ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Pha ̣m Xuân Thắng 1
BÀ I GIA
̉ NG VIÊM TỤY CÂ
́ P
Giảng viên : cô Hồng (tổng hợp : Phạm Xuân Thắng)
1. Tụy bài tiết di ̣
ch tụy ~ 2500 ml/ngày  khi mất nhiều di ̣
ch kiềm : dễ nhiễm
toan và RL nước điê ̣n giải
2. Các nhóm men tiêu hóa :
- Tiêu hóa lipid : lipase
- Phân hủy nhân tế bào
- Tiêu hóa Protein : tắc nghẽn  hoa ̣t hóa trypsin  tiêu hủy tụy
- Tiêu hóa đường : amylase
Tuy nhiên để thăm dò chứ c năng tuy ̣u thì người ta chỉ dựa được vào 2 men
: amylase và lipase
3. Các giai đoa ̣n bài tiết men tụy :
- Pha 1 : PX có điều kiê ̣n
- Pha 2 : hang vi ̣giãn ra  bài tiết di ̣
ch tụy chủ yếu men tiêu hóa (pha da ̣
dày)
- Pha 3 : giai đoa ̣n ruột – là giai đoa ̣n bài tiết chủ yếu (50 – 70%)  khi
điều tri ̣cần cắt đứ t pha 2 đến pha 3
4. Các phương pháp thăm dò của tụy :
- Hội chứ ng hủy hoa ̣i tế bào tụy :
 Amylase tụy thường tăng sớm (sau 2 – 12 giờ từ khi xuất hiê ̣
n triê ̣
u
chứ ng viêm tụy cấp), tăng cao kéo dài trong 3 – 5 ngày. Tuy nhiên 10%
viêm tụy cấp không có tăng anylase
 Lipase thì đă ̣c hiê ̣
u hơn cho viêm tụy cấp, tuy nhiên viê ̣c đi ̣
nh lượng
khó khăn hơn
5. Thăm dò chứ c năng của tụy ngoa ̣i tiết ít có giá tri ̣để chẩn đoán tụy cấp tính,
thường dùng để chẩn đoán bê ̣
nh ma ̣n tính (hội chứ ng kém hấp thu) :
- Đi ̣
nh lượng mỡ trong phân : phân mỡ tứ c là lượng mỡ > 10% trong phân
- Kích thích tụy bằng các bữa ăn cơ sở : ít ứng dụng
6. Chẩn đoán hình ảnh :
- Chụp bụng : tư thế thẳng và chếch trước trái  tìm dấu hiê ̣u canxi hóa
của tụy || loa ̣i trừ bụng ngoa ̣i khoa : liê ̣
t ruột, tắc ruột
- Siêu âm tụy : rẻ, không chảy máu, làm la ̣i nhiều lần ; khó làm khi quai ruột
giãn, bụng béo…  đánh giá kích thước(to, teo…), ống tụy, nhu mô tụy
Pha ̣m Xuân Thắng 2
 BT : đồng âm, 1.5 – 2.5 cm, không nhìn thấy ống tụy trên siêu âm, nếu
nhìn thấy  đãn giãn
- Chụp cắt lớp vi tính có tiêm thuốc cản quang : xác đi ̣
nh VTC-VTM-UT
tụy, kích thước, hình thái, ống tụy, khối choán chỗ, xâm lấn,không phụ
thuộc chủ quan…
- Chụp mâ ̣t tụy ngược dòng (ERCP) : máy soi cử a sổ bên  Nhiều tai biến,
tuy nhiên ưu thế khi ở D2 tá tràng, có thể luồn ống vào ống tụy. Biến chứ ng
: viêm đường mâ ̣t, viêm tụy cấp, thủng vào tá tràng
 Hình khuyết lồi vào trong : sỏi
 Hình khuyết lồi ra ngoài : ung thư
 Hình củ cải (thon gọn ở đầu dưới) : co thắt cơ oddi
- Siêu âm nội sôi tụy : độphân giải cao, không gă ̣p trở nga ̣i khi bụng chướng
hơi, béo
7. Đă ̣c điểm lâm sàng :
- Đau bụng : 95%. Đau bụng cơn, đột ngột, dữ dội, lan vòng ra sau lưng
- Nôn, buồn nôn : 80%
- Sốc
- Bụng đau căng, chướng hơi, phản ứ ng thành bụng (+/-)
- Cổ trướng, di ̣
ch ổ bụng nhiều, giàu amylase
- Dấu hiê ̣
u Grey – turner : tụmáu sau phúc ma ̣c (bầm tím sau hố thắt lưng)
- Dấu hiê ̣
u Culen : bầm tím quanh rốn (tụmáu ở khoang phúc ma ̣c)
- VA
̀ NG DA : 20% là dấu hiê ̣u nă ̣ng
- Tràn di ̣
ch màng phổi : thường bên trái
8. Câ ̣n lâm sàng :
- CTM
- Amylase : mứ c độ tăng không song hành với mứ c độ hủy hoa ̣i tụy. CĐ
viêm tụy cấp khi amylase tăng gấp ít nhất 3 lần so với giới ha ̣n cao của
bình thường
- Amylase niê ̣
u tăng muộn hơn và kéo dài hơn amylase máu  có giá tri ̣
chẩn đoán khi BN đến muộn hơn 5 ngày
- Lipase máu : rất nha ̣y và đă ̣c hiê ̣
u, tăng muộn hơn và kéo dài hơn amylase
