AVNRT
- JET
- Focal AT
- AFL
- AVRT
- AVNRT
- Focal AT
- ST
- AT
Sinus Tachycardia
(ST)
- Nhịp: đều
- Sóng P: bình thường
- QRS: hẹp
- PR: bình thường
Focal Atrial Tachycardia (FAT)
- Nhịp: đều
- Sóng P: bình thường nhưng khác P xoang
- QRS: hẹp
- PR: bình thường
Multifocal Atrial Tachycardia (MAT)
- Nhịp: không đều
- Sóng P: nhiều hình dạng sóng P
- QRS: hẹp
- PR: thay đổi
Atrial Flutter (AFL)
- Nhịp: đều, đáp ứng thất 2:1/3:1/4:1
- Sóng P: hình răng cưa, rõ ở DII DIII aVF V1
- QRS: hẹp
- PR: thay đổi
Atrial Flutter (AFL)
🞆 AFL điển hình là hiện tượng vòng vào lại khu trú ở nhĩ phải do bất thường về giải phẫu
(xơ hóa) định khu ở nền của nhĩ phải trong khu vực giữa tĩnh mạch chủ dưới và vòng
van 3 lá).
🞆 2 type:
🞆 Type 1 (điển hình): tần số nhĩ 240 - 330 l/p. Đáp ứng thất 150 l/p. Do bất thường giải
phẫu
🞆 Type 2: Tần số nhĩ 320 - 440 l/p. Do bất thường chức năng
🞆 Trong AFL điển hình, tần số nhĩ trung bình khoảng 300 l/p, đáp ứng thất 150 l/p -> block
AV chức năng 2:1
🞆 Trong trường hợp BN có sử dụng các thuốc block nút AV (BB, Digoxin, nonDHP-CCB),
block AV cao hơn có thể xuất hiện (3:1/4:1)
Atrial Fibrillation (AF)
- Nhịp: nhĩ không đều, đáp ứng thất thay đổi.
- Sóng P: không
- QRS: hẹp
- PR: không
Atrial Flutter vs Atrial Fibrillation
- Khởi đầu bằng 1 PAC, vòng vào lại trong nhĩ phải
- Con đường vòng vào lại ổn định
-> Nhịp đều
-> Sóng F đồng dạng hình răng cưa (sawtooth)
- Nhiều vòng vào lại không ổn định trong tâm nhĩ
- Con đường vòng vào lại ko ổn định
-> Nhịp ko đều
-> Sóng f lăn tăn thay đổi về cường độ, biên độ, tần số
Junctional Ectopic Tachycardia (JET)
- Nhịp: đều
- Sóng P: không có, đảo ngược, ẩn giấu hoặc
đảo chiều.
- QRS: hẹp
- PR: thay đổi
Junctional Ectopic Tachycardia (JET)
Inverted Absent/Buried Retrograde
Atrioventricular nodal reentry tachycardia
(AVNRT)
🞆 AVNRT: hiện tượng vòng vào lại nhĩ thất trong nút nhĩ thất, là cơ chế rối
loạn nhịp thường gặp nhất của nhịp nhanh kịch phát trên thất.
🞆 3 điều kiện cần để xảy ra hiện tượng vào lại (re-entry):
1. Xung động điện được dẫn truyền theo 2 nhánh khác nhau, cả 2 nhánh đều có
khả năng dẫn truyền xuôi và ngược.
2. Một nhánh bị block dẫn truyền 1 chiều.
3. Thời gian trơ có hiệu quả của vùng vào lại ngắn hơn thời gian truyền qua vòng.
🞆 2 loại AVNRT: typical (slow-fast) chiếm 90%, atypical (fast-slow) chiếm
10%
Atrioventricular nodal reentry tachycardia
(AVNRT)
Atrioventricular nodal reentry tachycardia
(AVNRT)
Typical AVNRT
🞆 Sóng P: xuất hiện ngay sau QRS vừa kết thúc
🞆 Đa số trường hợp bị ẩn trong phức bộ QRS
🞆 Sóng r’ giả ở V1
🞆 Sóng s giả ở DII, DIII, aVF
Typical AVNRT
V1
DII DIII aVF
Atypical AVNRT
🞆 Sóng P: xuất hiện xa sau QRS.
🞆 Sóng P xuất hiện sau QRS và trước T
🞆 ECG dạng QRS - P - T
Atypical AVNRT
DI
DII DIII aVF
aVR
V2 V3
Atrioventricular reentry tachycardia
(AVRT)
🞆 AVRT: hiện tượng vòng vào lại nhĩ thất qua nút nhĩ thất và 1 đường dẫn
truyền phụ.
🞆 2 loại AVRT: orthodromic và antidromic.
Atrioventricular reentry tachycardia
(AVRT)
Orthodromic AVRT
🞆 Tần số cao: thường 150 - 220 l/p
🞆 Sóng P: retrograde xuất hiện xa sau QRS
🞆 QRS: hẹp (<120 ms)
🞆 Không có sóng Delta
Orthodromic AVRT
V1
Orthodromic AVRT
V1 V6
Antidromic AVRT
🞆 Tần số cao: thường 200 - 300 l/p
🞆 Sóng P: hiếm thấy, nếu có thì xuất hiện trước
QRS
🞆 QRS dãn (>120ms)
🞆 Có sóng Delta (hội chứng tiền kích thích -
Preexcitation syndrome)
Antidromic AVRT
AVNRT vs AVRT
Wolff-Parkinson-White syndrome
(WPW)
🞆 Có đường dẫn truyền phụ ngoài nút nhĩ thất
🞆 Nguyên nhân hình thành đường dẫn truyền phụ do rối loạn phân bào trong
quá trình phát triển phôi -> tiền căn gia đình có thể có người cũng bị hội
chứng WPW
🞆 Đường dẫn truyền phụ ngoài nút nhĩ thất không bị delay -> tâm thất bị khử
cực sớm hơn bình thường (Preexcitation syndrome)
🞆 Đường dẫn truyền qua nút AV vẫn hoạt động bình thường
► hình thái QRS trên ECG là kết quả đáp ứng thất của 2 đường dẫn truyền
kết hợp lại
Wolff-Parkinson-White ECG
🞆 PR ngắn (< 120ms) do thất bị khử cực sớm
hơn bình thường
🞆 QRS dãn (> 120ms) do hoạt động điện của
thất là kết hợp của 2 đường dẫn truyền.
QRS không dãn nhiều như block nhánh.
🞆 Sóng Delta
🞆 ST, T thay đổi do tái cực bất thường
Wolff-Parkinson-White ECG
WPW Type A WPW Type B
Đường dẫn truyền phụ nằm giữa nhĩ T và thất T
Sóng Delta làm V1 V2 ưu thế dương.
Đường dẫn truyền phụ nằm giữa nhĩ P và thất P
Sóng Delta làm V1 V2 âm sâu
Wolff-Parkinson-White ECG
Type A
V2
Sóng Delta khiến R ưu thế ở các
chuyển đạo V1 V2 kèm T âm -> Giả
NMCT
V1
Wolff-Parkinson-White ECG
Type B
V6
Sóng Delta khiến V1 S âm sâu và V4-6
R rất cao -> giả phì đại thất trái.
V1
Wolff-Parkinson-White syndrome
(WPW)
🞆 Đường dẫn truyền phụ có thể:
🞆Dẫn truyền 2 chiều (đa số)
🞆Chỉ dẫn truyền xuôi -> ECG WPW, khi có
vòng vào lại -> Antidromic AVRT
🞆Chỉ dẫn truyền ngược -> ECG hoàn toàn
bình thường, khi có vòng vào lại ->
Orthodromic AVRT
Wolff-Parkinson-White syndrome
(WPW)
Chẩn đoán:
🞆BN có ECG hình thái WPW (WPW ECG pattern)
🞆BN có hội chứng WPW (WPW syndrome)
Wolff-Parkinson-White syndrome
(WPW)
🞆 ECG có hình thái WPW tiến triển vào 1 rối loạn nhịp nhanh theo 2 cơ chế:
🞆Cơ chế vòng vào lại: Orthodromic hoặc Antidromic AVRT
-> Triệu chứng: hồi hộp, khó thở
🞆Do Antidromic AVRT gây rối loạn nhịp nhĩ (AF, AFL, AT) dẫn truyền theo con
đường phụ vốn không có delay dẫn đến đáp ứng thất tần số rất nhanh (>250
l/p) -> rối loạn nhịp thất (VT, Torsades de pointes, VF)
-> Triệu chứng: thường nặng nề hơn: rối loạn huyết động, ngất, đột tử.
BỆNH SỬ
🞆 Triệu chứng nguy hiểm: khó thở, đau ngực, ngất, rối loạn tri giác
🞆 Triệu chứng thường gặp: hồi hộp.
🞆 Xuất hiện và kết thúc đột ngột: gợi ý nhịp nhanh do vòng vào lại
🞆 Chấm dứt cơn nhờ nín thở hoặc dùng nghiệm pháp Valsalva: gợi ý nhịp nhanh nguồn gốc trên thất.
