ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
SV : Ngô Việt Anh – Y09C – 15
1
BỆNH ÁN NỘI KHOA
I. HÀNH CHÍNH
Họ tên BN: LÊ VĂN PH. - Nam - Tuổi: 80
Nghề nghiệp: Thợ máy (đã về hưu 25 năm)
Địa chỉ: Q. Bình Thạnh – TPHCM
Nhập viện lúc 2h30 ngày 27-04-2015 - Phòng 4.4, khoa Nội Hô hấp, BV NDGĐ
II. LÍ DO NHẬP VIỆN: Ho ra máu
III. BỆNH SỬ
Bệnh 2 ngày.
Ngày 1: BN bắt đầu ho khan, tăng dần đến đêm. Đến 22h, BN thấy ngứa cổ, nặng
ngực bên T, sau đó ho khạc ra máu đỏ tươi lẫn đàm trắng bọt, không lẫn thức ăn, không
máu cục, lượng # 2 muỗng cà phê, không hôi, sau ho thấy dễ chịu hơn, không khó thở. BN
còn tiếp tục ho ra máu như vậy 4 lần, thời gian giữa các lần ho ngắn dần, lượng tăng ít (#2-3
mcf/lần) thì NV lúc 2h sáng hôm sau. Lúc NV BN ho ra máu đỏ tươi, lẫn máu cục; không hoa
mắt, ko chóng mặt, không khó thở.
Trong quá trình bệnh, BN không sốt, không đau ngực, không khó thở, không ho sặc
thức ăn, không chấn thương, không chảy máu mũi, chân răng, ko nổi ban đỏ. BN tiểu vàng
trong, # 1 lít/ngày; tiêu phân vàng đóng khuôn 1 lần/ngày.
Xử trí lúc NV: NaCl 0.9 % 1 chai 500ml TTM XL giọt/phút
Transamin 250mg 1 ống TMC
Diễn tiến LS: BN nằm viện 6 ngày
_ N1: Sau NV, BN ho ra máu vài lần, lượng ít dần, từ máu đỏ hồng đến đàm lẫn tia
máu / máu cục. Đến chiều thì hết. Tiểu # 1 lít/ngày. Tiêu phân vàng
_ N2 – N6: BN ho khan ít, giảm dần, đến N6 hết ho, tiêu phân vàng. BN không khó
thở, không đau ngực.
IV. TIỀN CĂN
1. Bản thân
 Bệnh lí:
o Nội khoa:
 Cách NV 13 năm: THA, HA tối đa 150/70 mmHg, HA trung bình 130/70 mmHg,
điều trị liên tục.
 Cách NV 7 năm: NMCT, đã đặt stent tại Viện Tim TPHCM, dùng thuốc đến nay
 Telmisartan, 40mg - 1v
 Amlodipin, 5mg - 1v
 Bisoprolol, 2.5 mg – 1v
 Trimetazidin
 Atorvastatin
2
 Cách NV 5 năm: BN ho kéo dài -> HRM, được ∆ Lao phổi, dãn phế quản, điều
trị 8 tháng tại BV Phạm Ngọc Thạch, sau đó BK đàm (-). Cách NV 2 năm BN ho
ra máu tái phát, ∆ Lao phổi cũ, DQP, điều trị 6 ngày thì XV.
Sau đó đến nay BN không HRM, thỉnh thoảng ho khan, ko khó thở, ko sụt cân.
 BN không có tiền căn chảy máu khó cầm, suy van TM chi dưới, hay nằm bất
động.
o Ngoại khoa: chưa ghi nhận TC phẫu thuật, thủ thuật, chấn thương trước đây.
 Sinh hoạt: không TC hút thuốc lá, uống rượu, dị ứng thuốc, thức ăn.
2. Gia đình: Chưa ghi nhận TC ung thư phổi, lao, hen.
V. LƯỢC QUA CÁC CƠ QUAN
Tim mạch: Không đau ngực, không hồi hộp đánh trống ngực
Hô hấp: Không ho khạc đàm, không khó thở.
Tiêu hoá: Không đau bụng, không nôn, đi tiêu phân vàng đóng khuôn 1 lần/ngày.
Tiết niệu: tiểu khoảng 1 L/ngày, nước tiểu vàng trong, không gắt buốt.
CXK: Không đau nhức khớp, không đau nhức tay chân, vận động bình thường.
VI. KHÁM LÂM SÀNG
KHÁM LÚC NV
BN tỉnh, tiếp xúc tốt.
Sinh hiệu: M 86 lần/phút; HA 140/80 mmHg; to
37o
C
Nhịp thở: 20 lần/phút; SpO2 94% / khí trời
Niêm hồng
Phổi thô
Bụng mềm
KHÁM LS LÚC 17h NGÀY 2/5
1. Tổng trạng
 BN tỉnh, tiếp xúc tốt.
