NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN CHỬA NGOÀI TỬ CUNG TỒN TẠI...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN CHỬA NGOÀI TỬ CUNG TỒN TẠI BẢO TỒN VÒI TỬ CUNG SAU MỔ NỘI SOI
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Le Thuy DrChấn thương ruột và mạc treo trong chấn thương bụng kín, chấn thương ống tiêu hóa, các dấu hiệu trên cắt lớp vi tính
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN CHỬA NGOÀI TỬ CUNG TỒN TẠI...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN CHỬA NGOÀI TỬ CUNG TỒN TẠI BẢO TỒN VÒI TỬ CUNG SAU MỔ NỘI SOI
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Le Thuy DrChấn thương ruột và mạc treo trong chấn thương bụng kín, chấn thương ống tiêu hóa, các dấu hiệu trên cắt lớp vi tính
Bệnh lý vùng hố tuyến yên.pptvuanh1603Các tổn thương trên và quanh hố yên:
Craniopharyngiome
Nang dưới nhện
U màng não trên yên
Bệnh lý cuống tuyến yên:germinome, histiocytose X, neurosarcoidose, viêm tuyến yên thần kinh…
Teratome
Di căn
Astrocytoma.pptvuanh1603Diffuse astrocytomas, also referred to aslow-grade infiltrative astrocytomas,are designated as WHO II tumours of the brain.
The term diffuse infiltrating means there is no identifiable border between the tumour and normal brain tissue, even though the borders may appear well-marginated on imaging.
chiarimalformationcpc-170629145030.pptxvuanh1603This document describes Chiari malformation, specifically Chiari type I and II. It discusses the presentation, diagnosis, and treatment of a 34-year-old female patient presenting with progressive arm weakness, shoulder pain, and headaches exacerbated by coughing. Examination found reduced sensitivity in her arms. MRI confirmed Chiari type I malformation with tonsillar herniation. The patient underwent posterior fossa decompression surgery, with improvement in symptoms at 6-month follow up. Chiari malformations cause hindbrain herniation and obstruction of CSF flow, often requiring surgery to enlarge the posterior fossa.
Dural Venous Sinus Injury.pptxvuanh1603This document discusses managing massive blood loss during neurosurgery. It advises remaining calm, exposing and clearing the injury site, gently tamponading with cotton, and elevating the head to control bleeding. Indiscriminate use of hemostatic agents or bipolar coagulation near dural tears is not recommended as it could worsen bleeding or cause cerebral swelling. The document emphasizes preparing for potential hemorrhage and carefully repairing any tears or injuries.
1. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
CHẤN THƯƠNG NIỆU ĐẠO
ThS. Nguyễn Đình Liên
BỘ MÔN NGOẠI - ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
2. ĐẶT VẤN ĐỀ
• Chấn thương niệu đạo là cấp cứu thường gặp
trong tiết niệu
• Cấu tạo giải phẫu chia niệu đạo nam giới thành
niệu đạo trước và sau
• Biểu hiện lâm sàng của chấn thương niệu đạo
trước và sau khác hẳn nhau về cơ chế, triệu
chứng và điều trị
• Xử trí chấn thương niệu đạo cần kịp thời để tránh
các biến chứng nguy hiểm trước mắt và các di
chứng về sau
4. ChẤn thƯƠng niỆu ĐẠo trƯỚC
Phân loại tổn thương GPB
1. Đứt không hoàn toàn
- Dập vỡ vật xốp, tụ máu tầng sinh môn
- Niệu đạo bị đụng dập từ trong ra ngoài nhưng hai đầu
không tách xa nhau
2. Đứt hoàn toàn
- Đứt ngang vật xốp
- Hai đầu niệu đạo đứt rời xa nhau
5. ChẤn thƯƠng niỆu ĐẠo trƯỚC
• Hỏi bệnh:
Cơ chế, hoàn cảnh tai nạn
Đau chói TSM, chảy máu miệng sáo, bí đái
• Thăm khám:
Máu tụ TSM hình cánh bướm
Chảy máu miệng sáo
Điểm đau chói TSM
Cầu bàng quang.
