ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Giun Sán
GIUN
• Giun ký sinh đường ruột:
• Giun đũa: Ascaris lumbricoides
• Giun tóc : Trichuris trichiura
• Giun móc: Ancylostoma duodenale
và Necator americanus
• Giun lươn: Strongyloides stercoralis
• Giun kim: Enterobius vermicularis
Giun ký sinh máu:
Giun chỉ ký sinh mạch bạch ܲết:
- Wuchereria bancrofti
- Brugia malayi
Giun đực : 15 - 20 cm,
đuôi cong, có 2 gai
giao hợp.
Giun cái : 25 - 30 cm,
đuôi thẳng
Giun đũa Ascaris lumbricoides
Giun đũa Ascaris lumbricoides
• Có 2 loại trứng:
- Trứng thụ tinh hay
trứng chắc:
có hình bầu dục, lớp
albumin dầy đều, kích
thước khoảng 50-
75µm x 45 – 60 µm
- Trứng không thụ tinh
hay trứng lép: có hình
bầu dục dài và hẹp
hơn, kích thước 88-
94µm x 39-44µm, lớp
albumin ít dầy hơn
Giun đũa
Ascaris lumbricoides
Chu Trình phát ٰển
Giun tóc Trichuris trichiura
Giun cái
Giun đực
Trứng
Giun tóc Trichuris trichiura
Giun đực
Giun cái
Phần đầu : mảnh
như sợi tóc
Phần đuôi : phình to
Giun đực : đuôi cong
có gai giao hợp
Giun cái : đuôi thẳng
Giun tóc
Trichuris trichiura
Chu Trình phát ٰển
Giun móc
Giun móc
Miệng Đuôi
Trứng
Ấu trùng
Ancylostoma duodenale
Necator americanus
Giun cái
Giun đực
Có hai loại:
Ancylostoma duodenale Necator americanus
Hình thể : Giun trưởng thành
Giun móc
Con đực :
Dài : 8 - 11 mm
Đuôi con đực xòe
Con cái:
Dài : 10 - 13mm
Đuôi con cái cùn
Hình thể: Trứng
* Trứng giun móc:
- hình bầu dục, 50-60 x 35-40 µm
- vỏ mỏng, trong suốt chứa 2-8 phôi bào
Ấu trùng giai đoạn 1 (Rhabditiform):
Kích thước: 250 x 17 m
Miệng mỡ, bao miệng dài và hẹp
Thực quản phình ra ở phía sau
Đuôi thon dài và nhọn
Ấu trùng giai đoạn 3 ( Filariform):
Kích thước : dài 500 - 600 m
Miệng đóng
Thực quản hình ống
Đuôi thon dài và nhọn
Giun móc
Giun móc
GIUN LƯƠN
Strongyloides stercoralis
 Có giai đoạn ký sinh bên trong cơ thể người
 Có giai đoạn sống tự do không ký sinh, ở
ngoại cảnh
 Hình thể giun do vậy cũng khác nhau tùy theo
giai đoạn ký sinh hay không ký sinh
Giun lươn Strongyloides stercoralis
Hình thể : Giun trưởng thành
Ấu trùng giai đoạn 1 (Rhabditiform):
Kích thước: 200 - 380 x 16 - 20 m
Phần sau thực quản phình.
Bao miệng ngắn.
Đuôi thon dài và nhọn.
Ấu trùng giai đoạn 3 ( Filariform ) :
Kích thước: 500 - 630 x 16 m
Thực quản hình ống.
Đuôi chẻ hai.
Giun lươn Strongyloides stercoralis
Giun lươn
Strongyloides stercoralis
Giun kim
Enterobius vermicularis
Giun đực
Giun cái
Giun đực
Giun cái
Trứng
Giun kim
Enterobius vermicularis
Chu trình phát ٰển
GIUN XOẮN
Trichinella spiralis
GIUN XOẮN
Trichinella spiralis
 Gây bệnh cấp tính và có thể thành dịch
 Giun ký sinh và gây bệnh ở cả hai giai đoạn:
ấu trùng và trưởng thành trên một ký chủ
 Ở người: ngõ cụt ký sinh
Hình thể
Giun trưởng thành:
- có màu trắng
- chiều dài: giun đực 1,5 mm; giun cái 3 -3,5 mm
Hình thể
Ấu trùng :
- có kích thước 90 – 100 µm x 60 µm , cuộn thành
hình xoắn trong nang ở cơ
- Nang giun xoắn có hình bầu dục dài 200 – 400 µm
Chu trình phát ٰển
Chu trình phát ٰển
-Giun trưởng thành sống ở ruột non của người, heo, chuột
- Sau khi thụ tinh, giun cái đẻ phôi tại niêm mạc ruột
- Phôi theo máu/mạch bạch ܲết đến tim, khắp nơi trong cơ thể,
nhiều nhất là cơ hoành, cơ mắt
- Ở cơ, ấu trùng hóa nang
- Khi người ăn phải, ấu trùng vào dạ dày, thoát khỏi nang,
đi xuống ruột non và trưởng thành sau 2 ngày
- Giun cái đẻ phôi sau 7 ngày, từ 1500 -2000 phôi
- Giun cái có thể sống được 6 tuần.
Giun chỉ
Giun chỉ
- Giun chỉ gồm nhiều loài ký sinh và gây bệnh với những
triệu chứng và dịch tễ học khác nhau
- Giun chỉ có 3 đặc điểm:
- giun trưởng thành sống ở mô
- giun cái đẻ phôi, sống ở hệ bạch ܲết hay ở mô
- bệnh giun chỉ được truyền qua ruồi, muỗi
- Tùy theo nơi ký sinh, giun chỉ được chia làm 2 nhóm:
- nhóm sống trong mạch bạch ܲết:
Wuchereria bancrofti, Brugia malayi
- nhóm sống ở dưới da: Loa loa, Onchocerca volvulus,
Dracunculus medinensis…
Giun chỉ
Hình thể Wuchereria bancrofti
- kích thước:
-giun trưởng thành mảnh, có màu trắng sữa
- có vỏ bọc trơn láng
-con đực dài 3 -4 cm, con cái dài 8 -10 cm
- giun đực và cái sống cuộn vào nhau như một
mớ chỉ trong mạch bạch ܲết.