 Tư thế nằm đầu bằng
 Sinh hiệu: Mạch: 86 lần/phút
HA: 130/70 mmHg
Nhiệt độ: 37o
C
Nhịp thở: 20 lần/phút
 Cân nặng: 45 kg - Chiều cao: 1.6 m - BMI: 17.6
 Niêm hồng, không dấu XH.
 Không phù.
 Hạch NB không sờ chạm
2. Đầu – mặt – cổ
 Đầu cân đối, không u - sẹo mổ cũ.
 Củng mạc mắt không vàng.
 Họng sạch. Lưỡi canh giữa, không mất gai, niêm dưới lưỡi không vàng.
SV : Ngô Việt Anh – Y09C – 15
3
 Tuyến giáp không to.
 Không tĩnh mạch cổ nổi tư thế 45o
.
3. Lồng ngực
 Lồng ngực cân đối, di động đều theo nhịp thở, khí quản không lệch, không co
kéo cơ hô hấp phụ, không u – sẹo mổ cũ, không điểm đau khu trú, không tuần hoàn bàng
hệ, không sao mạch.
 Khám tim
oMỏm tim ở KLS 5 đường trung đòn (T), diện dập 2x2, cường độ nẩy vừa phải.
oDấu nảy trước ngực (-). Dấu Harzer (-). Không rung miêu.
oNhịp tim đều, tần số 86 lần/phút. T1, T2 đều rõ. Không âm thổi bất thường.
 Khám phổi
oRung thanh đều 2 bên. Độ chun giãn lồng ngực đều 2 bên.
oGõ trong 2 phế trường.
oTiếng thở thanh-khí quản bình thường. Rì rào phế nang êm dịu 2 phế trường.
Rale ngáy lan tỏa 2 phế trường
4. Bụng
 Bụng cân đối, không u – sẹo mổ cũ, không tuần hoàn bàng hệ, di động đều theo
nhịp thở.
 Nhu động ruột: 4 lần/phút. Không âm thổi ĐM gan - ĐM chủ - ĐM thận.
 Gõ trong vùng quanh rốn.
 Bụng mềm, ấn không đau.
 Khám gan: bờ trên gan ở KLS 5, chiều cao gan 9 cm.
 Khám lách: không sờ chạm.
 Rung thận (-). Chạm thận (-).
5. Cơ – xương – khớp: Các khớp không biến dạng - nóng - đỏ - đau.
6. Thần kinh: Cổ mềm. Không dấu TK định vị.
7. Các cơ khác: Không ghi nhận bất thường.
VII. TÓM TẮT BỆNH ÁN
BN nam 80 tuổi, NV vì ho ra máu. Bệnh 2 ngày.
TCCN:
Ho ra máu đỏ tươi + máu cục, đàm vấy máu, lượng # 60ml
Khó thở (-)
TCTT:
M 86, HA 14/8, NĐ 37, NT 20, SpO2 94/khí trời
Niêm hồng
Phổi thô, ran ngáy.
Tiền căn:
Lao phổi cũ, Dãn phế quản, HRM 2 lần trong 5 năm nay
THA, NMCT đã đặt stent
4
VIII. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Ho ra máu lượng ít, đang diễn tiến
2. TC : Lao phổi cũ, Dãn phế quản
IX. BIỆN LUẬN
1. Chẩn đoán HRM
BN có tiền triệu là ngứa cổ, sau đó ho khạc ra máu đỏ tươi lẫn đàm bọt. Diễn tiến
sau đó BN khạc ra máu lượng giảm dần đến hết (đuôi khái huyết)
2. Mức độ HRM
BN ho đàm vấy máu, ho ra máu 4 lần lượng # 2-3 muỗng cà phê (1mcf ~ 5ml) nên
lượng máu BN ho ra # 60ml => Mức độ ít (<100 ml/24h, đàm vấy máu)
3. Biến chứng HRM (SHH cấp – Mất máu cấp)
SHH cấp: BN không khó thở, SH ổn, SpO2 94% => Không SHH
Mất máu: BN không chóng mặt, tỉnh táo; Chi ấm, niêm hồng. Không nghĩ mất
máu nặng trên LS
4. Diễn tiến HRM
Xét lúc NV: BN ho ra máu đỏ tươi, tần số ho gần lại, lượng tăng ít => đang diễn
tiến
5. Nguyên nhân
BN không chấn thương, ko tiếp xúc dị vật, hay được thực hiện thủ thuật trước đó
=> xét các NN bệnh lý thường gặp trên BN này:
 Lao phổi
 Mới : Lao tái phát => Không loại trừ vì BN đã từng mắc lao 5 năm trước, đã
trị khỏi, hơn nữa VN là vùng dịch tể lao nên ko loại trừ khả năng lao tái phát,
nhưng LS có điểm không phù hợp do BN ko có hội chứng nhiễm lao chung,
ko ho kéo dài gần đây, chỉ ho nhiều 2 ngày rồi ho ra máu => Đề nghị làm
bilan lao.