🞆 Tiền căn: khai thác tiền sử bản thân và gia đình mắc bệnh tim mạch: thiếu máu cơ tim, suy tim, van
tim, cơ tim phì đại
🞆 Tiền sử sử dụng thuốc, rượu bia, chất kích thích.
🞆 Tuổi: giúp gợi ý nguyên nhân rối loạn nhịp thường gặp
🞆 Trẻ tuổi và không có bệnh tim: AVRNT, AVNT
🞆 Lớn tuổi hoặc có tiền sử bệnh tim: AF, AT.
KHÁM
🞆 Kiểm tra các dấu chứng rối loạn huyết động: mạch, HA, rối loạn tri giác.
🞆 Kiểm tra các dấu chứng bệnh tim thực thể: phù ngoại biên, TMCN, ran
phổi, T3.
🞆 Bắt mạch đồng thời với nghe tim: phương pháp sàng lọc hiệu quả với rối
loạn nhịp nhanh, có thể giúp gợi ý nguyên nhân rối loạn nhịp
🞆Loạn nhịp: AF
🞆Nhịp không đều: PVC, PAC
🞆Nhịp nhanh đều với tần số 150 l/p: AFL
🞆Nhịp nhanh đều: các rối loạn nhịp nhanh khác.
CLS
🞆ECG: thực hiện ngay nếu nghi ngờ rối loạn nhịp trên lâm sàng
🞆XN: Điện giải đồ, chức năng tuyến giáp, tìm độc chất trong
nước tiểu, nồng độ Digoxin trong máu.
🞆Hình ảnh học: XQ ngực, siêu âm tim.
ĐIỀU TRỊ
PHÂN LOẠI Vaughan-Williams
SINUS TACHYCARDIA
(ST)
NGUYÊN NHÂN
Thực thể tập luyện thể chất, cảm xúc, đau, thai kì.
Bệnh sinh sốt, thiếu máu, thiếu dịch, nhiễm trùng, hạ đường huyết, cường giáp,
cushing, nhồi máu cơ tim, thuyên tắc phổi, suy tim, shock.
Thuốc Epinephrine, norepinephrine, dopamine, dobutamine, atropine, saba/laba,...
Chất Amphetamine, cocaine, alcohol, caffeine
SINUS TACHYCARDIA
(ST)
🞆 Điều trị đảo ngược nguyên nhân.
🞆 Nếu không hiệu quả: Ivabradine,
Beta-blocker
ST
Điều trị NN
Thất bại
Ivabradine ß-blocker
Thất bại Thất bại
Ivabradine+ ß-blocker
FOCAL ATRIAL TACHYCARDIA
(FOCAL AT)
🞆 Huyết động không ổn định: shock
điện chuyển nhịp.
🞆 Adenosine: 6 - 18mg IV
🞆 Beta-blocker: esmolol/metoprolol
IV
FOCAL AT
Amiodarone
Flecainide
Propafenone
Ibutilide
ß-blocker
Diltiazem
Verapamine
Thất bại
Thất bại
Shock điện
chuyển nhịp
HA tụt
HA ổn
Adenosine
Thất bại
MULTIFOCAL ATRIAL TACHYCARDIA
(MAT)
🞆 Thường có NN kèm theo: bệnh
phổi mạn, tăng áp phổi, bệnh
mạch vành, bệnh van tim, hạ Mg
máu, Theophylline.
🞆 Các thuốc chống rối loạn nhịp
(Amiodarone) thường có hiệu quả
kém
🞆 Shock điện chống chỉ định trong
MAT
MAT
ß-blocker
Diltiazem
Verapamine
Thất bại
Thất bại
Điều trị NN
Đốt điện nút AV + đặt
tạo nhịp
ATRIAL FLUTTER
(AFL)
🞆 Shock điện chuyển nhịp được
khuyến cáo đầu tay vì chỉ cần
dùng năng lượng thấp (≤100J
biphasic), hiệu quả cao.
🞆 Chuyển nhịp bằng thuốc
(Ibutilide/Dofetilide) nếu không thể
shock điện
🞆 Kiểm soát tần số nếu không thể
chuyển nhịp
AFL
Amiodarone
ß-blocker
Diltiazem
Verapamine
Thất bại
Shock điện
chuyển nhịp
HA tụt
HA ổn
Thất bại
Ibutilide
Dofetilide
Thất
bại
ATRIAL FIBRILLATION
(AF)
🞆 Huyết động không ổn định: shock
điện chuyển nhịp.
🞆 CCĐ:
🞆BB: suy tim cấp, hen suyễn
🞆Non-DHP-CCB: suy tim EF giảm
🞆Amiodarone: cẩn thận trong bệnh
lý tuyến giáp
AF
Amiodarone
ß-blocker
Non-DHP-CCB
Digoxin
Shock điện
chuyển nhịp
HA tụt
HA ổn
Kiểm soát
nhịp
Thất bại
Atrioventricular nodal reentry
tachycardia
(AVNRT)
🞆 Huyết động không ổn định: shock
điện chuyển nhịp.
🞆 Adenosine: 6 - 18mg IV
🞆 Beta-blocker: esmolol/metoprolol IV
🞆 Amiodarone không còn được nhắc
đến vì hiệu quả không cao (khuyến
cáo IIb 2015).
AVNRT
ß-blocker
Diltiazem
Verapamine
Adenosine
Thất bại
Thất bại
Shock điện
chuyển nhịp
HA tụt
HA ổn
Thao tác
Vagal
Thất bại
Atrioventricular reentry
tachycardia
(AVRT)
🞆 Huyết động không ổn định: shock
điện chuyển nhịp.
🞆 Adenosine: 6 - 18mg IV. Adenosine
có thể gây AF nên không khuyến
cáo dùng cho Antidromic AVRT.
🞆 Beta-blocker: esmolol/metoprolol IV
AVNRT
ß-blocker
Diltiazem
Verapamine
Adenosine
Thất bại
Shock điện
chuyển nhịp
HA tụt
HA ổn
Thao tác Vagal
Ortho
dromic
Anti
dromic
Thất bại
Ibutilide
Procainamide
Flecainide
Profanenone
Thất bại
Amiodarone
Thất bại
Pre-excited AF
🞆 Pre-excited AF: Khi AF dẫn truyền
qua con đường phụ dẫn đến đáp
ứng thất rất nhanh.
🞆 LS thường nặng nề với rối loạn
huyết động cần shock điện
🞆 Cần tránh các thuốc chống rối loạn
nhịp tác động vào nút nhĩ thất
(Adenosine, Verapamine, Diltiazem,
BB, Digoxin) vì gây VF.
🞆 Amiodarone chống chỉ định
AVNRT
Ibutilide
Procainamide
Thất bại
Shock điện
chuyển nhịp
HA tụt
HA ổn
Flecainide
Propafenone
THAO TÁC CƯỜNG PHẾ VỊ
(VAGAL MANEUVERS)
🞆Bao gồm nghiệm pháp Valsalva và Massage xoang cảnh.
🞆Các nghiệm pháp thay thế khác cũng có tác dụng cường phế vị: ngâm
mặt nước lạnh (Diving Reflex), hít thở sâu, ho mạnh, kích thích nôn, ấn
nhãn cầu.
🞆Thao tác cường phế vị có thể
🞆Giảm tần số nhịp nhanh: các loại nhịp nhanh trên thất
🞆chấm dứt ngay lập tức các rối loạn nhịp nhanh: AVNRT (20 - 40%),
AVRT
THAO TÁC CƯỜNG PHẾ VỊ
(VAGAL MANEUVERS)
THAO TÁC CƯỜNG PHẾ VỊ
(VAGAL MANEUVERS)
🞆 Chỉ định: Phương pháp điều trị đầu tiên với nhịp nhanh trên thất (SVT), có
thể phân biệt SVT với VT khi làm chậm dẫn truyền nút xoang/nút nhĩ thất.
🞆 Chống chỉ định:
🞆huyết động không ổn định
🞆Không phải là SVT.
🞆Massage xoang cảnh: không làm ở BN có âm thổi động mạch cảnh
(mảng xơ vữa gây hẹp lòng), tiền căn TIA, đột quỵ, tiền căn rối loạn
nhịp thất (VT, VF), tiền căn NMCT. Không massage xoang cảnh 2 bên
cùng lúc. Không thực hiện ở BN quá già hoặc trẻ em < 10t.
THAO TÁC CƯỜNG PHẾ VỊ
(VAGAL MANEUVERS)
🞆 Thận trọng khi thực hiện các thao tác cường phế vị:
🞆Massage xoang cảnh: có thể gây rung thất ở BN tăng nhạy cảm xoang cảnh
🞆Nghiệm pháp Valsalva: cần sự hợp tác tốt của BN, kích thích/khó thở/thở nhanh
làm giảm hiệu quả.
🞆Ngâm mặt nước lạnh: Nguy cơ hít sặc
🞆Không nên lặp lại quá 3 lần nếu thất bại, cần tiến hành phương án tiếp theo
(chuyển nhịp bằng thuốc, bằng shock điện)
-> Phải sẵn sàng máy shock điện cũng như quy trình ACLS trong trường hợp xảy ra
biến chứng.
Carotid Sinus Massage
🞆 BN nằm ngửa, nghiêng cổ nhẹ về bên
massage.