Giun chỉ
Hình thể Brugia malayi
-Con trưởng thành giống W. bancrofti
về hình thái, nhưng mảnh và ngắn hơn
- Giun cái dài 4,3 - 5,5 cm
- Giun đực dài 1,3 - 2,3 cm
Giun chỉ bạch ܲết
Cấu tạo của phôi giun chỉ
Phôi giun chỉ
Wuchereria bancrofti
• Kích thước: 161 - 305 m
• Thân có những chỗ uốn cong,
mềm mại, đều
• Bao bọc ngoai dài hơn thân ít
• Nhân dinh dưỡng nhỏ, ít, tách
biệt rõ, không đi tới cuối đuôi
• Đuôi nhọn, thon, không có nhân
Brugia malayi
• Kích thước: 180 - 230 m
• Thân có những chỗ uốn cong, không
đều, đuôi xoắn
• Bao bọc ngoai dài hơn thân nhiều
• Nhân dinh dưỡng nhỏ, nhiều, sát
nhau, không rõ
• Đuôi nhon, thon, có 2 nhân
Giun chỉ bạch ܲết
• Phân bố giun chỉ trên thế giới (TCYTTG)
 Khoảng 90,2 triệu người mắc bệnh:
– 81,6 triệu trường hợp là do W. bancrofti
– 8,6 triệu trường hợp do B. malayi và B. timori
 Khoảng hai phần ba số người bị nhiễm là ở Trung Quốc,
Ấn Độ hoặc Indonesia
• Bệnh giun chỉ bạch ܲết hiện nay đã biến mất khỏi Bắc
Mỹ, Nhật Bản, Úc, và một số nước đã khống chế được
bệnh này như Trung Quốc
Chu trình phát ٰển
• Chu trình phát ٰển của giun chỉ qua 2 ký chủ: người và muỗi.
• Chu trình phát ٰển của các loài giun chỉ hệ bạch ܲết khác
nhau về chu kỳ 24 giờ của phôi giun chỉ ở máu ngoại biên.
• 3 loại chu kỳ:
• - Chu kỳ đêm: mật độ phôi giun chỉ trong máu ngoại biên
cao nhất về đêm.
• - Bán chu kỳ đêm: phôi giun chỉ có thể tìm thấy bất cứ lúc
nào trong máu ngoại biên, nhưng mật độ hơi tăng cao
hơn về đêm.
• - Bán chu kỳ ngày: phôi giun chỉ xuất hiện cả 24 giờ, nhưng
mật độ hơi cao hơn về ban ngày.
Chu trình phát ٰển
Giun cái đẻ phôi, phôi di chuyển từ hệ bạch ܲết sang hệ tuần
hoàn, nhưng chỉ xuất hiện trong máu ngoại biên vào những
giờ nhất định
Khi muỗi hú máu người bệnh, phôi được hú vào dạ dày muỗi và
chỉ ở đó 1-2 giờ
Sau đó tiến đến vòi của muỗi, từ đó vào người qua vết đốt của muỗi.
Ở người, phôi từ máu ngoại biên vào hệ bạch ܲết, sinh sống và
trưởng thành, từ 2 - 6 tuần
Nếu không được chuyển qua muỗi, phôi sẽ chết sau 2 tháng
Muỗi truyền bệnh ở Việt Nam: Culex fatigans và Anopheles hyrcanus
Sán
Gồm có:
- Sán lá
- Sán dây
- Sán máng
SÁN
• Sán lá gan lớn: Fasciola hepatica
• Sán lá gan nhỏ: Clonorchis sinensis
• Sán lá ruột: Fasciolopsis buski
• Sán lá phổi: Paragonimus westermani
• Sán dải heo: Taenia solium
• Sán dải bò: Taenia saginata
• Sán dải cá: Diphyllobothrium latum
Cấu tạo của sán lá
SÁN LÁ
• Sán lá gan lớn: Fasciola hepatica
Fasciola gigantica
• Sán lá gan nhỏ: Clonorchis sinensis
• Sán lá ruột: Fasciolopsis buski
• Sán lá phổi: Paragonimus westermani
Sán lá gan lớn - Fasciola sp.
Fasciola hepatica Fasciola gigantica
Sán trưởng thành có màu xám hồng, dài 3-4cm giống
như hình chiếc lá
Sán lá gan lớn - Fasciola sp.
Trứng:
Vỏ dày, vàng nâu
Hình bầu dục
Có nắp
Bên trong có phôi
Fasciola hepatica
Fasciola gigantica
CHU TRÌNH PHÁT ոỂN
- Sán trưởng thành sống và đẻ trứng trong ống mật của
gia súc (trâu, bò)
- Trứng theo phân ra ngoài, gặp nước, nở ra ấu trùng (AT)
- AT vào ốc Limnea (bào tử nang, Redia, AT đuôi)
- AT đuôi rời khỏi ốc, đóng kén ở các thực vật thủy sinh
- Người bị nhiễm do ăn rau sống có nang trùng.