Triệu chứng lâm sàng và chẩn đoán
6. ChẤn thƯƠng niỆu ĐẠo trƯỚC
• Dập vật xốp đơn thuần
Tụ máu TSM, không có chảy máu niệu đạo, đái được
• Đứt niệu đạo không hoàn toàn
Tụ máu TSM, có chảy máu niệu đạo
Khám có cầu bàng quang
• Đứt niệu đạo hoàn toàn
Tụ máu nước tiểu lớn TSM
Chảy máu niệu đạo nhiều
Khám có bí đái, cầu bàng quang
Các hình thái lâm sàng
7. ChẤn thƯƠng niỆu ĐẠo trƯỚC
• Chẩn đoán
Cơ chế gây tai nạn và triệu chứng lâm sàng
Chụp niệu đạo ngược dòng
Thuốc cản quang tràn ra ngoài niệu đạo
Thuốc cản quang đọng lại ở tầng sinh môn
Soi niệu đạo chẩn đoán đứt hoàn toàn, không hoàn toàn
Không được thăm dò bằng sonde niệu đạo, có thể gây tổn
thương thêm và nhiễm khuẩn
8. ChẤn thƯƠng niỆu ĐẠo trƯỚC
• Bí đái
• Viêm tấy nước tiểu tầng sinh môn
• Abces tầng sinh môn
• Hẹp niệu đạo
Diễn biến
10. ChẤn thƯƠng niỆu ĐẠo trƯỚC
1. Đánh giá đúng tổn thương dựa trên TCLS:
Bệnh nhân có đái được không
Mức độ chảy máu niệu đạo
Mức độ tụ máu tầng sinh môn
Tình trạng viêm tấy nước tiểu tầng sinh môn
2. Nguyên tắc xử trí:
Mở thông bàng quang khi có bí đái
Mổ lấy máu tụ và cầm máu niệu đạo khi có máu tụ lớn tầng
sinh môn
Rạch mở rộng tầng sinh môn khi có viêm tấy nước tiểu tầng
sinh môn
Nguyên tắc điều trị
11. ChẤn thƯƠng niỆu ĐẠo trƯỚC
1. Bệnh nhân đái được
2. Bệnh nhân không đái được
3. Trường hợp có máu tụ vùng tầng sinh môn lớn
4. Trường hợp đến muộn có viêm tấy nước tiểu TSM
5. Phẫu thuật phục hồi niệu đạo ngay thì đầu
Khó phân định giữa tổ chức niệu đạo lành - chấn thương
Phụ thuộc điều kiện từng bệnh viện
6. Phẫu thuật phục hồi niệu đạo thì hai
7. Điều trị di chứng hẹp niệu đạo.
Điều trị cụ thể
15. ChẤn thƯƠng niỆu ĐẠo SAU
Phân loại tổn thương GPB
1. Vỡ xương chậu 10% - 20%
2. Đứt niệu đạo sau: NĐ màng 90%
3. Thương tổn phối hợp
Vỡ bàng quang trong và ngoài phúc mạc
Tổn thương mạch máu - thần kinh tiểu khung
Đa chấn thương
16. ChẤn thƯƠng niỆu ĐẠo SAU
• Bệnh cảnh chung của vỡ xương chậu
Sốc vừa và nặng trong 75% trường hợp
Tụ máu lớn trước bàng quang, sau phúc mạc
• Phát hiện đứt niệu đạo sau
Chảy máu niệu đạo
Bí đái
Máu tụ quanh hậu môn
Thăm trực tràng
Biểu hiện lâm sàng
17. ChẤn thƯƠng niỆu ĐẠo SAU
• Chẩn đoán xác định
BN vỡ xương chậu, bí đái, rỉ máu miệng sáo
Đặt sonde niệu đạo
Chụp niệu đạo bàng quang ngược dòng
Soi niệu đạo
• Chẩn đoán phân biệt
Vỡ tuyến tiền liệt, đứt niệu đạo tuyến tiền liệt
Vỡ bàng quang ngoài và trong phúc mạc
Chẩn đoán
18. ChẤn thƯƠng niỆu ĐẠo SAU
• Bí đái
• Viêm tấy nước tiểu vùng tiểu khung, hố ngồi trực tràng,
nhiễm trùng nhiễm độc
• Hẹp niệu đạo sau
• Biến chứng muộn
Viêm xương kéo dài
Rò nước tiểu
Suy thận
Diễn biến - biến chứng
20. ChẤn thƯƠng niỆu ĐẠo SAU
• Hồi sức chống sốc, chống suy hô hấp, tuần hoàn, bất
động chi gãy, giảm đau
• Đánh giá đầy đủ thương tổn phối hợp và chỉ định mổ
cấp cứu để cứu tính mạng
• Chỉ định mổ cấp cứu cầm máu, thắt động mạch chậu
trong khi khối máu tụ sau phúc mạc tăng nhanh
Nguyên tắc điều trị toàn thân
21. ChẤn thƯƠng niỆu ĐẠo SAU
• Trường hợp đến sớm
Không được cố đặt ống thông niệu đạo
Bất động bệnh nhân trên ván cứng