🞆 Xác định xoang cảnh: nằm ở bờ trước cơ ức
đòn chũm, bờ trên sụn giáp, gần ổ đập đm
cảnh.
🞆 Dùng ngón trỏ + giữa ấn và xoa xoang cảnh
trong 5 - 10s
🞆 Nếu không hiệu quả, thực hiện lại sau 1 phút.
Nếu vẫn không hiệu quả có thể đổi bên
🞆 Có thể cho BN nâng chân, ấn thượng vị, thực
hiện kèm NP Valsalva để tăng hiệu quả.
Valsalva maneuver
🞆BN nằm ngửa
🞆Yêu cầu BN hít sâu sau đó thở ra
mạnh vào bơm tiêm 10ml trong 10
- 15s.
🞆Nghiệm pháp thay thế: Thở ra
mạnh nhưng giữ nắp thanh môn
đóng, ở trẻ em có thể cho thổi vào
ống hút bịt kín, thổi vào ngón cái.
Diving Reflex
🞆 BN tư thế ngồi. Hít thở sâu.
🞆 Nhiệt độ nước phù hợp là 0 - 10oC
🞆 Giải thích thủ thuật, có thể cho BN
nhúng thử để quen cảm giác
🞆 BN hít sâu sau đó nín thở, nhúng toàn
bộ mặt vào nước lạnh, thời gian tùy
thuộc vào mức độ chịu đựng của BN
🞆 Ở trẻ em hoặc người không có khả
năng nín thở: có thể dùng túi nước đá
chườm lên mặt BN trong 30s.
THAO TÁC CƯỜNG PHẾ VỊ
TAI BIẾN THỦ THUẬT
🞆Cường phế vị quá mức: chậm xoang, dừng xoang,
ngưng xoang, block AV, tụt HA
🞆Rối loạn nhịp mới: AF, VT, VF
🞆Đột quỵ não do bong mảng xơ vữa
🞆XH tai trong do tăng áp suất quá mức.
🞆Diving Reflex: Hít sặc, đuối nước, bỏng lạnh.
ADENOSINE
🞆 Là chất chủ vận purin, tác dụng ức chế nút xoang, do đó làm chậm dẫn
truyền nhĩ thất
🞆 Thời gian bán hủy rất ngắn, tác dụng rất nhanh trong vòng vài giây
🞆 Là thuốc có vai trò vừa chẩn đoán vừa điều trị SVT
🞆Chẩn đoán: làm chậm đi SVT, giúp hỗ trợ chẩn đoán loại SVT trên ECG
🞆Điều trị: Cắt cơn ngay lập tức các nhịp vòng vào lại liên quan nút AV
(AVRNT, AVRT)
🞆 Chỉ định: Các cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất có QRS hẹp
ADENOSINE
🞆 Liều:
🞆 6 mg tiêm mạch nhanh. Nếu chưa đáp ứng lặp lại liều 12 mg sau 1 phút
🞆 Liều bằng 1 nửa nếu dùng qua tĩnh mạch trung tâm
🞆 Cách dùng:
🞆 Ưu tiên tiêm qua tĩnh mạch trung tâm.
🞆 Nếu dùng tĩnh mạch ngoại biên: tiêm nhanh sau đó bolus 20 ml NaCl 0.9% để đẩy
thuốc.
🞆 Theo dõi đáp ứng:
🞆 Đáp ứng xảy ra trong vòng vài giây sau tiêm thuốc
🞆 Thuốc hoàn toàn hết tác dụng trong 20 - 30s -> trong vòng 1 phút có thể tiêm lặp lại
liều 2 nếu chưa có đáp ứng thỏa đáng
ADENOSINE
🞆 Tác dụng phụ: Thường ít và không nghiêm trọng do thuốc có thời gian bán hủy rất
ngắn
🞆Tác dụng dãn mạch: Đỏ bừng mặt, chóng mặt, đổ mồ hôi, tụt huyết áp
🞆Buồn nôn
🞆Rối loạn nhịp mới: Ngoại tâm thu nhĩ, ngoại tâm thu thất, block AV, dừng xoang kéo
dài
🞆 Chống chỉ định:
🞆Dị ứng, quá mẫn với adenosine
🞆Block dẫn truyền
🞆Co thắt phế quản: hen, COPD
🞆SVT có QRS dãn (antidromic AVRT)
ADENOSINE
ĐÁP ỨNG CƠ CHẾ CHẨN ĐOÁN
Không đáp ứng - Thuốc ko tác dụng
- Rối loạn nhịp
không qua AV node
- Chưa đủ liều
- Tiêm truyền sai cách
- VT có QRS hẹp
Nhịp chậm dần, sau đó
nhanh lại
- Nhịp nhanh do
tính tự động tự
nhiên.
- Sinus tachycardia
- Focal AT
- Junctional ectopic tachycardia
Cắt cơn nhịp nhanh đột
ngột
- Vòng vào lại qua
nút AV bị chặn đứng
- AVNRT
- AVRT
Nhịp nhĩ kèm block AV
cao độ
- Block dẫn truyền
QRS, làm lộ hoạt
động điện nhĩ.
- AT
- AFL
- AF
ADENOSINE
BN được chẩn đoán là SVT, thất bại với nghiệm pháp Vagal, được dùng adenosine.
ADENOSINE
Khôi phục lại nhịp
xoang
ADENOSINE
BN được chẩn đoán là SVT, được chỉ định sử dụng adenosine
ADENOSINE
- ECG sau khi tiêm adenosine: mất QRS do block nút xoang,
để lộ ra sóng hình răng cưa
--> Chẩn đoán sau dùng adenosine: AFL tỉ lệ 2:1
- Adenosine trong trường hợp này giúp chẩn đoán AFL, nhưng
không điều trị được AFL, AFL sẽ khôi phục lại sau vài giây
V1
Phân tích kĩ ECG ở V1 vẫn thấy được sóng
flutter tỉ lệ 2:1
ADENOSINE
- BN trẻ được chẩn đoán SVT, thất bại nghiệm
pháp Vagal, được dùng adenosine
- Adenosine gây rung thất sau liều bolus 6mg
- Nhịp xoang được khôi phục sau shock điện
150J.
ADENOSINE
- BN trẻ than hồi hộp từng cơn, chưa
có tiền căn nhịp nhanh.
- ECG đo tại cấp cứu: Sóng delta ở
V1 -> nghi ngờ hội chứng tiền kích
thích qua đường dẫn truyền phụ
(WPW)
- Sau tiêm adenosine: block nút AV,
điện thế dẫn truyền qua đường dẫn
truyền phụ -> QRS dãn.
ADENOSINE
- BN hồi hộp, ecg chẩn đoán SVT,
được dùng adenosine
- Sau khi dùng adenosine: SVT bị
cắt, nhịp xoang được khôi phục với
sóng delta.
- Chẩn đoán: SVRT
ADENOSINE
- BN hồi hộp, ECG RP > PR, chẩn
đoán AT.
- Sau tiêm adenosine: Nhịp chậm
dần, sau đó nhanh lại, gợi ý AT.
- Loại trừ AVNRT và AVRT
TIẾP CẬN
NHỊP NHANH CÓ PHỨC BỘ QRS HẸP
HR > 100
QRS ≤ 120ms
LS
Chẩn đoán
được loại SVT
Điều trị cụ thể
Chưa chẩn đoán
được
HA tụt
Shock điện
chuyển nhịp
HA ổn
Thao tác
Vagal
Adenosine
Thất bại
Thất bại
Verapamil
Diltiazem
BB
Shock điện
chuyển nhịp
Thất bại
Verapamil/Diltiazem
- Nghi ngờ VT
- Suy tim EF giảm
- Pre-excited AF
TAKE HOME MESSAGES
1. Vòng vào lại là cơ chế bệnh sinh gây đa số SVT.
2. Shock điện chuyển nhịp là lựa chọn đầu tiên nếu huyết động không ổn định
3. Thao tác Vagal và Adenosine là ưu tiên lựa chọn đầu tiên với đa số SVT huyết động ổn
định, vừa có ý nghĩa chẩn đoán và điều trị.
4. WPW biểu hiện có thể từ không triệu chứng trên lâm sàng + ECG đến đột tử.
NHỊP NHANH
PHỨC BỘ QRS RỘNG
( > 120 ms)
TỔNG QUAN
🞆 Nhịp nhanh QRS dãn có thể là
🞆 VT (80%)
🞆 SVT kèm block nhánh (15%)
🞆 SVT dẫn truyền qua đường phụ (5%): pre-excited SVT, antidromic AVRT
🞆 Khác: do thuốc, do máy tạo nhịp
🞆 Đối với nhịp nhanh có QRS dãn, chẩn đoán VT phải được nghĩ đến đầu tiên trước khi có bằng
chứng loại trừ.