Bài giảng kí sinh trùng phần giun sán y2
SÁN LÁ GAN NHỎ
Clonorchis sinensis
Opisthorchis viverrini
Opisthorchis felineus
Sán lá gan nhỏ - Clonorchis sinensis
Clonorchis sinensis Opisthorchis viverrini Opisthorchis felineus
Sán lá gan nhỏ
Clonorchis sinensis
Bài giảng kí sinh trùng phần giun sán y2
HÌNH THEÅ
Sán trưởng thành:
– Có hình chiếc lá, màu xám
– Kích thước 3-7 cm x 1,5-1,7 cm
– Ranh giới giữa đầu và thân không rõ
– Sán có có đĩa hú miệng nhỏ, đĩa hú bụng lớn và
rất sâu
– Lỗ sinh dục nằm ở phía trước đĩa hú bụng
Trứng: giống trứng sán lá gan lớn
Sán lá lớn ở ruột
SAÙN TRÖÔÛNG THAØNH
( Ruoät non/ Ngöôøi , heo)
Ngöôøi rau thuyû sinh soáng Tröùng theo
phaân ra
ngoaøi gaëp nöôùc
HAÄU AT
(Metacercaria) Nôû ra AT LOÂNG TÔ
(Miracidium)
Cercaria baùm vaøo Chui vaøo OÁc
Planorbis thöïc vaät thuyû sinh
BAØO TÖÛ NANG
(Sporocyst)
Bôi trong AT ÑUOÂI rôøi khoûi oác
nöôùc (Cercaria) Redia 1, Redia 2
CHU TRÌNH PHAÙT ոÅ
SÁN LÁ PHỔI
Paragominus westermani
Sán lá phổi - Paragominus westermani
HÌNH THỂ
SAÙN LAÙ PHOÅI
Paragonimus westermani
HÌNH THỂ
Con tröôûng thành :
– - Thân dầy, có mặt lưng lồi, mặt bụng dẹp
giống như hạt cà phê
– - Dài 0,8-1,6 mm x 4-8 mm, trên thân có
nhiều gai nhỏ
– - Đĩa hú bụng và đĩa hú miệng bằng nhau.
– - Manh tràng ngoằn ngoèo
– - Lỗ sinh dục sau đĩa hú bụng
Trứng :
– Màu nâu sậm, bầu dục, có nắp
– 80-120 µm x 45-60 µm
– Vỏ dầy, nhất là phía đối diện
với nắp
– Bên trong chứa phôi bào
CHU TRÌNH PHÁT ոỂN
SÁN DẢI
Sán dây
Sán dải heo: Taenia solium
Sán dải bò: Taenia saginata
Sán dải cá: Diphyllobothrium latum
Sán trưởng thành:
Sống ở ruột non của người
- Dài từ 2 – 4 m
đôi khi 8 m
- Có 800 – 1000
đốt sán
Sán dải – Taenia sp.
Sán dải heo Taenia solium
Đầu sán:
- Nhỏ, hình cầu đường kính = 1mm
- Có chuỷ với 2 hàng móc từ 25 – 30 móc
- Có 4 đĩa hú tròn
 CỔ Sán:
- Ngắn, mảnh
- Dài khoảng 5 mm
 Đốt sán:
- Non : Gần cổ, chiều dài < chiều ngang
- Trưởng thành : chiều dài = chiều ngang
- Chứa cơ quan sinh dục đực và cái
- Lỗ sinh dục ở 1 bên, xen kẽ tương đối đều
- Già : chiều dài = 1,5 – 2 lần chiều ngang
- Tử cung ở giữa, phân nhánh ra 2 bên (dưới 13 nhánh)
- Đốt sán chứa 30.000 – 50.000 trứng
- Những đốt già ở cuối thân thường rụng thành từng
đoạn ngắn 5-6 đốt, dính vào nhau, theo phân ra ngoài
Đốt sán dải trưởng thành
Bài giảng kí sinh trùng phần giun sán y2
Trứng:
- Hình cầu d = 35 µm
- Vỏ dày, màu nâu sậm
- Trong có phôi 6 móc
- Trứng Taenia solium và Taenia saginata
giống nhau không phân biệt được
HÌNH THEÅ
NANG ẤU TRÙNG:
( Cysticercus cellulosae)
Còn gọi là gạo heo
- Màu trắng đục, hình cầu
- Kích thước: 10 mm x 8 mm
- Có dịch chất và đầu ấu trùng
lộn vào trong, chứa 4 đĩa
trứng và móc
NANG ẤU TRÙNG Cysticercus cellulosae
CHU TRÌNH PHAÙT ոÅ SAÙN DAÛI HEO
Sán trưởng thành Trứng, đốt sán theo phân ra ngoài
Ruột non/ Người
Đầu sán bám vào màng nhày Heo ăn rau, có trứng sán
ruột non và phát ٰển
Trứng nở ra ấu trùng(AT)
Người ăn thịt heo
có nang ấu trùng(gaọ)
chưa nấu chín AT theo máu đến các cơ
& cơ quan phát ٰển
thành nang AT
Người bị nhiễm do ăn phải trứng sán
Trong ruột trứng nở ra AT
phát ٰển thành nang AT
ở mắt, não, cơ quan khác
( Người bị bệnh gạo heo)
Sán dải bò
Taenia saginata
HÌNH THỂ
Sán trưởng thành
- Dài từ 2 – 4 m
có khi đến 25 m
- Có 1000 – 2000
đốt sán
 Đầu sán :
- Nhỏ, hình cầu, đường kính = 1mm
- Có 4 đĩa hú tròn
 Cổ sán :
- Ngắn, mảnh
- Dài khỏang 5 mm
- Non : Gần cổ, chieàu daøi < chieàu ngang
- Tröôûng thaønh : Chieàu daøi = chieàu ngang
- Chöùa cô quan sinh dục ñöïc vaø caùi
- Loã sinh dục ôû 1 beân, xen keû khoâng ñeàu
- Giaø : Chieàu daøi = 2,5 – 3 laàn chieàu ngang
- Töû cung ôû giöõa, 15 – 30 nhaùnh
- Ñoát saùn chöùa 80.000 – 100.000 tröùng
- Nhöõng ñoát giaø ôû cuoái thaân thöôøng ruïng thaønh
töøng ñoát vaø boø ra ngoaøi theo phaân
- Di ñoäng.