- Tình tra ̣ng viêm, nhiễm trùng : CRP, ba ̣ch cầu, máu lắng
- Bilan đánh giá mứ c độviêm tụy : men gan, LDH, mỡ máu, điê ̣n giải
- Bilan xét nghiê ̣m tìm nguyên nhân : canxi, mỡ máu…
- Chứ c năng gan, thâ ̣n; đông máu
9. Chẩn đoán hình thái :
- Chụp cắt lớp vi tính : thang điểm Balthazard
Pha ̣m Xuân Thắng 3
- XQ ổ bụng, XQ ngực (phát hiê ̣
n TDMP đă ̣c biê ̣t bên trái)
- Siêu âm ổ bụng
10.Chẩn đoán : Lâm sàng + Sinh hóa + Chẩn đoán hình ảnh
 CĐXĐ : có ít nhất 2/3 dấu hiê ̣
u trên
11.Tiên lượng :
- Phù nề : lành tính (tử vong 10%)
- Hoa ̣i tử : tử vong ~ 40%
12.Biến chứng :
- Tiến triển nă ̣ng  suy ta ̣ng
- Ô
̉ tụdi ̣
ch
- Giả nang tụy
- A
́ p xe tụy
- Viêm tụy mãn
13.Bảng điểm tiên lượng
- Ranson : trên 3 tiêu chuẩn  nă ̣ng || trên 5 tiêu chuẩn  rất nă ̣ng || trên 7
tiêu chuwnr  nguy cơ tử vong cực cao ~ 100%
- Balthasa : đánh giá mứ c độnă ̣ng của VTC dựa trên CLVT :
 Mứ c độviêm :
A Tụy bình thường 0
B Tụy to khu trú hoă ̣c lan tỏa 1
C Tụy bất thường kèm theo có viêm nhe ̣
quanh tụy
2
D Thấy tụdi ̣
ch ở 1 phía (thường là ở mă ̣t
sau tụy)
3
E Tụ di ̣
ch ở 2 phía của tụy ; có khí ở
quanh tụy/xung quanh phần tụy bi ̣
viêm
4
 Mứ c độhoa ̣i tử :
Hoa ̣i tử dưới 1/3 tụy (dưới 33%) 2
Hoa ̣i tử dưới 1/2 tụy (33% - 50%) 4
Hoa ̣i tử trên 1/2 tụy (trên 50%) 6
 Tính tổng điểm viêm và hoa ̣i tử :
Tổng điểm (CTSI) Tỉ lê ̣biến chứ ng Tỉ lê ̣tử vong
0 – 3 8% < 3%
4 – 6 35% 6%
7 – 10 92% 17%
Pha ̣m Xuân Thắng 4
Chú ý : Balthasa mứ c độ nă ̣ng (7 – 10) điểm  cần nằm ở khoa điều tri ̣
tích cực
14.Điều tri ̣:
- Nguyên tắc : nội khoa là chính
 Chống đau
 Chống sốc
 Đảm bảo dinh dưỡng
 Điều tri ̣biến chứ ng
 Điều tri ̣nguyên nhân
- Cụthể
 Giảm đau : theo bâ ̣c thang : giãn cơ trơn  paracetamol  NSAIDs 
Meperidin. Có thể kết hợp các nhóm thuốc giảm đau với nhau. Đau
trong VTC do hủy hoa ̣i tủy + căng giãn ống tụy + căng giãn quá mứ c
đường tiêu hóa + tăng áp lực quá mứ c trong ổ bụng  làm giảm căng
giãn ống tụy + sonde da ̣dày + giảm áp lực trong ổ bụng  quan trọng
nhất là giải thích được BN đang đau do cơ chế gì chứ không phải nâng
thuốc giảm đau lên bâ ̣c cao hơn
 Chống sốc : thăng bằng nước điê ̣
n giải, kiềm toan, đă ̣c biê ̣
t là lượng
nước vào – ra. Lượng di ̣
ch cần truyền cho BN VTC thương ít nhất là 3
lít/ 24 giờ, thể nă ̣ng 6 lít/ 24 giờ  đă ̣t catheter tĩnh ma ̣ch trung tâm để
theo dõi : người già, có suy ta ̣ng khác trước đó thì bao giờ cũng đă ̣t
cathether TMTT và giảm bớt lượng di ̣
ch truyền
 Thăng bằng kiềm toan : khí máu động ma ̣ch
 Thuốc giảm bài tiết di ̣
ch vi ̣ : ứ c chế bơm proton (khi tìm thấy căn
nguyên của loét, BN phải vào ICU). Đối với VTC xu hướng diễn biến
nă ̣ng  dùng somatostatin (hormon tăng trưởng giúp giảm tiết di ̣
ch da ̣
dày, ứ c chế nhu động đường tiêu hóa…)
 Kháng sinh : không có chỉ đi ̣
nh. Trừ thể nă ̣ng, hoa ̣i tử hoă ̣c các đối
tượng nguy cơ cao (tiểu đường, tắc mâ ̣t, giãn ống tụy…)
 Nuôi dưỡng : tĩnh ma ̣ch  cho ăn trở la ̣i càng sớm càng tốt khi Bnđã
giảm đau, nôn
- Chỉ đi ̣
nh điều tri ̣HSTC :
 Thể hoa ̣i tử nă ̣ng
 Suy ta ̣ng : nhi ̣
p tim tăng > 120, vô niê ̣
u, rối loa ̣n đông máu, suy thâ ̣n
cre > 170 mmol/L
 phải tăng liều giảm đau
Pha ̣m Xuân Thắng 5
 thở máy, thâ ̣n nhân ta ̣o (lọc máu áp dụng khá phổ biến : loa ̣i bỏ cytokin
khởi phát quá trình viêm làm tụy hồi phục khá nhanh || lọc màng kép khi