PHÂN BIỆT VT VÀ SVT
ECG QRS DÃN
TIÊU CHUẨN BIỂU HIỆN
Bất tương xứng nhĩ thất Tần số thất > nhĩ
QRS bất thường QRS hình dạng khác nhịp xoang bình thường
QRS > 140 ms kèm RBBB
QRS > 160 ms kèm LBBB
Chuyển đạo trước ngực QRS âm ở tất cả chuyển đạo trước ngực
Chuyển đạo chi Không có RS ở chuyển đạo trước ngực
RS > 100ms (thường V1- V6)
Trục điện tim -60 -> +120
-90 -> +180 (đặc hiệu hơn)
RBBB Block nhánh phải hình thái bất thường
LBBB Block nhánh trái hình thái bất thường
VT
AV dissociation
VT
QRS
Fusion beat Capture beat
ventricular beat
QRS hình dạng kết hợp
giữa điện học nhĩ và
thất.
QRS nguồn gốc trên thất
VT
Chest lead concordance
Antidromic AVRT VT negative VT positive
- ECG QRS dãn và âm
các chuyển đạo trước
ngực: rất đặc hiệu
(>90%) để chẩn đoán VT
- ECG QRS dãn và
dương các chuyển đạo
trước ngực: VT hoặc nhịp
nhanh có dùng đường
dẫn truyền phụ bên trái.
VT
R-S interval
- R-S interval: khởi đầu sóng R
đến điểm sâu nhất sóng S >
100 m (dấu Brugada)
VT
RBBB and LBBB morphology
VT
Brugada Algorithm
VT VS SVT
🞆 Mặc dù có nhiều tiêu chuẩn phân biệt QRS dãn rộng là VT hay SVT, vẫn có nhiều trường hợp rất
khó phân biệt, đặc biệt là phân biệt VT vs antidromic SVT
🞆 Vì tỉ lệ VT chiếm đa số và nhiều thuốc dùng điều trị SVT là chống chỉ định trong VT nên phải luôn
xem 1 ECG có QRS dãn rộng là VT trước khi có bằng chứng chẩn đoán khác.
TIẾP CẬN
NHỊP NHANH CÓ PHỨC BỘ QRS DÃN
HR > 100
QRS > 120ms
LS
Chẩn đoán
được RL nhịp
Điều trị cụ thể
Chưa chẩn đoán
được
HA tụt
Shock điện
chuyển nhịp
HA ổn
Thao tác
Vagal
Adenosine
Thất bại
Thất bại
Shock điện
chuyển nhịp
Thất bại
Procainamide Amiodarone
Adenosine
Pre-excited
REVIEW
AVNRT 180 l/p
ECG #1
MAT
ECG #2
Orthodromic AVRT
ECG #3
AVNRT
ECG #4
AF
ECG #5
Antidromic AVRT
ECG #6
Pre-excited AF
ECG #7
VT
ECG #8
ST + LBBB
ECG #9
VT
ECG #10

More Related Content

Similar to TRÌNH CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN NHỊP NHANH.pptx (20)

3.1 Loạn nhịp trên thất.pptx
3.1 Loạn nhịp trên thất.pptx3.1 Loạn nhịp trên thất.pptx
3.1 Loạn nhịp trên thất.pptx
SoM
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
SoM
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdfĐiều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
ThaiVo19
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
SoM
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
SoM
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việtĐiện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Nam Lê
11 bước đọc ECg madeeassyy to read and ứng dụng
11 bước đọc  ECg madeeassyy to read and ứng dụng11 bước đọc  ECg madeeassyy to read and ứng dụng
11 bước đọc ECg madeeassyy to read and ứng dụng
theanhnkkid
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
SoM
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
youngunoistalented1995
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
YhocData Tài Liệu
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶPĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
SoM
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
SoM
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
SoM
Chẩn đoán cơn tim nhanh với phức bộ qrs rộng
Chẩn đoán cơn tim nhanh với phức bộ qrs rộngChẩn đoán cơn tim nhanh với phức bộ qrs rộng
Chẩn đoán cơn tim nhanh với phức bộ qrs rộng
nataliej4
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
SoM
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THUCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
SoM
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
Phạm Ngọc Thạch Hospital
Xử trí rối loạn nhịp tim
Xử trí rối loạn nhịp timXử trí rối loạn nhịp tim
Xử trí rối loạn nhịp tim
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
ĐIỀU TRỊ NHỊP NHANH TRÊN THẤT BẰNG SÓNG RF
ĐIỀU TRỊ NHỊP NHANH TRÊN THẤT BẰNG SÓNG RFĐIỀU TRỊ NHỊP NHANH TRÊN THẤT BẰNG SÓNG RF
ĐIỀU TRỊ NHỊP NHANH TRÊN THẤT BẰNG SÓNG RF
SoM
3.1 Loạn nhịp trên thất.pptx
3.1 Loạn nhịp trên thất.pptx3.1 Loạn nhịp trên thất.pptx
3.1 Loạn nhịp trên thất.pptx
SoM
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
SoM
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdfĐiều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
ThaiVo19
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
SoM
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
SoM
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việtĐiện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Nam Lê
11 bước đọc ECg madeeassyy to read and ứng dụng
11 bước đọc  ECg madeeassyy to read and ứng dụng11 bước đọc  ECg madeeassyy to read and ứng dụng
11 bước đọc ECg madeeassyy to read and ứng dụng
theanhnkkid
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
SoM
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
youngunoistalented1995
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
YhocData Tài Liệu
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶPĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
SoM
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
SoM
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
SoM
Chẩn đoán cơn tim nhanh với phức bộ qrs rộng
Chẩn đoán cơn tim nhanh với phức bộ qrs rộngChẩn đoán cơn tim nhanh với phức bộ qrs rộng
Chẩn đoán cơn tim nhanh với phức bộ qrs rộng
nataliej4
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
SoM
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THUCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
SoM
ĐIỀU TRỊ NHỊP NHANH TRÊN THẤT BẰNG SÓNG RF
ĐIỀU TRỊ NHỊP NHANH TRÊN THẤT BẰNG SÓNG RFĐIỀU TRỊ NHỊP NHANH TRÊN THẤT BẰNG SÓNG RF
ĐIỀU TRỊ NHỊP NHANH TRÊN THẤT BẰNG SÓNG RF
SoM

More from Cong Duy (12)

RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptxRỐI LOẠN DẪN TRUYỀN TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
Cong Duy
HỘI CHỨNG LỚN BUỒNG TIM LỚP ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
HỘI CHỨNG LỚN BUỒNG TIM LỚP ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdfHỘI CHỨNG LỚN BUỒNG TIM LỚP ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
HỘI CHỨNG LỚN BUỒNG TIM LỚP ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
Cong Duy
THỰC HÀNH ĐỌC ĐIỆN TIM TRÊN LÂM SÀNG ECG.pptx
THỰC HÀNH ĐỌC ĐIỆN TIM TRÊN LÂM SÀNG ECG.pptxTHỰC HÀNH ĐỌC ĐIỆN TIM TRÊN LÂM SÀNG ECG.pptx
THỰC HÀNH ĐỌC ĐIỆN TIM TRÊN LÂM SÀNG ECG.pptx
Cong Duy
chuyen de nhiem toan keton bệnh nhân đái tháo đường.pptx
chuyen de nhiem toan keton bệnh nhân đái tháo đường.pptxchuyen de nhiem toan keton bệnh nhân đái tháo đường.pptx
chuyen de nhiem toan keton bệnh nhân đái tháo đường.pptx
Cong Duy
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU BỤNG CẤP Full.pptx
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU BỤNG CẤP Full.pptxTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU BỤNG CẤP Full.pptx
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU BỤNG CẤP Full.pptx
Cong Duy
trình chuyên đề tiếp cận bệnh hân sốc.pptx
trình chuyên đề tiếp cận bệnh hân sốc.pptxtrình chuyên đề tiếp cận bệnh hân sốc.pptx
trình chuyên đề tiếp cận bệnh hân sốc.pptx
Cong Duy
tiếp cận bệnh nhân suy hô hấp -CK115.pptx
tiếp cận bệnh nhân suy hô hấp  -CK115.pptxtiếp cận bệnh nhân suy hô hấp  -CK115.pptx
tiếp cận bệnh nhân suy hô hấp -CK115.pptx
Cong Duy
Lựa chọn kháng sinh hợp lý trong viêm phổi cộng đồng .pptx
Lựa chọn kháng sinh hợp lý trong viêm phổi cộng đồng .pptxLựa chọn kháng sinh hợp lý trong viêm phổi cộng đồng .pptx
Lựa chọn kháng sinh hợp lý trong viêm phổi cộng đồng .pptx
Cong Duy
Chẩn Đoán Nhiễm Vi Khuẩn Helicobacter PyloriP.pptx
Chẩn Đoán Nhiễm Vi Khuẩn Helicobacter PyloriP.pptxChẩn Đoán Nhiễm Vi Khuẩn Helicobacter PyloriP.pptx
Chẩn Đoán Nhiễm Vi Khuẩn Helicobacter PyloriP.pptx
Cong Duy
CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞ ơ nguoi.pptx
CẤP CỨU  NGƯNG TIM NGƯNG THỞ ơ nguoi.pptxCẤP CỨU  NGƯNG TIM NGƯNG THỞ ơ nguoi.pptx
CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞ ơ nguoi.pptx
Cong Duy
Các Biến Chứng Cấp Đái tháo đường abc.pptx
Các Biến Chứng Cấp Đái tháo đường abc.pptxCác Biến Chứng Cấp Đái tháo đường abc.pptx
Các Biến Chứng Cấp Đái tháo đường abc.pptx
Cong Duy
2_ LỰA CHỌN ICSLABA TRONG QUẢN LÝ HEN TỪ GÓC NHÌN KINH TẾ Y TẾ_ BS CKII_ Nguy...