Non : Gần cổ, chiều dài < chiều ngang
Trưởng thành : chiều dài = chiều ngang
- Chứa cơ quan sinh dục đực và cái
- Lỗ sinh dục ở 1 bên, xen kẽ không đều
Già : chiều dài = 2,5 – 3 lần chiều ngang
- Tử cung ở giữa, phân nhánh ra 2 bên ( trên 13 nhánh)
- Đốt sán chứa 80.000 – 100.000 trứng
- Những đốt già ở cuối thân thường rụng từng
đốt, tự bò ra ngoài’
- Di động
Đốt sán :
Ñoát saùn daûi boø
Đốt trưởng thành Đốt già
CHU TRÌNH PHAÙT ոÅ SAÙN DAÛI
BOØ
Saùn tröôûng thaønh Tröùng, ñoát saùn theo phaân ra ngoaøi
Ruoät non/ Ngöôøi
Ñaàu baùm vaøo maøng nhaøy Bo Øaên coû coù tröùng saùn
ruoät non vaø phaùt trieån
Tröùng nôû ra phoâi
Ngöôøi aên thòt boø
coù nang aáu truøng(gaïo)
chöa naáu chín Phoâi theo maùu ñeán
caùc cô phaùt trieån
thaønh nang AT
•
CHU TRÌNH PHÁT ոỂN
Toenia saginata, Toenia solium
SÁN DẢI CÁ
Diphyllobothrium latum
HÌNH THỂ
Đốt sán già
Trứng
Đầu sán
CHU TRÌNH PHÁT ոỂN

More Related Content

What's hot (20)

Giải Phẫu Xương Trụ - Dr.Pledger
Giải Phẫu Xương Trụ - Dr.PledgerGiải Phẫu Xương Trụ - Dr.Pledger
Giải Phẫu Xương Trụ - Dr.Pledger
Pledger Harry
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
VuKirikou
Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổi
Kiệm Phan
Giải Phẫu Xương Cánh Tay - Dr. Pledger
Giải Phẫu Xương Cánh Tay - Dr. PledgerGiải Phẫu Xương Cánh Tay - Dr. Pledger
Giải Phẫu Xương Cánh Tay - Dr. Pledger
Pledger Harry
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên yct
tailieuhoctapctump
Giải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnGiải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quản
Hồng Hạnh
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
SoM
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
SoM
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vmu Share
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
Trần Bình
Giải Phẫu Xương Đòn - Dr. Pledger
Giải Phẫu Xương Đòn - Dr. PledgerGiải Phẫu Xương Đòn - Dr. Pledger
Giải Phẫu Xương Đòn - Dr. Pledger
Pledger Harry
Mô phôi phần mô học byt
Mô phôi   phần mô học  bytMô phôi   phần mô học  byt
Mô phôi phần mô học byt
Chia se Y hoc
Bài 2
Bài 2Bài 2
Bài 2
chiaseykhoa
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
SoM
Giải Phẫu Khớp Khuỷu - Dr.Pledger
Giải Phẫu Khớp Khuỷu - Dr.PledgerGiải Phẫu Khớp Khuỷu - Dr.Pledger
Giải Phẫu Khớp Khuỷu - Dr.Pledger
Pledger Harry
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
SoM
Bg 12 loet k da day
Bg 12 loet k da dayBg 12 loet k da day
Bg 12 loet k da day
Bác sĩ nhà quê
MÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINHMÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINH
SoM
Giải Phẫu Xương Trụ - Dr.Pledger
Giải Phẫu Xương Trụ - Dr.PledgerGiải Phẫu Xương Trụ - Dr.Pledger
Giải Phẫu Xương Trụ - Dr.Pledger
Pledger Harry
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
VuKirikou
Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổi
Kiệm Phan
Giải Phẫu Xương Cánh Tay - Dr. Pledger
Giải Phẫu Xương Cánh Tay - Dr. PledgerGiải Phẫu Xương Cánh Tay - Dr. Pledger
Giải Phẫu Xương Cánh Tay - Dr. Pledger
Pledger Harry
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên yct
tailieuhoctapctump
Giải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnGiải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quản
Hồng Hạnh
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
SoM
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
SoM
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vmu Share
Giải Phẫu Xương Đòn - Dr. Pledger
Giải Phẫu Xương Đòn - Dr. PledgerGiải Phẫu Xương Đòn - Dr. Pledger
Giải Phẫu Xương Đòn - Dr. Pledger
Pledger Harry
Mô phôi phần mô học byt
Mô phôi   phần mô học  bytMô phôi   phần mô học  byt
Mô phôi phần mô học byt
Chia se Y hoc
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
SoM
Giải Phẫu Khớp Khuỷu - Dr.Pledger
Giải Phẫu Khớp Khuỷu - Dr.PledgerGiải Phẫu Khớp Khuỷu - Dr.Pledger
Giải Phẫu Khớp Khuỷu - Dr.Pledger
Pledger Harry
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
SoM
MÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINHMÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINH
SoM

Similar to Bài giảng kí sinh trùng phần giun sán y2 (20)

Giun san.pdf
Giun san.pdfGiun san.pdf
Giun san.pdf
munlazy
Thu y c3. bệnh sán lá ruột lợn
Thu y   c3. bệnh sán lá ruột lợnThu y   c3. bệnh sán lá ruột lợn
Thu y c3. bệnh sán lá ruột lợn
SinhKy-HaNam
tổng hợp giun đũa, móc mỏ, tóc, kim. (1).docx
tổng hợp giun đũa, móc mỏ, tóc, kim. (1).docxtổng hợp giun đũa, móc mỏ, tóc, kim. (1).docx
tổng hợp giun đũa, móc mỏ, tóc, kim. (1).docx
dungbadism
Em là bà nội của anh
Em là bà nội của anhEm là bà nội của anh
Em là bà nội của anh
Đăng Nguyễn
Tiết Túc 3.pptx
Tiết Túc 3.pptxTiết Túc 3.pptx
Tiết Túc 3.pptx
HuyXun12
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá ganThu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
SinhKy-HaNam
Thu y c3. bệnh lợn gạo
Thu y   c3. bệnh lợn gạoThu y   c3. bệnh lợn gạo
Thu y c3. bệnh lợn gạo
SinhKy-HaNam
Tiet tuc vi nam.pdf
Tiet tuc vi nam.pdfTiet tuc vi nam.pdf
Tiet tuc vi nam.pdf
munlazy
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và giun phổi bò
Thu y   c3. bệnh giun đũa gà và giun phổi bòThu y   c3. bệnh giun đũa gà và giun phổi bò
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và giun phổi bò
SinhKy-HaNam
Chapter 4 - Chapter 3 - Introduction of Eukaryotic microorganisms
Chapter 4 - Chapter 3 - Introduction of Eukaryotic microorganismsChapter 4 - Chapter 3 - Introduction of Eukaryotic microorganisms
Chapter 4 - Chapter 3 - Introduction of Eukaryotic microorganisms
nguyenkmt
Thu y c3. bệnh gạo bò
Thu y   c3. bệnh gạo bòThu y   c3. bệnh gạo bò
Thu y c3. bệnh gạo bò
SinhKy-HaNam