VTC do rối loa ̣n mỡ máu – RLLP thể I, IV, V
- Khắc phục biến chứ ng :
 Sỏi mâ ̣t , giun chui đương mâ ̣t  ERCP sớm trong 48 giờ đầu
 Dẫn lưu ổ di ̣
ch, áp xe dưới hướng dẫn siêu âm, CLVT
 Điều chỉnh đường máu
 Điều chỉnh mỡ máu

More Related Content

What's hot (20)

HỘI CHỨNG ձẬN HƯ
HỘI CHỨNG ձẬN HƯHỘI CHỨNG ձẬN HƯ
HỘI CHỨNG ձẬN HƯ
SoM
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬATĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
SoM
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
SoM
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
SoM
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
SoM
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
SoM
SUY ձẬN MẠN
SUY ձẬN MẠNSUY ձẬN MẠN
SUY ձẬN MẠN
SoM
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
SoM
Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị
nguyen hoan
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG ձẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG ձẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG ձẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG ձẬN HƯ
SoM
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
SoM
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Bệnh án  Nhồi máu cơ timBệnh án  Nhồi máu cơ tim
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Toan Pham
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptxPHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
SoM
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
SoM
U NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNGU NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNG
SoM
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
SoM
HỘI CHỨNG ձẬN HƯ
HỘI CHỨNG ձẬN HƯHỘI CHỨNG ձẬN HƯ
HỘI CHỨNG ձẬN HƯ
SoM
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬATĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
SoM
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
SoM
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
SoM
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
SoM
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
SoM
SUY ձẬN MẠN
SUY ձẬN MẠNSUY ձẬN MẠN
SUY ձẬN MẠN
SoM
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
SoM
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG ձẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG ձẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG ձẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG ձẬN HƯ
SoM
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
SoM
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Bệnh án  Nhồi máu cơ timBệnh án  Nhồi máu cơ tim
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Toan Pham
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptxPHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
SoM
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
SoM
U NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNGU NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNG
SoM
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
SoM

Similar to BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP (20)

BÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢN
BÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢNBÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢN
BÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢN
SoM
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ emTăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Bs. Nhữ Thu Hà
6. bee sting
6. bee sting6. bee sting
6. bee sting
Tính Nguyễn
Viem tuy cappppppppppppppppp - Y6 2019.pdf
Viem tuy cappppppppppppppppp - Y6 2019.pdfViem tuy cappppppppppppppppp - Y6 2019.pdf
Viem tuy cappppppppppppppppp - Y6 2019.pdf
xiutruong17299
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Trần Huy
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
ThanhHinTrn12
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
ebookedu
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
ebookedu
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.pptOng đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
buituanan94
ONG ĐỐT
ONG ĐỐTONG ĐỐT
ONG ĐỐT
SoM
Hội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchHội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thích
Thanh Liem Vo
ội-ứn-ٳận-ư.ڲà󲹲ڲڲù
ội-ứn-ٳận-ư.ڲà󲹲ڲڲùội-ứn-ٳận-ư.ڲà󲹲ڲڲù
ội-ứn-ٳận-ư.ڲà󲹲ڲڲù
PhNguyn914909
vSuy thai.ppt tham khảo thêm nha các bạn
vSuy thai.ppt tham khảo thêm nha các bạnvSuy thai.ppt tham khảo thêm nha các bạn
vSuy thai.ppt tham khảo thêm nha các bạn
fdgdfsgsdfgsdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
HongBiThi1
Quy trình chăm sóc thai phụ bị sốt xuất huyết Dengue Nhóm 1 HS46 .pdf
Quy trình chăm sóc thai phụ bị sốt xuất huyết Dengue Nhóm 1 HS46 .pdfQuy trình chăm sóc thai phụ bị sốt xuất huyết Dengue Nhóm 1 HS46 .pdf
Quy trình chăm sóc thai phụ bị sốt xuất huyết Dengue Nhóm 1 HS46 .pdf
ThyTrn112876
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
SoM
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
SoM
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy songCac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
Cam Ba Thuc
BÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢN
BÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢNBÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢN
BÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢN
SoM
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ emTăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Bs. Nhữ Thu Hà
Viem tuy cappppppppppppppppp - Y6 2019.pdf
Viem tuy cappppppppppppppppp - Y6 2019.pdfViem tuy cappppppppppppppppp - Y6 2019.pdf
Viem tuy cappppppppppppppppp - Y6 2019.pdf
xiutruong17299
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Trần Huy
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
ThanhHinTrn12
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
ebookedu
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
ebookedu
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.pptOng đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
buituanan94
ONG ĐỐT
ONG ĐỐTONG ĐỐT
ONG ĐỐT
SoM
Hội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchHội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thích
Thanh Liem Vo
ội-ứn-ٳận-ư.ڲà󲹲ڲڲù
ội-ứn-ٳận-ư.ڲà󲹲ڲڲùội-ứn-ٳận-ư.ڲà󲹲ڲڲù
ội-ứn-ٳận-ư.ڲà󲹲ڲڲù
PhNguyn914909
vSuy thai.ppt tham khảo thêm nha các bạn
vSuy thai.ppt tham khảo thêm nha các bạnvSuy thai.ppt tham khảo thêm nha các bạn
vSuy thai.ppt tham khảo thêm nha các bạn
fdgdfsgsdfgsdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
HongBiThi1