2_ LỰA CHỌN ICSLABA TRONG QUẢN LÝ HEN TỪ GÓC NHÌN KINH TẾ Y TẾ_ BS CKII_ Nguy...2_ LỰA CHỌN ICSLABA TRONG QUẢN LÝ HEN TỪ GÓC NHÌN KINH TẾ Y TẾ_ BS CKII_ Nguy...
2_ LỰA CHỌN ICSLABA TRONG QUẢN LÝ HEN TỪ GÓC NHÌN KINH TẾ Y TẾ_ BS CKII_ Nguy...
Cong Duy
RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptxRỐI LOẠN DẪN TRUYỀN TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
Cong Duy
HỘI CHỨNG LỚN BUỒNG TIM LỚP ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
HỘI CHỨNG LỚN BUỒNG TIM LỚP ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdfHỘI CHỨNG LỚN BUỒNG TIM LỚP ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
HỘI CHỨNG LỚN BUỒNG TIM LỚP ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
Cong Duy
THỰC HÀNH ĐỌC ĐIỆN TIM TRÊN LÂM SÀNG ECG.pptx
THỰC HÀNH ĐỌC ĐIỆN TIM TRÊN LÂM SÀNG ECG.pptxTHỰC HÀNH ĐỌC ĐIỆN TIM TRÊN LÂM SÀNG ECG.pptx
THỰC HÀNH ĐỌC ĐIỆN TIM TRÊN LÂM SÀNG ECG.pptx
Cong Duy
chuyen de nhiem toan keton bệnh nhân đái tháo đường.pptx
chuyen de nhiem toan keton bệnh nhân đái tháo đường.pptxchuyen de nhiem toan keton bệnh nhân đái tháo đường.pptx
chuyen de nhiem toan keton bệnh nhân đái tháo đường.pptx
Cong Duy
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU BỤNG CẤP Full.pptx
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU BỤNG CẤP Full.pptxTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU BỤNG CẤP Full.pptx
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU BỤNG CẤP Full.pptx
Cong Duy
trình chuyên đề tiếp cận bệnh hân sốc.pptx
trình chuyên đề tiếp cận bệnh hân sốc.pptxtrình chuyên đề tiếp cận bệnh hân sốc.pptx
trình chuyên đề tiếp cận bệnh hân sốc.pptx
Cong Duy
tiếp cận bệnh nhân suy hô hấp -CK115.pptx
tiếp cận bệnh nhân suy hô hấp  -CK115.pptxtiếp cận bệnh nhân suy hô hấp  -CK115.pptx
tiếp cận bệnh nhân suy hô hấp -CK115.pptx
Cong Duy
Lựa chọn kháng sinh hợp lý trong viêm phổi cộng đồng .pptx
Lựa chọn kháng sinh hợp lý trong viêm phổi cộng đồng .pptxLựa chọn kháng sinh hợp lý trong viêm phổi cộng đồng .pptx
Lựa chọn kháng sinh hợp lý trong viêm phổi cộng đồng .pptx
Cong Duy
Chẩn Đoán Nhiễm Vi Khuẩn Helicobacter PyloriP.pptx
Chẩn Đoán Nhiễm Vi Khuẩn Helicobacter PyloriP.pptxChẩn Đoán Nhiễm Vi Khuẩn Helicobacter PyloriP.pptx
Chẩn Đoán Nhiễm Vi Khuẩn Helicobacter PyloriP.pptx
Cong Duy
CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞ ơ nguoi.pptx
CẤP CỨU  NGƯNG TIM NGƯNG THỞ ơ nguoi.pptxCẤP CỨU  NGƯNG TIM NGƯNG THỞ ơ nguoi.pptx
CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞ ơ nguoi.pptx
Cong Duy
Các Biến Chứng Cấp Đái tháo đường abc.pptx
Các Biến Chứng Cấp Đái tháo đường abc.pptxCác Biến Chứng Cấp Đái tháo đường abc.pptx
Các Biến Chứng Cấp Đái tháo đường abc.pptx
Cong Duy
2_ LỰA CHỌN ICSLABA TRONG QUẢN LÝ HEN TỪ GÓC NHÌN KINH TẾ Y TẾ_ BS CKII_ Nguy...
2_ LỰA CHỌN ICSLABA TRONG QUẢN LÝ HEN TỪ GÓC NHÌN KINH TẾ Y TẾ_ BS CKII_ Nguy...2_ LỰA CHỌN ICSLABA TRONG QUẢN LÝ HEN TỪ GÓC NHÌN KINH TẾ Y TẾ_ BS CKII_ Nguy...
2_ LỰA CHỌN ICSLABA TRONG QUẢN LÝ HEN TỪ GÓC NHÌN KINH TẾ Y TẾ_ BS CKII_ Nguy...
Cong Duy

TRÌNH CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN NHỊP NHANH.pptx

  • 2. BỆNH HỌC 🞆2 Cơ chế chủ yếu hình thành rối loạn nhịp 🞆Rối loạn dẫn truyền: hiện tượng vòng vào lại (reentry) chiếm đa số (AF, AFL, AVNRT, AVRT, VT, VF) 🞆Rối loạn hình thành: tăng tính tự động, hiệu ứng lẫy cò
  • 3. BỆNH HỌC Hiện tượng vòng vào lại Dẫn truyền bình thường Reentry
  • 4. BỆNH HỌC Hiện tượng vòng vào lại
  • 5. ECG
  • 6. ECG
  • 7. NHỊP NHANH PHỨC BỘ QRS HẸP ( ≤ 120 ms)
  • 8. [Type Counterargument Here] HR > 100 QRS ≤ 120ms QRS ≥ 120ms Đều Không đều Có P không P - AF - Focal AT, AFL dẫn truyền ko đều - MAT RP < PR RP ≤ 90ms RP < PR RP > 90ms RP ≥ PR AVNRT - AVNRT - JET - Focal AT - AFL - AVRT - AVNRT - Focal AT - ST - AT
  • 9. Sinus Tachycardia (ST) - Nhịp: đều - Sóng P: bình thường - QRS: hẹp - PR: bình thường
  • 10. Focal Atrial Tachycardia (FAT) - Nhịp: đều - Sóng P: bình thường nhưng khác P xoang - QRS: hẹp - PR: bình thường
  • 11. Multifocal Atrial Tachycardia (MAT) - Nhịp: không đều - Sóng P: nhiều hình dạng sóng P - QRS: hẹp - PR: thay đổi
  • 12. Atrial Flutter (AFL) - Nhịp: đều, đáp ứng thất 2:1/3:1/4:1 - Sóng P: hình răng cưa, rõ ở DII DIII aVF V1 - QRS: hẹp - PR: thay đổi
  • 13. Atrial Flutter (AFL) 🞆 AFL điển hình là hiện tượng vòng vào lại khu trú ở nhĩ phải do bất thường về giải phẫu (xơ hóa) định khu ở nền của nhĩ phải trong khu vực giữa tĩnh mạch chủ dưới và vòng van 3 lá). 🞆 2 type: 🞆 Type 1 (điển hình): tần số nhĩ 240 - 330 l/p. Đáp ứng thất 150 l/p. Do bất thường giải phẫu 🞆 Type 2: Tần số nhĩ 320 - 440 l/p. Do bất thường chức năng 🞆 Trong AFL điển hình, tần số nhĩ trung bình khoảng 300 l/p, đáp ứng thất 150 l/p -> block AV chức năng 2:1 🞆 Trong trường hợp BN có sử dụng các thuốc block nút AV (BB, Digoxin, nonDHP-CCB), block AV cao hơn có thể xuất hiện (3:1/4:1)
  • 14. Atrial Fibrillation (AF) - Nhịp: nhĩ không đều, đáp ứng thất thay đổi. - Sóng P: không - QRS: hẹp - PR: không
  • 15. Atrial Flutter vs Atrial Fibrillation - Khởi đầu bằng 1 PAC, vòng vào lại trong nhĩ phải - Con đường vòng vào lại ổn định -> Nhịp đều -> Sóng F đồng dạng hình răng cưa (sawtooth) - Nhiều vòng vào lại không ổn định trong tâm nhĩ - Con đường vòng vào lại ko ổn định -> Nhịp ko đều -> Sóng f lăn tăn thay đổi về cường độ, biên độ, tần số
  • 16. Junctional Ectopic Tachycardia (JET) - Nhịp: đều - Sóng P: không có, đảo ngược, ẩn giấu hoặc đảo chiều. - QRS: hẹp - PR: thay đổi
  • 17. Junctional Ectopic Tachycardia (JET) Inverted Absent/Buried Retrograde
  • 18. Atrioventricular nodal reentry tachycardia (AVNRT) 🞆 AVNRT: hiện tượng vòng vào lại nhĩ thất trong nút nhĩ thất, là cơ chế rối loạn nhịp thường gặp nhất của nhịp nhanh kịch phát trên thất. 🞆 3 điều kiện cần để xảy ra hiện tượng vào lại (re-entry): 1. Xung động điện được dẫn truyền theo 2 nhánh khác nhau, cả 2 nhánh đều có khả năng dẫn truyền xuôi và ngược. 2. Một nhánh bị block dẫn truyền 1 chiều. 3. Thời gian trơ có hiệu quả của vùng vào lại ngắn hơn thời gian truyền qua vòng. 🞆 2 loại AVNRT: typical (slow-fast) chiếm 90%, atypical (fast-slow) chiếm 10%
  • 19. Atrioventricular nodal reentry tachycardia (AVNRT)
  • 20. Atrioventricular nodal reentry tachycardia (AVNRT)
  • 21. Typical AVNRT 🞆 Sóng P: xuất hiện ngay sau QRS vừa kết thúc 🞆 Đa số trường hợp bị ẩn trong phức bộ QRS 🞆 Sóng r’ giả ở V1 🞆 Sóng s giả ở DII, DIII, aVF
  • 23. Atypical AVNRT 🞆 Sóng P: xuất hiện xa sau QRS. 🞆 Sóng P xuất hiện sau QRS và trước T 🞆 ECG dạng QRS - P - T
  • 24. Atypical AVNRT DI DII DIII aVF aVR V2 V3
  • 25. Atrioventricular reentry tachycardia (AVRT) 🞆 AVRT: hiện tượng vòng vào lại nhĩ thất qua nút nhĩ thất và 1 đường dẫn truyền phụ. 🞆 2 loại AVRT: orthodromic và antidromic.