Giun Ký Sinh
Giun Ký SinhGiun Ký Sinh
Giun Ký Sinh
Mo Giac
Bai giảng Nguồn gốc tiến hóa
Bai giảng Nguồn gốc tiến hóaBai giảng Nguồn gốc tiến hóa
Bai giảng Nguồn gốc tiến hóa
Tài liệu sinh học
Thu y c3. bệnh giun đũa lợn
Thu y   c3. bệnh giun đũa lợnThu y   c3. bệnh giun đũa lợn
Thu y c3. bệnh giun đũa lợn
SinhKy-HaNam
Benh kst truyen cao hoc
Benh kst truyen cao hocBenh kst truyen cao hoc
Benh kst truyen cao hoc
phuongngock4tyb
Hình thể nấm thực hành cho học viên lớp cơ bản
Hình thể nấm thực hành cho học viên lớp cơ bảnHình thể nấm thực hành cho học viên lớp cơ bản
Hình thể nấm thực hành cho học viên lớp cơ bản
biumea
TH- Hình thể vi nấm cho lớp học kỹ thuật xn cơ bản
TH- Hình thể vi nấm cho lớp học kỹ thuật  xn cơ bảnTH- Hình thể vi nấm cho lớp học kỹ thuật  xn cơ bản
TH- Hình thể vi nấm cho lớp học kỹ thuật xn cơ bản
biumea
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..pptKY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
dieplientu304
Thu y c3. bệnh sán lá ruột lợn
Thu y   c3. bệnh sán lá ruột lợnThu y   c3. bệnh sán lá ruột lợn
Thu y c3. bệnh sán lá ruột lợn
SinhKy-HaNam
tổng hợp giun đũa, móc mỏ, tóc, kim. (1).docx
tổng hợp giun đũa, móc mỏ, tóc, kim. (1).docxtổng hợp giun đũa, móc mỏ, tóc, kim. (1).docx
tổng hợp giun đũa, móc mỏ, tóc, kim. (1).docx
dungbadism
Tiết Túc 3.pptx
Tiết Túc 3.pptxTiết Túc 3.pptx
Tiết Túc 3.pptx
HuyXun12
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá ganThu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
SinhKy-HaNam
Thu y c3. bệnh lợn gạo
Thu y   c3. bệnh lợn gạoThu y   c3. bệnh lợn gạo
Thu y c3. bệnh lợn gạo
SinhKy-HaNam
Tiet tuc vi nam.pdf
Tiet tuc vi nam.pdfTiet tuc vi nam.pdf
Tiet tuc vi nam.pdf
munlazy
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và giun phổi bò
Thu y   c3. bệnh giun đũa gà và giun phổi bòThu y   c3. bệnh giun đũa gà và giun phổi bò
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và giun phổi bò
SinhKy-HaNam
Chapter 4 - Chapter 3 - Introduction of Eukaryotic microorganisms
Chapter 4 - Chapter 3 - Introduction of Eukaryotic microorganismsChapter 4 - Chapter 3 - Introduction of Eukaryotic microorganisms
Chapter 4 - Chapter 3 - Introduction of Eukaryotic microorganisms
nguyenkmt
Thu y c3. bệnh gạo bò
Thu y   c3. bệnh gạo bòThu y   c3. bệnh gạo bò
Thu y c3. bệnh gạo bò
SinhKy-HaNam
Thu y c3. bệnh giun đũa lợn
Thu y   c3. bệnh giun đũa lợnThu y   c3. bệnh giun đũa lợn
Thu y c3. bệnh giun đũa lợn
SinhKy-HaNam
Hình thể nấm thực hành cho học viên lớp cơ bản
Hình thể nấm thực hành cho học viên lớp cơ bảnHình thể nấm thực hành cho học viên lớp cơ bản
Hình thể nấm thực hành cho học viên lớp cơ bản
biumea
TH- Hình thể vi nấm cho lớp học kỹ thuật xn cơ bản
TH- Hình thể vi nấm cho lớp học kỹ thuật  xn cơ bảnTH- Hình thể vi nấm cho lớp học kỹ thuật  xn cơ bản
TH- Hình thể vi nấm cho lớp học kỹ thuật xn cơ bản
biumea
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..pptKY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
dieplientu304

Recently uploaded (18)

Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docxGiáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
thanhyt004
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmmpppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
ngPhan57
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docxGRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
AnhDuc498595
Chương 3. Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
Chương 3.  Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTUChương 3.  Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
Chương 3. Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
ngKhi80
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptxBài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
2251010138
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHBAirport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
HBng40
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptxCours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
HaihuyDong
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thểNghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
nguyenphuonguyen1412
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdfCHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
Huyn804581
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
KimAnhDng
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.pptbac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
LuPhm10
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.pptBac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
LuPhm10
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptxcd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
ThyLinh936093
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
phuonguyn2400
MICE Trường Anh ngữ IU Cebu Brochure 2025.pdf
MICE Trường Anh ngữ IU Cebu Brochure 2025.pdfMICE Trường Anh ngữ IU Cebu Brochure 2025.pdf
MICE Trường Anh ngữ IU Cebu Brochure 2025.pdf
Du học MICE - Du học tiếng Anh
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.pptBac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
LuPhm10
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCMBài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
2251010138
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
phuonguyn2400
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docxGiáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
thanhyt004
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmmpppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
ngPhan57
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docxGRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