Quy trình chăm sóc thai phụ bị sốt xuất huyết Dengue Nhóm 1 HS46 .pdf
Quy trình chăm sóc thai phụ bị sốt xuất huyết Dengue Nhóm 1 HS46 .pdfQuy trình chăm sóc thai phụ bị sốt xuất huyết Dengue Nhóm 1 HS46 .pdf
Quy trình chăm sóc thai phụ bị sốt xuất huyết Dengue Nhóm 1 HS46 .pdf
ThyTrn112876
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
SoM
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
SoM
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy songCac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
Cam Ba Thuc

More from SoM (20)

Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdfTài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
SoM
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdfBài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfHướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdfHướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
SoM
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfCác loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
SoM
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
SoM
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
SoM
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
SoM
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docxSINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SoM
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docxCÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
SoM
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptxCẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
SoM
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNGHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
SoM
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdfĐiều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
SoM
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdfTài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
SoM
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdfBài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfHướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdfHướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
SoM
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfCác loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
SoM
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
SoM
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
SoM
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
SoM
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docxSINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SoM
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docxCÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
SoM
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptxCẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
SoM
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNGHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
SoM
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdfĐiều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
SoM
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM

BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP

  • 1. Pha ̣m Xuân Thắng 1 BÀ I GIA ̉ NG VIÊM TỤY CÂ ́ P Giảng viên : cô Hồng (tổng hợp : Phạm Xuân Thắng) 1. Tụy bài tiết di ̣ ch tụy ~ 2500 ml/ngày  khi mất nhiều di ̣ ch kiềm : dễ nhiễm toan và RL nước điê ̣n giải 2. Các nhóm men tiêu hóa : - Tiêu hóa lipid : lipase - Phân hủy nhân tế bào - Tiêu hóa Protein : tắc nghẽn  hoa ̣t hóa trypsin  tiêu hủy tụy - Tiêu hóa đường : amylase Tuy nhiên để thăm dò chứ c năng tuy ̣u thì người ta chỉ dựa được vào 2 men : amylase và lipase 3. Các giai đoa ̣n bài tiết men tụy : - Pha 1 : PX có điều kiê ̣n - Pha 2 : hang vi ̣giãn ra  bài tiết di ̣ ch tụy chủ yếu men tiêu hóa (pha da ̣ dày) - Pha 3 : giai đoa ̣n ruột – là giai đoa ̣n bài tiết chủ yếu (50 – 70%)  khi điều tri ̣cần cắt đứ t pha 2 đến pha 3 4. Các phương pháp thăm dò của tụy : - Hội chứ ng hủy hoa ̣i tế bào tụy :  Amylase tụy thường tăng sớm (sau 2 – 12 giờ từ khi xuất hiê ̣ n triê ̣ u chứ ng viêm tụy cấp), tăng cao kéo dài trong 3 – 5 ngày. Tuy nhiên 10% viêm tụy cấp không có tăng anylase  Lipase thì đă ̣c hiê ̣ u hơn cho viêm tụy cấp, tuy nhiên viê ̣c đi ̣ nh lượng khó khăn hơn 5. Thăm dò chứ c năng của tụy ngoa ̣i tiết ít có giá tri ̣để chẩn đoán tụy cấp tính, thường dùng để chẩn đoán bê ̣ nh ma ̣n tính (hội chứ ng kém hấp thu) : - Đi ̣ nh lượng mỡ trong phân : phân mỡ tứ c là lượng mỡ > 10% trong phân - Kích thích tụy bằng các bữa ăn cơ sở : ít ứng dụng 6. Chẩn đoán hình ảnh : - Chụp bụng : tư thế thẳng và chếch trước trái  tìm dấu hiê ̣u canxi hóa của tụy || loa ̣i trừ bụng ngoa ̣i khoa : liê ̣ t ruột, tắc ruột - Siêu âm tụy : rẻ, không chảy máu, làm la ̣i nhiều lần ; khó làm khi quai ruột giãn, bụng béo…  đánh giá kích thước(to, teo…), ống tụy, nhu mô tụy
  • 2. Pha ̣m Xuân Thắng 2  BT : đồng âm, 1.5 – 2.5 cm, không nhìn thấy ống tụy trên siêu âm, nếu nhìn thấy  đãn giãn - Chụp cắt lớp vi tính có tiêm thuốc cản quang : xác đi ̣ nh VTC-VTM-UT tụy, kích thước, hình thái, ống tụy, khối choán chỗ, xâm lấn,không phụ thuộc chủ quan… - Chụp mâ ̣t tụy ngược dòng (ERCP) : máy soi cử a sổ bên  Nhiều tai biến, tuy nhiên ưu thế khi ở D2 tá tràng, có thể luồn ống vào ống tụy. Biến chứ ng : viêm đường mâ ̣t, viêm tụy cấp, thủng vào tá tràng  Hình khuyết lồi vào trong : sỏi  Hình khuyết lồi ra ngoài : ung thư  Hình củ cải (thon gọn ở đầu dưới) : co thắt cơ oddi - Siêu âm nội sôi tụy : độphân giải cao, không gă ̣p trở nga ̣i khi bụng chướng hơi, béo 7. Đă ̣c điểm lâm sàng : - Đau bụng : 95%. Đau bụng cơn, đột ngột, dữ dội, lan vòng ra sau lưng - Nôn, buồn nôn : 80% - Sốc - Bụng đau căng, chướng hơi, phản ứ ng thành bụng (+/-) - Cổ trướng, di ̣ ch ổ bụng nhiều, giàu amylase - Dấu hiê ̣ u Grey – turner : tụmáu sau phúc ma ̣c (bầm tím sau hố thắt lưng) - Dấu hiê ̣ u Culen : bầm tím quanh rốn (tụmáu ở khoang phúc ma ̣c) - VA ̀ NG DA : 20% là dấu hiê ̣u nă ̣ng - Tràn di ̣ ch màng phổi : thường bên trái 8. Câ ̣n lâm sàng : - CTM - Amylase : mứ c độ tăng không song hành với mứ c độ hủy hoa ̣i tụy. CĐ viêm tụy cấp khi amylase tăng gấp ít nhất 3 lần so với giới ha ̣n cao của bình thường - Amylase niê ̣ u tăng muộn hơn và kéo dài hơn amylase máu  có giá tri ̣ chẩn đoán khi BN đến muộn hơn 5 ngày - Lipase máu : rất nha ̣y và đă ̣c hiê ̣ u, tăng muộn hơn và kéo dài hơn amylase - Tình tra ̣ng viêm, nhiễm trùng : CRP, ba ̣ch cầu, máu lắng - Bilan đánh giá mứ c độviêm tụy : men gan, LDH, mỡ máu, điê ̣n giải - Bilan xét nghiê ̣m tìm nguyên nhân : canxi, mỡ máu… - Chứ c năng gan, thâ ̣n; đông máu 9. Chẩn đoán hình thái : - Chụp cắt lớp vi tính : thang điểm Balthazard