  • 27. Orthodromic AVRT 🞆 Tần số cao: thường 150 - 220 l/p 🞆 Sóng P: retrograde xuất hiện xa sau QRS 🞆 QRS: hẹp (<120 ms) 🞆 Không có sóng Delta
  • 30. Antidromic AVRT 🞆 Tần số cao: thường 200 - 300 l/p 🞆 Sóng P: hiếm thấy, nếu có thì xuất hiện trước QRS 🞆 QRS dãn (>120ms) 🞆 Có sóng Delta (hội chứng tiền kích thích - Preexcitation syndrome)
  • 33. Wolff-Parkinson-White syndrome (WPW) 🞆 Có đường dẫn truyền phụ ngoài nút nhĩ thất 🞆 Nguyên nhân hình thành đường dẫn truyền phụ do rối loạn phân bào trong quá trình phát triển phôi -> tiền căn gia đình có thể có người cũng bị hội chứng WPW 🞆 Đường dẫn truyền phụ ngoài nút nhĩ thất không bị delay -> tâm thất bị khử cực sớm hơn bình thường (Preexcitation syndrome) 🞆 Đường dẫn truyền qua nút AV vẫn hoạt động bình thường ► hình thái QRS trên ECG là kết quả đáp ứng thất của 2 đường dẫn truyền kết hợp lại
  • 34. Wolff-Parkinson-White ECG 🞆 PR ngắn (< 120ms) do thất bị khử cực sớm hơn bình thường 🞆 QRS dãn (> 120ms) do hoạt động điện của thất là kết hợp của 2 đường dẫn truyền. QRS không dãn nhiều như block nhánh. 🞆 Sóng Delta 🞆 ST, T thay đổi do tái cực bất thường
  • 35. Wolff-Parkinson-White ECG WPW Type A WPW Type B Đường dẫn truyền phụ nằm giữa nhĩ T và thất T Sóng Delta làm V1 V2 ưu thế dương. Đường dẫn truyền phụ nằm giữa nhĩ P và thất P Sóng Delta làm V1 V2 âm sâu
  • 36. Wolff-Parkinson-White ECG Type A V2 Sóng Delta khiến R ưu thế ở các chuyển đạo V1 V2 kèm T âm -> Giả NMCT V1
  • 37. Wolff-Parkinson-White ECG Type B V6 Sóng Delta khiến V1 S âm sâu và V4-6 R rất cao -> giả phì đại thất trái. V1
  • 38. Wolff-Parkinson-White syndrome (WPW) 🞆 Đường dẫn truyền phụ có thể: 🞆Dẫn truyền 2 chiều (đa số) 🞆Chỉ dẫn truyền xuôi -> ECG WPW, khi có vòng vào lại -> Antidromic AVRT 🞆Chỉ dẫn truyền ngược -> ECG hoàn toàn bình thường, khi có vòng vào lại -> Orthodromic AVRT
  • 39. Wolff-Parkinson-White syndrome (WPW) Chẩn đoán: 🞆BN có ECG hình thái WPW (WPW ECG pattern) 🞆BN có hội chứng WPW (WPW syndrome)
  • 40. Wolff-Parkinson-White syndrome (WPW) 🞆 ECG có hình thái WPW tiến triển vào 1 rối loạn nhịp nhanh theo 2 cơ chế: 🞆Cơ chế vòng vào lại: Orthodromic hoặc Antidromic AVRT -> Triệu chứng: hồi hộp, khó thở 🞆Do Antidromic AVRT gây rối loạn nhịp nhĩ (AF, AFL, AT) dẫn truyền theo con đường phụ vốn không có delay dẫn đến đáp ứng thất tần số rất nhanh (>250 l/p) -> rối loạn nhịp thất (VT, Torsades de pointes, VF) -> Triệu chứng: thường nặng nề hơn: rối loạn huyết động, ngất, đột tử.
  • 41. BỆNH SỬ 🞆 Triệu chứng nguy hiểm: khó thở, đau ngực, ngất, rối loạn tri giác 🞆 Triệu chứng thường gặp: hồi hộp. 🞆 Xuất hiện và kết thúc đột ngột: gợi ý nhịp nhanh do vòng vào lại 🞆 Chấm dứt cơn nhờ nín thở hoặc dùng nghiệm pháp Valsalva: gợi ý nhịp nhanh nguồn gốc trên thất. 🞆 Tiền căn: khai thác tiền sử bản thân và gia đình mắc bệnh tim mạch: thiếu máu cơ tim, suy tim, van tim, cơ tim phì đại 🞆 Tiền sử sử dụng thuốc, rượu bia, chất kích thích. 🞆 Tuổi: giúp gợi ý nguyên nhân rối loạn nhịp thường gặp 🞆 Trẻ tuổi và không có bệnh tim: AVRNT, AVNT 🞆 Lớn tuổi hoặc có tiền sử bệnh tim: AF, AT.
  • 42. KHÁM 🞆 Kiểm tra các dấu chứng rối loạn huyết động: mạch, HA, rối loạn tri giác. 🞆 Kiểm tra các dấu chứng bệnh tim thực thể: phù ngoại biên, TMCN, ran phổi, T3. 🞆 Bắt mạch đồng thời với nghe tim: phương pháp sàng lọc hiệu quả với rối loạn nhịp nhanh, có thể giúp gợi ý nguyên nhân rối loạn nhịp 🞆Loạn nhịp: AF 🞆Nhịp không đều: PVC, PAC 🞆Nhịp nhanh đều với tần số 150 l/p: AFL 🞆Nhịp nhanh đều: các rối loạn nhịp nhanh khác.
  • 43. CLS 🞆ECG: thực hiện ngay nếu nghi ngờ rối loạn nhịp trên lâm sàng 🞆XN: Điện giải đồ, chức năng tuyến giáp, tìm độc chất trong nước tiểu, nồng độ Digoxin trong máu. 🞆Hình ảnh học: XQ ngực, siêu âm tim.