AnhDuc498595
Chương 3. Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
Chương 3.  Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTUChương 3.  Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
Chương 3. Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
ngKhi80
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptxBài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
2251010138
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHBAirport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
HBng40
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptxCours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
HaihuyDong
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thểNghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
nguyenphuonguyen1412
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdfCHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
Huyn804581
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
KimAnhDng
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.pptbac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
LuPhm10
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.pptBac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
LuPhm10
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptxcd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
ThyLinh936093
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
phuonguyn2400
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.pptBac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
LuPhm10
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCMBài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
2251010138
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
phuonguyn2400

Bài giảng kí sinh trùng phần giun sán y2

  • 2. GIUN • Giun ký sinh đường ruột: • Giun đũa: Ascaris lumbricoides • Giun tóc : Trichuris trichiura • Giun móc: Ancylostoma duodenale và Necator americanus • Giun lươn: Strongyloides stercoralis • Giun kim: Enterobius vermicularis
  • 3. Giun ký sinh máu: Giun chỉ ký sinh mạch bạch ܲết: - Wuchereria bancrofti - Brugia malayi
  • 4. Giun đực : 15 - 20 cm, đuôi cong, có 2 gai giao hợp. Giun cái : 25 - 30 cm, đuôi thẳng Giun đũa Ascaris lumbricoides
  • 5. Giun đũa Ascaris lumbricoides • Có 2 loại trứng: - Trứng thụ tinh hay trứng chắc: có hình bầu dục, lớp albumin dầy đều, kích thước khoảng 50- 75µm x 45 – 60 µm - Trứng không thụ tinh hay trứng lép: có hình bầu dục dài và hẹp hơn, kích thước 88- 94µm x 39-44µm, lớp albumin ít dầy hơn
  • 7. Giun tóc Trichuris trichiura Giun cái Giun đực Trứng
  • 8. Giun tóc Trichuris trichiura Giun đực Giun cái Phần đầu : mảnh như sợi tóc Phần đuôi : phình to Giun đực : đuôi cong có gai giao hợp Giun cái : đuôi thẳng
  • 9. Giun tóc Trichuris trichiura Chu Trình phát ٰển
  • 11. Giun móc Miệng Đuôi Trứng Ấu trùng Ancylostoma duodenale Necator americanus Giun cái Giun đực
  • 12. Có hai loại: Ancylostoma duodenale Necator americanus Hình thể : Giun trưởng thành
  • 13. Giun móc Con đực : Dài : 8 - 11 mm Đuôi con đực xòe Con cái: Dài : 10 - 13mm Đuôi con cái cùn
  • 14. Hình thể: Trứng * Trứng giun móc: - hình bầu dục, 50-60 x 35-40 µm - vỏ mỏng, trong suốt chứa 2-8 phôi bào
  • 15. Ấu trùng giai đoạn 1 (Rhabditiform): Kích thước: 250 x 17 m Miệng mỡ, bao miệng dài và hẹp Thực quản phình ra ở phía sau Đuôi thon dài và nhọn Ấu trùng giai đoạn 3 ( Filariform): Kích thước : dài 500 - 600 m Miệng đóng Thực quản hình ống Đuôi thon dài và nhọn Giun móc
  • 17. GIUN LƯƠN Strongyloides stercoralis  Có giai đoạn ký sinh bên trong cơ thể người  Có giai đoạn sống tự do không ký sinh, ở ngoại cảnh  Hình thể giun do vậy cũng khác nhau tùy theo giai đoạn ký sinh hay không ký sinh
  • 18. Giun lươn Strongyloides stercoralis Hình thể : Giun trưởng thành
  • 19. Ấu trùng giai đoạn 1 (Rhabditiform): Kích thước: 200 - 380 x 16 - 20 m Phần sau thực quản phình. Bao miệng ngắn. Đuôi thon dài và nhọn. Ấu trùng giai đoạn 3 ( Filariform ) : Kích thước: 500 - 630 x 16 m Thực quản hình ống. Đuôi chẻ hai. Giun lươn Strongyloides stercoralis
  • 25. GIUN XOẮN Trichinella spiralis  Gây bệnh cấp tính và có thể thành dịch  Giun ký sinh và gây bệnh ở cả hai giai đoạn: ấu trùng và trưởng thành trên một ký chủ  Ở người: ngõ cụt ký sinh
  • 26. Hình thể Giun trưởng thành: - có màu trắng - chiều dài: giun đực 1,5 mm; giun cái 3 -3,5 mm
  • 27. Hình thể Ấu trùng : - có kích thước 90 – 100 µm x 60 µm , cuộn thành hình xoắn trong nang ở cơ - Nang giun xoắn có hình bầu dục dài 200 – 400 µm
  • 29. Chu trình phát ٰển -Giun trưởng thành sống ở ruột non của người, heo, chuột - Sau khi thụ tinh, giun cái đẻ phôi tại niêm mạc ruột - Phôi theo máu/mạch bạch ܲết đến tim, khắp nơi trong cơ thể, nhiều nhất là cơ hoành, cơ mắt - Ở cơ, ấu trùng hóa nang - Khi người ăn phải, ấu trùng vào dạ dày, thoát khỏi nang, đi xuống ruột non và trưởng thành sau 2 ngày - Giun cái đẻ phôi sau 7 ngày, từ 1500 -2000 phôi - Giun cái có thể sống được 6 tuần.
  • 31. Giun chỉ - Giun chỉ gồm nhiều loài ký sinh và gây bệnh với những triệu chứng và dịch tễ học khác nhau - Giun chỉ có 3 đặc điểm: - giun trưởng thành sống ở mô - giun cái đẻ phôi, sống ở hệ bạch ܲết hay ở mô - bệnh giun chỉ được truyền qua ruồi, muỗi - Tùy theo nơi ký sinh, giun chỉ được chia làm 2 nhóm: - nhóm sống trong mạch bạch ܲết: Wuchereria bancrofti, Brugia malayi - nhóm sống ở dưới da: Loa loa, Onchocerca volvulus, Dracunculus medinensis…
  • 32. Giun chỉ Hình thể Wuchereria bancrofti - kích thước: -giun trưởng thành mảnh, có màu trắng sữa - có vỏ bọc trơn láng -con đực dài 3 -4 cm, con cái dài 8 -10 cm - giun đực và cái sống cuộn vào nhau như một mớ chỉ trong mạch bạch ܲết.