  • 3. Pha ̣m Xuân Thắng 3 - XQ ổ bụng, XQ ngực (phát hiê ̣ n TDMP đă ̣c biê ̣t bên trái) - Siêu âm ổ bụng 10.Chẩn đoán : Lâm sàng + Sinh hóa + Chẩn đoán hình ảnh  CĐXĐ : có ít nhất 2/3 dấu hiê ̣ u trên 11.Tiên lượng : - Phù nề : lành tính (tử vong 10%) - Hoa ̣i tử : tử vong ~ 40% 12.Biến chứng : - Tiến triển nă ̣ng  suy ta ̣ng - Ô ̉ tụdi ̣ ch - Giả nang tụy - A ́ p xe tụy - Viêm tụy mãn 13.Bảng điểm tiên lượng - Ranson : trên 3 tiêu chuẩn  nă ̣ng || trên 5 tiêu chuẩn  rất nă ̣ng || trên 7 tiêu chuwnr  nguy cơ tử vong cực cao ~ 100% - Balthasa : đánh giá mứ c độnă ̣ng của VTC dựa trên CLVT :  Mứ c độviêm : A Tụy bình thường 0 B Tụy to khu trú hoă ̣c lan tỏa 1 C Tụy bất thường kèm theo có viêm nhe ̣ quanh tụy 2 D Thấy tụdi ̣ ch ở 1 phía (thường là ở mă ̣t sau tụy) 3 E Tụ di ̣ ch ở 2 phía của tụy ; có khí ở quanh tụy/xung quanh phần tụy bi ̣ viêm 4  Mứ c độhoa ̣i tử : Hoa ̣i tử dưới 1/3 tụy (dưới 33%) 2 Hoa ̣i tử dưới 1/2 tụy (33% - 50%) 4 Hoa ̣i tử trên 1/2 tụy (trên 50%) 6  Tính tổng điểm viêm và hoa ̣i tử : Tổng điểm (CTSI) Tỉ lê ̣biến chứ ng Tỉ lê ̣tử vong 0 – 3 8% < 3% 4 – 6 35% 6% 7 – 10 92% 17%
  • 4. Pha ̣m Xuân Thắng 4 Chú ý : Balthasa mứ c độ nă ̣ng (7 – 10) điểm  cần nằm ở khoa điều tri ̣ tích cực 14.Điều tri ̣: - Nguyên tắc : nội khoa là chính  Chống đau  Chống sốc  Đảm bảo dinh dưỡng  Điều tri ̣biến chứ ng  Điều tri ̣nguyên nhân - Cụthể  Giảm đau : theo bâ ̣c thang : giãn cơ trơn  paracetamol  NSAIDs  Meperidin. Có thể kết hợp các nhóm thuốc giảm đau với nhau. Đau trong VTC do hủy hoa ̣i tủy + căng giãn ống tụy + căng giãn quá mứ c đường tiêu hóa + tăng áp lực quá mứ c trong ổ bụng  làm giảm căng giãn ống tụy + sonde da ̣dày + giảm áp lực trong ổ bụng  quan trọng nhất là giải thích được BN đang đau do cơ chế gì chứ không phải nâng thuốc giảm đau lên bâ ̣c cao hơn  Chống sốc : thăng bằng nước điê ̣ n giải, kiềm toan, đă ̣c biê ̣ t là lượng nước vào – ra. Lượng di ̣ ch cần truyền cho BN VTC thương ít nhất là 3 lít/ 24 giờ, thể nă ̣ng 6 lít/ 24 giờ  đă ̣t catheter tĩnh ma ̣ch trung tâm để theo dõi : người già, có suy ta ̣ng khác trước đó thì bao giờ cũng đă ̣t cathether TMTT và giảm bớt lượng di ̣ ch truyền  Thăng bằng kiềm toan : khí máu động ma ̣ch  Thuốc giảm bài tiết di ̣ ch vi ̣ : ứ c chế bơm proton (khi tìm thấy căn nguyên của loét, BN phải vào ICU). Đối với VTC xu hướng diễn biến nă ̣ng  dùng somatostatin (hormon tăng trưởng giúp giảm tiết di ̣ ch da ̣ dày, ứ c chế nhu động đường tiêu hóa…)  Kháng sinh : không có chỉ đi ̣ nh. Trừ thể nă ̣ng, hoa ̣i tử hoă ̣c các đối tượng nguy cơ cao (tiểu đường, tắc mâ ̣t, giãn ống tụy…)  Nuôi dưỡng : tĩnh ma ̣ch  cho ăn trở la ̣i càng sớm càng tốt khi Bnđã giảm đau, nôn - Chỉ đi ̣ nh điều tri ̣HSTC :  Thể hoa ̣i tử nă ̣ng  Suy ta ̣ng : nhi ̣ p tim tăng > 120, vô niê ̣ u, rối loa ̣n đông máu, suy thâ ̣n cre > 170 mmol/L  phải tăng liều giảm đau
  • 5. Pha ̣m Xuân Thắng 5  thở máy, thâ ̣n nhân ta ̣o (lọc máu áp dụng khá phổ biến : loa ̣i bỏ cytokin khởi phát quá trình viêm làm tụy hồi phục khá nhanh || lọc màng kép khi VTC do rối loa ̣n mỡ máu – RLLP thể I, IV, V - Khắc phục biến chứ ng :  Sỏi mâ ̣t , giun chui đương mâ ̣t  ERCP sớm trong 48 giờ đầu  Dẫn lưu ổ di ̣ ch, áp xe dưới hướng dẫn siêu âm, CLVT  Điều chỉnh đường máu  Điều chỉnh mỡ máu