  • 46. SINUS TACHYCARDIA (ST) NGUYÊN NHÂN Thực thể tập luyện thể chất, cảm xúc, đau, thai kì. Bệnh sinh sốt, thiếu máu, thiếu dịch, nhiễm trùng, hạ đường huyết, cường giáp, cushing, nhồi máu cơ tim, thuyên tắc phổi, suy tim, shock. Thuốc Epinephrine, norepinephrine, dopamine, dobutamine, atropine, saba/laba,... Chất Amphetamine, cocaine, alcohol, caffeine
  • 47. SINUS TACHYCARDIA (ST) 🞆 Điều trị đảo ngược nguyên nhân. 🞆 Nếu không hiệu quả: Ivabradine, Beta-blocker ST Điều trị NN Thất bại Ivabradine ß-blocker Thất bại Thất bại Ivabradine+ ß-blocker
  • 48. FOCAL ATRIAL TACHYCARDIA (FOCAL AT) 🞆 Huyết động không ổn định: shock điện chuyển nhịp. 🞆 Adenosine: 6 - 18mg IV 🞆 Beta-blocker: esmolol/metoprolol IV FOCAL AT Amiodarone Flecainide Propafenone Ibutilide ß-blocker Diltiazem Verapamine Thất bại Thất bại Shock điện chuyển nhịp HA tụt HA ổn Adenosine Thất bại
  • 49. MULTIFOCAL ATRIAL TACHYCARDIA (MAT) 🞆 Thường có NN kèm theo: bệnh phổi mạn, tăng áp phổi, bệnh mạch vành, bệnh van tim, hạ Mg máu, Theophylline. 🞆 Các thuốc chống rối loạn nhịp (Amiodarone) thường có hiệu quả kém 🞆 Shock điện chống chỉ định trong MAT MAT ß-blocker Diltiazem Verapamine Thất bại Thất bại Điều trị NN Đốt điện nút AV + đặt tạo nhịp
  • 50. ATRIAL FLUTTER (AFL) 🞆 Shock điện chuyển nhịp được khuyến cáo đầu tay vì chỉ cần dùng năng lượng thấp (≤100J biphasic), hiệu quả cao. 🞆 Chuyển nhịp bằng thuốc (Ibutilide/Dofetilide) nếu không thể shock điện 🞆 Kiểm soát tần số nếu không thể chuyển nhịp AFL Amiodarone ß-blocker Diltiazem Verapamine Thất bại Shock điện chuyển nhịp HA tụt HA ổn Thất bại Ibutilide Dofetilide Thất bại
  • 51. ATRIAL FIBRILLATION (AF) 🞆 Huyết động không ổn định: shock điện chuyển nhịp. 🞆 CCĐ: 🞆BB: suy tim cấp, hen suyễn 🞆Non-DHP-CCB: suy tim EF giảm 🞆Amiodarone: cẩn thận trong bệnh lý tuyến giáp AF Amiodarone ß-blocker Non-DHP-CCB Digoxin Shock điện chuyển nhịp HA tụt HA ổn Kiểm soát nhịp Thất bại
  • 52. Atrioventricular nodal reentry tachycardia (AVNRT) 🞆 Huyết động không ổn định: shock điện chuyển nhịp. 🞆 Adenosine: 6 - 18mg IV 🞆 Beta-blocker: esmolol/metoprolol IV 🞆 Amiodarone không còn được nhắc đến vì hiệu quả không cao (khuyến cáo IIb 2015). AVNRT ß-blocker Diltiazem Verapamine Adenosine Thất bại Thất bại Shock điện chuyển nhịp HA tụt HA ổn Thao tác Vagal Thất bại
  • 53. Atrioventricular reentry tachycardia (AVRT) 🞆 Huyết động không ổn định: shock điện chuyển nhịp. 🞆 Adenosine: 6 - 18mg IV. Adenosine có thể gây AF nên không khuyến cáo dùng cho Antidromic AVRT. 🞆 Beta-blocker: esmolol/metoprolol IV AVNRT ß-blocker Diltiazem Verapamine Adenosine Thất bại Shock điện chuyển nhịp HA tụt HA ổn Thao tác Vagal Ortho dromic Anti dromic Thất bại Ibutilide Procainamide Flecainide Profanenone Thất bại Amiodarone Thất bại
  • 54. Pre-excited AF 🞆 Pre-excited AF: Khi AF dẫn truyền qua con đường phụ dẫn đến đáp ứng thất rất nhanh. 🞆 LS thường nặng nề với rối loạn huyết động cần shock điện 🞆 Cần tránh các thuốc chống rối loạn nhịp tác động vào nút nhĩ thất (Adenosine, Verapamine, Diltiazem, BB, Digoxin) vì gây VF. 🞆 Amiodarone chống chỉ định AVNRT Ibutilide Procainamide Thất bại Shock điện chuyển nhịp HA tụt HA ổn Flecainide Propafenone
  • 55. THAO TÁC CƯỜNG PHẾ VỊ (VAGAL MANEUVERS) 🞆Bao gồm nghiệm pháp Valsalva và Massage xoang cảnh. 🞆Các nghiệm pháp thay thế khác cũng có tác dụng cường phế vị: ngâm mặt nước lạnh (Diving Reflex), hít thở sâu, ho mạnh, kích thích nôn, ấn nhãn cầu. 🞆Thao tác cường phế vị có thể 🞆Giảm tần số nhịp nhanh: các loại nhịp nhanh trên thất 🞆chấm dứt ngay lập tức các rối loạn nhịp nhanh: AVNRT (20 - 40%), AVRT
  • 56. THAO TÁC CƯỜNG PHẾ VỊ (VAGAL MANEUVERS)
  • 57. THAO TÁC CƯỜNG PHẾ VỊ (VAGAL MANEUVERS) 🞆 Chỉ định: Phương pháp điều trị đầu tiên với nhịp nhanh trên thất (SVT), có thể phân biệt SVT với VT khi làm chậm dẫn truyền nút xoang/nút nhĩ thất. 🞆 Chống chỉ định: 🞆huyết động không ổn định 🞆Không phải là SVT. 🞆Massage xoang cảnh: không làm ở BN có âm thổi động mạch cảnh (mảng xơ vữa gây hẹp lòng), tiền căn TIA, đột quỵ, tiền căn rối loạn nhịp thất (VT, VF), tiền căn NMCT. Không massage xoang cảnh 2 bên cùng lúc. Không thực hiện ở BN quá già hoặc trẻ em < 10t.
  • 58. THAO TÁC CƯỜNG PHẾ VỊ (VAGAL MANEUVERS) 🞆 Thận trọng khi thực hiện các thao tác cường phế vị: 🞆Massage xoang cảnh: có thể gây rung thất ở BN tăng nhạy cảm xoang cảnh 🞆Nghiệm pháp Valsalva: cần sự hợp tác tốt của BN, kích thích/khó thở/thở nhanh làm giảm hiệu quả. 🞆Ngâm mặt nước lạnh: Nguy cơ hít sặc 🞆Không nên lặp lại quá 3 lần nếu thất bại, cần tiến hành phương án tiếp theo (chuyển nhịp bằng thuốc, bằng shock điện) -> Phải sẵn sàng máy shock điện cũng như quy trình ACLS trong trường hợp xảy ra biến chứng.
  • 59. Carotid Sinus Massage 🞆 BN nằm ngửa, nghiêng cổ nhẹ về bên massage. 🞆 Xác định xoang cảnh: nằm ở bờ trước cơ ức đòn chũm, bờ trên sụn giáp, gần ổ đập đm cảnh. 🞆 Dùng ngón trỏ + giữa ấn và xoa xoang cảnh trong 5 - 10s 🞆 Nếu không hiệu quả, thực hiện lại sau 1 phút. Nếu vẫn không hiệu quả có thể đổi bên 🞆 Có thể cho BN nâng chân, ấn thượng vị, thực hiện kèm NP Valsalva để tăng hiệu quả.
  • 60. Valsalva maneuver 🞆BN nằm ngửa 🞆Yêu cầu BN hít sâu sau đó thở ra mạnh vào bơm tiêm 10ml trong 10 - 15s. 🞆Nghiệm pháp thay thế: Thở ra mạnh nhưng giữ nắp thanh môn đóng, ở trẻ em có thể cho thổi vào ống hút bịt kín, thổi vào ngón cái.
  • 61. Diving Reflex 🞆 BN tư thế ngồi. Hít thở sâu. 🞆 Nhiệt độ nước phù hợp là 0 - 10oC 🞆 Giải thích thủ thuật, có thể cho BN nhúng thử để quen cảm giác 🞆 BN hít sâu sau đó nín thở, nhúng toàn bộ mặt vào nước lạnh, thời gian tùy thuộc vào mức độ chịu đựng của BN 🞆 Ở trẻ em hoặc người không có khả năng nín thở: có thể dùng túi nước đá chườm lên mặt BN trong 30s.
  • 62. THAO TÁC CƯỜNG PHẾ VỊ TAI BIẾN THỦ THUẬT 🞆Cường phế vị quá mức: chậm xoang, dừng xoang, ngưng xoang, block AV, tụt HA 🞆Rối loạn nhịp mới: AF, VT, VF 🞆Đột quỵ não do bong mảng xơ vữa 🞆XH tai trong do tăng áp suất quá mức. 🞆Diving Reflex: Hít sặc, đuối nước, bỏng lạnh.