  • 33. Giun chỉ Hình thể Brugia malayi -Con trưởng thành giống W. bancrofti về hình thái, nhưng mảnh và ngắn hơn - Giun cái dài 4,3 - 5,5 cm - Giun đực dài 1,3 - 2,3 cm
  • 35. Cấu tạo của phôi giun chỉ
  • 36. Phôi giun chỉ Wuchereria bancrofti • Kích thước: 161 - 305 m • Thân có những chỗ uốn cong, mềm mại, đều • Bao bọc ngoai dài hơn thân ít • Nhân dinh dưỡng nhỏ, ít, tách biệt rõ, không đi tới cuối đuôi • Đuôi nhọn, thon, không có nhân Brugia malayi • Kích thước: 180 - 230 m • Thân có những chỗ uốn cong, không đều, đuôi xoắn • Bao bọc ngoai dài hơn thân nhiều • Nhân dinh dưỡng nhỏ, nhiều, sát nhau, không rõ • Đuôi nhon, thon, có 2 nhân
  • 37. Giun chỉ bạch ܲết • Phân bố giun chỉ trên thế giới (TCYTTG)  Khoảng 90,2 triệu người mắc bệnh: – 81,6 triệu trường hợp là do W. bancrofti – 8,6 triệu trường hợp do B. malayi và B. timori  Khoảng hai phần ba số người bị nhiễm là ở Trung Quốc, Ấn Độ hoặc Indonesia • Bệnh giun chỉ bạch ܲết hiện nay đã biến mất khỏi Bắc Mỹ, Nhật Bản, Úc, và một số nước đã khống chế được bệnh này như Trung Quốc
  • 38. Chu trình phát ٰển • Chu trình phát ٰển của giun chỉ qua 2 ký chủ: người và muỗi. • Chu trình phát ٰển của các loài giun chỉ hệ bạch ܲết khác nhau về chu kỳ 24 giờ của phôi giun chỉ ở máu ngoại biên. • 3 loại chu kỳ: • - Chu kỳ đêm: mật độ phôi giun chỉ trong máu ngoại biên cao nhất về đêm. • - Bán chu kỳ đêm: phôi giun chỉ có thể tìm thấy bất cứ lúc nào trong máu ngoại biên, nhưng mật độ hơi tăng cao hơn về đêm. • - Bán chu kỳ ngày: phôi giun chỉ xuất hiện cả 24 giờ, nhưng mật độ hơi cao hơn về ban ngày.
  • 39. Chu trình phát ٰển Giun cái đẻ phôi, phôi di chuyển từ hệ bạch ܲết sang hệ tuần hoàn, nhưng chỉ xuất hiện trong máu ngoại biên vào những giờ nhất định Khi muỗi hú máu người bệnh, phôi được hú vào dạ dày muỗi và chỉ ở đó 1-2 giờ Sau đó tiến đến vòi của muỗi, từ đó vào người qua vết đốt của muỗi. Ở người, phôi từ máu ngoại biên vào hệ bạch ܲết, sinh sống và trưởng thành, từ 2 - 6 tuần Nếu không được chuyển qua muỗi, phôi sẽ chết sau 2 tháng Muỗi truyền bệnh ở Việt Nam: Culex fatigans và Anopheles hyrcanus
  • 40. Sán Gồm có: - Sán lá - Sán dây - Sán máng
  • 41. SÁN • Sán lá gan lớn: Fasciola hepatica • Sán lá gan nhỏ: Clonorchis sinensis • Sán lá ruột: Fasciolopsis buski • Sán lá phổi: Paragonimus westermani • Sán dải heo: Taenia solium • Sán dải bò: Taenia saginata • Sán dải cá: Diphyllobothrium latum
  • 42. Cấu tạo của sán lá
  • 43. SÁN LÁ • Sán lá gan lớn: Fasciola hepatica Fasciola gigantica • Sán lá gan nhỏ: Clonorchis sinensis • Sán lá ruột: Fasciolopsis buski • Sán lá phổi: Paragonimus westermani
  • 44. Sán lá gan lớn - Fasciola sp.
  • 45. Fasciola hepatica Fasciola gigantica Sán trưởng thành có màu xám hồng, dài 3-4cm giống như hình chiếc lá
  • 46. Sán lá gan lớn - Fasciola sp. Trứng: Vỏ dày, vàng nâu Hình bầu dục Có nắp Bên trong có phôi Fasciola hepatica Fasciola gigantica
  • 47. CHU TRÌNH PHÁT ոỂN - Sán trưởng thành sống và đẻ trứng trong ống mật của gia súc (trâu, bò) - Trứng theo phân ra ngoài, gặp nước, nở ra ấu trùng (AT) - AT vào ốc Limnea (bào tử nang, Redia, AT đuôi) - AT đuôi rời khỏi ốc, đóng kén ở các thực vật thủy sinh - Người bị nhiễm do ăn rau sống có nang trùng.