Không được chọc kim trên xương mu khi có bí đái
Mở thông bàng quang đơn thuần
Mở thông bàng quang và đặt ống thông niệu đạo
Phục hồi lưu thông niệu đạo ngay thì đầu
Phục hồi lưu thông niệu đạo thì hai
Điều trị di chứng hẹp niệu đạo sau
Thái độ xử trí thương tổn niệu đạo sau
22. ChẤn thƯƠng niỆu ĐẠo SAU
• Trường hợp đến muộn, tụ máu sau phúc mạc lan rộng và
viêm tấy nước tiểu vùng tiểu khung
Dẫn lưu bàng quang
Dẫn lưu triệt để ổ máu tụ và nước tiểu vùng tiểu khung
Kết hợp điều trị tích cực chống nhiễm trùng và
chống suy thận
Phục hồi lưu thông niệu đạo thì hai
Thái độ xử trí thương tổn niệu đạo sau
23. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
CHẤN THƯƠNG BÀNG QUANG
ThS.BS Nguyễn Đình Liên
Bộ Môn Ngoại - Đại học Y Hà nội
24. ĐẠi cƯƠng
• Chấn thương bàng quang trong 10 % vỡ xương
chậu, 10% - 15% CTBK
• Biểu hiện lâm sàng của chấn thương bàng quang
thường bị che lấp
• Cần xử trí sớm chấn thương bàng quang để tránh
các biến chứng nặng viêm phúc mạc, viêm lan
nước tiểu, viêm xương chậu và các di chứng về
tiểu tiện và sinh dục
27. ChẤn thƯƠng bÀng quang
• Đụng dập bàng quang đơn thuần 5%
• Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc 44%
• Vỡ bàng quang trong phúc mạc 48%
• Đứt ngang cổ bàng quang - niệu đạo
• Tổn thương kèm theo
Tụ máu rộng sau dưới phúc mạc
Đứt niệu đạo sau phối hợp 20% - 25%
Rách âm đạo
Tổn thương tạng trong ổ bụng 10% - 15%
Chấn thương ngực 5 - 7%
Thương tổn GPB
28. ChẤn thƯƠng bÀng quang
• Dấu hiệu toàn thân sốc chấn thương 60 - 70% phát hiện
các thương tổn phối hợp
• Triệu chứng vỡ bàng quang
Đau bụng trên xương mu, đái ít - có máu, mất cảm giác
muốn đi tiểu
Biến dạng vỡ xương chậu
Bụng chướng, cảm ứng phúc mạc, không có cầu BQ
Tụ máu lớn sau phúc mạc vùng trên xương mu
Thăm trực tràng, âm đạo
Đặt sonde niệu đạo dễ, ra ít nước tiểu có máu
Triệu chứng lâm sàng
29. ChẤn thƯƠng bÀng quang
• Dấu hiệu lâm sàng thường kín đáo
• Thăm khám cận lâm sàng chẩn đoán chính xác vỡ BQ trong
hay ngoài phúc mạc
Chụp bụng không chuẩn bị, chụp khung chậu
Chụp BQ có thuốc cản quang
Chụp UIV thấy thoát thuốc khoang sau dưới BQ hoặc
vào trong ổ bụng
Siêu âm cho thấy đường vỡ BQ, mức độ tụ máu và nước
tiểu quanh BQ, dịch ổ bụng của vỡ BQ trong phúc mạc
Chẩn đoán xác định
34. ChẤn thƯƠng bÀng quang
• Chẩn đoán phân biệt với đứt niệu đạo sau
BN muốn đi tiểu, khám có cầu BQ
Đặt sonde niệu đạo không được, rút ra có máu
Chụp niệu đạo bàng quang ngược dòng
• Chẩn đoán vỡ bàng quang đến muộn
Vỡ BQ ngoài phúc mạc viêm tấy nước tiểu lan rộng
khoang Retzius
Vỡ BQ trong phúc mạc biểu hiện viêm phúc mạc sau
24 giờ
Nhiễm khuẩn các ổ máu tụ - nước tiểu hình thành
abces lớn trong tiểu khung
35. ChẤn thƯƠng bÀng quang
• Hồi sức, mổ cấp cứu khi:
Vỡ bàng quang gây chảy máu nặng, đi kèm rách ÂĐ
Vỡ bàng quang trong phúc mạc
Chấn thương bụng vỡ bàng quang
• Phương pháp phẫu thuật:
Thắt động mạch chậu trong hai bên
Khâu vỡ BQ trong và ngoài phúc mạc, DLBQ
Xử trí các thương tổn phối hợp:
Khâu trực tràng - HMNT hố chậu trái
Khâu thành âm đạo lớp riêng
Thái độ xử trí