  • 63. ADENOSINE 🞆 Là chất chủ vận purin, tác dụng ức chế nút xoang, do đó làm chậm dẫn truyền nhĩ thất 🞆 Thời gian bán hủy rất ngắn, tác dụng rất nhanh trong vòng vài giây 🞆 Là thuốc có vai trò vừa chẩn đoán vừa điều trị SVT 🞆Chẩn đoán: làm chậm đi SVT, giúp hỗ trợ chẩn đoán loại SVT trên ECG 🞆Điều trị: Cắt cơn ngay lập tức các nhịp vòng vào lại liên quan nút AV (AVRNT, AVRT) 🞆 Chỉ định: Các cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất có QRS hẹp
  • 64. ADENOSINE 🞆 Liều: 🞆 6 mg tiêm mạch nhanh. Nếu chưa đáp ứng lặp lại liều 12 mg sau 1 phút 🞆 Liều bằng 1 nửa nếu dùng qua tĩnh mạch trung tâm 🞆 Cách dùng: 🞆 Ưu tiên tiêm qua tĩnh mạch trung tâm. 🞆 Nếu dùng tĩnh mạch ngoại biên: tiêm nhanh sau đó bolus 20 ml NaCl 0.9% để đẩy thuốc. 🞆 Theo dõi đáp ứng: 🞆 Đáp ứng xảy ra trong vòng vài giây sau tiêm thuốc 🞆 Thuốc hoàn toàn hết tác dụng trong 20 - 30s -> trong vòng 1 phút có thể tiêm lặp lại liều 2 nếu chưa có đáp ứng thỏa đáng
  • 65. ADENOSINE 🞆 Tác dụng phụ: Thường ít và không nghiêm trọng do thuốc có thời gian bán hủy rất ngắn 🞆Tác dụng dãn mạch: Đỏ bừng mặt, chóng mặt, đổ mồ hôi, tụt huyết áp 🞆Buồn nôn 🞆Rối loạn nhịp mới: Ngoại tâm thu nhĩ, ngoại tâm thu thất, block AV, dừng xoang kéo dài 🞆 Chống chỉ định: 🞆Dị ứng, quá mẫn với adenosine 🞆Block dẫn truyền 🞆Co thắt phế quản: hen, COPD 🞆SVT có QRS dãn (antidromic AVRT)
  • 66. ADENOSINE ĐÁP ỨNG CƠ CHẾ CHẨN ĐOÁN Không đáp ứng - Thuốc ko tác dụng - Rối loạn nhịp không qua AV node - Chưa đủ liều - Tiêm truyền sai cách - VT có QRS hẹp Nhịp chậm dần, sau đó nhanh lại - Nhịp nhanh do tính tự động tự nhiên. - Sinus tachycardia - Focal AT - Junctional ectopic tachycardia Cắt cơn nhịp nhanh đột ngột - Vòng vào lại qua nút AV bị chặn đứng - AVNRT - AVRT Nhịp nhĩ kèm block AV cao độ - Block dẫn truyền QRS, làm lộ hoạt động điện nhĩ. - AT - AFL - AF
  • 67. ADENOSINE BN được chẩn đoán là SVT, thất bại với nghiệm pháp Vagal, được dùng adenosine.
  • 69. ADENOSINE BN được chẩn đoán là SVT, được chỉ định sử dụng adenosine
  • 70. ADENOSINE - ECG sau khi tiêm adenosine: mất QRS do block nút xoang, để lộ ra sóng hình răng cưa --> Chẩn đoán sau dùng adenosine: AFL tỉ lệ 2:1 - Adenosine trong trường hợp này giúp chẩn đoán AFL, nhưng không điều trị được AFL, AFL sẽ khôi phục lại sau vài giây V1 Phân tích kĩ ECG ở V1 vẫn thấy được sóng flutter tỉ lệ 2:1
  • 71. ADENOSINE - BN trẻ được chẩn đoán SVT, thất bại nghiệm pháp Vagal, được dùng adenosine - Adenosine gây rung thất sau liều bolus 6mg - Nhịp xoang được khôi phục sau shock điện 150J.
  • 72. ADENOSINE - BN trẻ than hồi hộp từng cơn, chưa có tiền căn nhịp nhanh. - ECG đo tại cấp cứu: Sóng delta ở V1 -> nghi ngờ hội chứng tiền kích thích qua đường dẫn truyền phụ (WPW) - Sau tiêm adenosine: block nút AV, điện thế dẫn truyền qua đường dẫn truyền phụ -> QRS dãn.
  • 73. ADENOSINE - BN hồi hộp, ecg chẩn đoán SVT, được dùng adenosine - Sau khi dùng adenosine: SVT bị cắt, nhịp xoang được khôi phục với sóng delta. - Chẩn đoán: SVRT
  • 74. ADENOSINE - BN hồi hộp, ECG RP > PR, chẩn đoán AT. - Sau tiêm adenosine: Nhịp chậm dần, sau đó nhanh lại, gợi ý AT. - Loại trừ AVNRT và AVRT
  • 75. TIẾP CẬN NHỊP NHANH CÓ PHỨC BỘ QRS HẸP HR > 100 QRS ≤ 120ms LS Chẩn đoán được loại SVT Điều trị cụ thể Chưa chẩn đoán được HA tụt Shock điện chuyển nhịp HA ổn Thao tác Vagal Adenosine Thất bại Thất bại Verapamil Diltiazem BB Shock điện chuyển nhịp Thất bại Verapamil/Diltiazem - Nghi ngờ VT - Suy tim EF giảm - Pre-excited AF
  • 76. TAKE HOME MESSAGES 1. Vòng vào lại là cơ chế bệnh sinh gây đa số SVT. 2. Shock điện chuyển nhịp là lựa chọn đầu tiên nếu huyết động không ổn định 3. Thao tác Vagal và Adenosine là ưu tiên lựa chọn đầu tiên với đa số SVT huyết động ổn định, vừa có ý nghĩa chẩn đoán và điều trị. 4. WPW biểu hiện có thể từ không triệu chứng trên lâm sàng + ECG đến đột tử.
  • 77. NHỊP NHANH PHỨC BỘ QRS RỘNG ( > 120 ms)
  • 78. TỔNG QUAN 🞆 Nhịp nhanh QRS dãn có thể là 🞆 VT (80%) 🞆 SVT kèm block nhánh (15%) 🞆 SVT dẫn truyền qua đường phụ (5%): pre-excited SVT, antidromic AVRT 🞆 Khác: do thuốc, do máy tạo nhịp 🞆 Đối với nhịp nhanh có QRS dãn, chẩn đoán VT phải được nghĩ đến đầu tiên trước khi có bằng chứng loại trừ.
  • 79. PHÂN BIỆT VT VÀ SVT ECG QRS DÃN TIÊU CHUẨN BIỂU HIỆN Bất tương xứng nhĩ thất Tần số thất > nhĩ QRS bất thường QRS hình dạng khác nhịp xoang bình thường QRS > 140 ms kèm RBBB QRS > 160 ms kèm LBBB Chuyển đạo trước ngực QRS âm ở tất cả chuyển đạo trước ngực Chuyển đạo chi Không có RS ở chuyển đạo trước ngực RS > 100ms (thường V1- V6) Trục điện tim -60 -> +120 -90 -> +180 (đặc hiệu hơn) RBBB Block nhánh phải hình thái bất thường LBBB Block nhánh trái hình thái bất thường
  • 81. VT QRS Fusion beat Capture beat ventricular beat QRS hình dạng kết hợp giữa điện học nhĩ và thất. QRS nguồn gốc trên thất
  • 82. VT Chest lead concordance Antidromic AVRT VT negative VT positive - ECG QRS dãn và âm các chuyển đạo trước ngực: rất đặc hiệu (>90%) để chẩn đoán VT - ECG QRS dãn và dương các chuyển đạo trước ngực: VT hoặc nhịp nhanh có dùng đường dẫn truyền phụ bên trái.
  • 83. VT R-S interval - R-S interval: khởi đầu sóng R đến điểm sâu nhất sóng S > 100 m (dấu Brugada)
  • 84. VT RBBB and LBBB morphology
  • 86. VT VS SVT 🞆 Mặc dù có nhiều tiêu chuẩn phân biệt QRS dãn rộng là VT hay SVT, vẫn có nhiều trường hợp rất khó phân biệt, đặc biệt là phân biệt VT vs antidromic SVT 🞆 Vì tỉ lệ VT chiếm đa số và nhiều thuốc dùng điều trị SVT là chống chỉ định trong VT nên phải luôn xem 1 ECG có QRS dãn rộng là VT trước khi có bằng chứng chẩn đoán khác.
  • 87. TIẾP CẬN NHỊP NHANH CÓ PHỨC BỘ QRS DÃN HR > 100 QRS > 120ms LS Chẩn đoán được RL nhịp Điều trị cụ thể Chưa chẩn đoán được HA tụt Shock điện chuyển nhịp HA ổn Thao tác Vagal Adenosine Thất bại Thất bại Shock điện chuyển nhịp Thất bại Procainamide Amiodarone Adenosine Pre-excited

Editor's Notes

  • #1: Be specific and direct in the title. Use the subtitle to give the specific context of the speech. -The goal should be to capture the audience’s attention which can be done with a quote, a startling statistic, or fact. It is not necessary to include this attention getter on the slide.
  • #7: Be specific and direct in the title. Use the subtitle to give the specific context of the speech. -The goal should be to capture the audience’s attention which can be done with a quote, a startling statistic, or fact. It is not necessary to include this attention getter on the slide.
  • #8: The counterargument should be the most common argument against the topic. The goal for this slide is to address the counterargument in such a way as to actually strengthen the original topic. Be sure to address each piece of evidence against the topic. As you address each piece of evidence elaborate on the text found on the slide. Remember to transition to the final slide, the action step.
  • #75: The counterargument should be the most common argument against the topic. The goal for this slide is to address the counterargument in such a way as to actually strengthen the original topic. Be sure to address each piece of evidence against the topic. As you address each piece of evidence elaborate on the text found on the slide. Remember to transition to the final slide, the action step.
  • #77: Be specific and direct in the title. Use the subtitle to give the specific context of the speech. -The goal should be to capture the audience’s attention which can be done with a quote, a startling statistic, or fact. It is not necessary to include this attention getter on the slide.
  • #87: The counterargument should be the most common argument against the topic. The goal for this slide is to address the counterargument in such a way as to actually strengthen the original topic. Be sure to address each piece of evidence against the topic. As you address each piece of evidence elaborate on the text found on the slide. Remember to transition to the final slide, the action step.