  • 49. SÁN LÁ GAN NHỎ Clonorchis sinensis Opisthorchis viverrini Opisthorchis felineus
  • 50. Sán lá gan nhỏ - Clonorchis sinensis
  • 51. Clonorchis sinensis Opisthorchis viverrini Opisthorchis felineus
  • 52. Sán lá gan nhỏ Clonorchis sinensis
  • 54. HÌNH THEÅ Sán trưởng thành: – Có hình chiếc lá, màu xám – Kích thước 3-7 cm x 1,5-1,7 cm – Ranh giới giữa đầu và thân không rõ – Sán có có đĩa hú miệng nhỏ, đĩa hú bụng lớn và rất sâu – Lỗ sinh dục nằm ở phía trước đĩa hú bụng Trứng: giống trứng sán lá gan lớn
  • 55. Sán lá lớn ở ruột
  • 56. SAÙN TRÖÔÛNG THAØNH ( Ruoät non/ Ngöôøi , heo) Ngöôøi rau thuyû sinh soáng Tröùng theo phaân ra ngoaøi gaëp nöôùc HAÄU AT (Metacercaria) Nôû ra AT LOÂNG TÔ (Miracidium) Cercaria baùm vaøo Chui vaøo OÁc Planorbis thöïc vaät thuyû sinh BAØO TÖÛ NANG (Sporocyst) Bôi trong AT ÑUOÂI rôøi khoûi oác nöôùc (Cercaria) Redia 1, Redia 2
  • 59. Sán lá phổi - Paragominus westermani HÌNH THỂ
  • 61. HÌNH THỂ Con tröôûng thành : – - Thân dầy, có mặt lưng lồi, mặt bụng dẹp giống như hạt cà phê – - Dài 0,8-1,6 mm x 4-8 mm, trên thân có nhiều gai nhỏ – - Đĩa hú bụng và đĩa hú miệng bằng nhau. – - Manh tràng ngoằn ngoèo – - Lỗ sinh dục sau đĩa hú bụng
  • 62. Trứng : – Màu nâu sậm, bầu dục, có nắp – 80-120 µm x 45-60 µm – Vỏ dầy, nhất là phía đối diện với nắp – Bên trong chứa phôi bào
  • 65. Sán dây Sán dải heo: Taenia solium Sán dải bò: Taenia saginata Sán dải cá: Diphyllobothrium latum
  • 66. Sán trưởng thành: Sống ở ruột non của người - Dài từ 2 – 4 m đôi khi 8 m - Có 800 – 1000 đốt sán Sán dải – Taenia sp.
  • 67. Sán dải heo Taenia solium Đầu sán: - Nhỏ, hình cầu đường kính = 1mm - Có chuỷ với 2 hàng móc từ 25 – 30 móc - Có 4 đĩa hú tròn
  • 68.  CỔ Sán: - Ngắn, mảnh - Dài khoảng 5 mm
  • 69.  Đốt sán: - Non : Gần cổ, chiều dài < chiều ngang - Trưởng thành : chiều dài = chiều ngang - Chứa cơ quan sinh dục đực và cái - Lỗ sinh dục ở 1 bên, xen kẽ tương đối đều - Già : chiều dài = 1,5 – 2 lần chiều ngang - Tử cung ở giữa, phân nhánh ra 2 bên (dưới 13 nhánh) - Đốt sán chứa 30.000 – 50.000 trứng - Những đốt già ở cuối thân thường rụng thành từng đoạn ngắn 5-6 đốt, dính vào nhau, theo phân ra ngoài
  • 70. Đốt sán dải trưởng thành
  • 72. Trứng: - Hình cầu d = 35 µm - Vỏ dày, màu nâu sậm - Trong có phôi 6 móc - Trứng Taenia solium và Taenia saginata giống nhau không phân biệt được HÌNH THEÅ
  • 73. NANG ẤU TRÙNG: ( Cysticercus cellulosae) Còn gọi là gạo heo - Màu trắng đục, hình cầu - Kích thước: 10 mm x 8 mm - Có dịch chất và đầu ấu trùng lộn vào trong, chứa 4 đĩa trứng và móc
  • 74. NANG ẤU TRÙNG Cysticercus cellulosae
  • 75. CHU TRÌNH PHAÙT ոÅ SAÙN DAÛI HEO Sán trưởng thành Trứng, đốt sán theo phân ra ngoài Ruột non/ Người Đầu sán bám vào màng nhày Heo ăn rau, có trứng sán ruột non và phát ٰển Trứng nở ra ấu trùng(AT) Người ăn thịt heo có nang ấu trùng(gaọ) chưa nấu chín AT theo máu đến các cơ & cơ quan phát ٰển thành nang AT Người bị nhiễm do ăn phải trứng sán Trong ruột trứng nở ra AT phát ٰển thành nang AT ở mắt, não, cơ quan khác ( Người bị bệnh gạo heo)
  • 77. HÌNH THỂ Sán trưởng thành - Dài từ 2 – 4 m có khi đến 25 m - Có 1000 – 2000 đốt sán
  • 78.  Đầu sán : - Nhỏ, hình cầu, đường kính = 1mm - Có 4 đĩa hú tròn
  • 79.  Cổ sán : - Ngắn, mảnh - Dài khỏang 5 mm
  • 80. - Non : Gần cổ, chieàu daøi < chieàu ngang - Tröôûng thaønh : Chieàu daøi = chieàu ngang - Chöùa cô quan sinh dục ñöïc vaø caùi - Loã sinh dục ôû 1 beân, xen keû khoâng ñeàu - Giaø : Chieàu daøi = 2,5 – 3 laàn chieàu ngang - Töû cung ôû giöõa, 15 – 30 nhaùnh - Ñoát saùn chöùa 80.000 – 100.000 tröùng - Nhöõng ñoát giaø ôû cuoái thaân thöôøng ruïng thaønh töøng ñoát vaø boø ra ngoaøi theo phaân - Di ñoäng.
  • 81. Non : Gần cổ, chiều dài < chiều ngang Trưởng thành : chiều dài = chiều ngang - Chứa cơ quan sinh dục đực và cái - Lỗ sinh dục ở 1 bên, xen kẽ không đều Già : chiều dài = 2,5 – 3 lần chiều ngang - Tử cung ở giữa, phân nhánh ra 2 bên ( trên 13 nhánh) - Đốt sán chứa 80.000 – 100.000 trứng - Những đốt già ở cuối thân thường rụng từng đốt, tự bò ra ngoài’ - Di động Đốt sán :
  • 82. Ñoát saùn daûi boø Đốt trưởng thành Đốt già
  • 83. CHU TRÌNH PHAÙT ոÅ SAÙN DAÛI BOØ Saùn tröôûng thaønh Tröùng, ñoát saùn theo phaân ra ngoaøi Ruoät non/ Ngöôøi Ñaàu baùm vaøo maøng nhaøy Bo Øaên coû coù tröùng saùn ruoät non vaø phaùt trieån Tröùng nôû ra phoâi Ngöôøi aên thòt boø coù nang aáu truøng(gaïo) chöa naáu chín Phoâi theo maùu ñeán caùc cô phaùt trieån thaønh nang AT •
  • 84. CHU TRÌNH PHÁT ոỂN Toenia saginata, Toenia solium
  • 86. HÌNH THỂ Đốt sán già Trứng Đầu sán