 Cũ: Nghĩ nhiều nhất HRM do DPQ xơ hóa sau lao, vì BN có TC lao phổi, dãn
phế quản do lao, từng NV vì HRM 2 lần trước đây do DPQ/Lao; lâm sàng BN
chỉ ho khan trong 2 ngày rồi ho đàm trắng bọt vấy máu. => Đề nghị chụp XQ
lồng ngực + CT Scan ngực.
 K phế quản: Nghĩ đến thứ 2 sau lao do BN 80 tuổi, nam, LS phù hợp với đàm
vấy máu, không mủ; nhưng BN có những điểm chưa phù hợp : HRM/K kéo dài
nhiều ngày (theo dõi thêm), Bn không sụt cân có ý nghĩa, TC không hút thuốc
lá, chưa phát hiện BL ung thư di căn đến phổi
 VPQ cấp ko nghĩ vì trong VPQC bệnh diễn tiến từ ho khan tới ho khạc đàm mủ,
đàm vướng máu kèm NTHH trên (hắt hơi, sổ muĩ, khàn giọng, sốt…).
 Dãn PQ do vi trùng: không nghĩ vì BN phải ho khạc đàm mủ lượng nhiều, đàm
hôi thối, đàm chia 3 lớp, đàm vướng máu, TC nhiễm trùng tái đi tái lại.
 Tim mạch: Thuyên tắc phổi / OAP
SV : Ngô Việt Anh – Y09C – 15
5
 Phù phổi cấp : BN ko có bệnh cảnh suy tim trái hay hẹp 2 lá, lâm sàng
cũng không giống với tình trạng ho đàm trắng hồng có bọt, ngày càng
tăng dần kèm khó thở tăng dần.
 Thuyên tắc phổi : không nghĩ do huyết khối gây ra HRM chỉ khi kết hợp với
nhồi máu phổi (thường có đau ngực kiểu màng phổi, thường có TDMP
lượng ít do nhồi máu vùng ngoại biên)
X. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ
Ho ra máu lượng ít, đang diễn tiến, nghi do lao phổi cũ/dãn phế quản, NMCT đã đặt
stent
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
1. HRM lượng ít, đang diễn tiến, nghi do K phế quản, lao phổi cũ/DPQ/NMCT đã đặt
stent
2. HRM lượng ít, đang diễn tiến, nghi do lao tái phát / lao phổi cũ, DPQ, NMCT đã
đặt stent.
XI. ĐỀ NGHỊ CLS
1. HRM: CTM, Hct, nhóm máu, đông máu toàn bộ, BUN Cre
2. NN:
-XQP (vị trí HRM, loại trừ VP, AXP, DPQ, gợi ý u, lao phổi)
-bilan lao: CTM, XQ, VS, soi AFB/ đàm, cấy đàm tìm Bk
-KPQ: NS PQ sinh thiết (chải rửa tìm TB ác tính-sinh thiết, tìm lao-PCR, soi, cấy),
Phổi: cy ra 21.1, C A
3. Thường quy: ĐH, men gan, TPTNT, ion đồ, ECG
4. CLS di căn: CT-scan (não, ngực, bụng), xạ hình xương
XII. KẾT QUẢ CLS
1. XQ lồng ngực:
2. CT ngực (không thuốc cản quang):
 Không thấy hạch phì đại trung thất
 Không thấy tràn dịch, tràn khí màng phổi
 Xơ vôi các thùy 2 phổi
 Dãn phế quản dạng ống các thùy 2 phổi
=> Kết luận : DPQ dạng ống các thùy 2 phổi / Lao phổi cũ
3. Công thức máu + Đông máu toàn bộ:
WBC 6.6 K/ul
Neu 54 %
Lym 29.2 %
Hgb 126 g/L
Hct 39.6 %
MCV 88 fL
6
MCH 28 pg
PLT 239 G/L
PT 11.1 giây
PT% 114.7
INR 0.94
APTT 29.3 giây
Fibrinogen 3.6 g/L
=> Kết quả CTM và ĐMTB bình thường.
4. n máu
Glucose 5.73 mmol/L
Ure 6.7
Creatinine 95.5
AST 35.3
ALT 24.8
Na 138.7
K 3.75
CL 102.8
 Sinh hóa máu trong giới hạn bình thường
XIII. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
Ho ra máu lượng ít, đang diễn tiến, nghi do lao phổi cũ/dãn phế quản, NMCT đã đặt
stent
XIV. ĐIỀU TRỊ
Mục tiêu điều trị:
1.Đảm bảo thông thoáng đường thở
Đảm bảo cung cấp đủ oxy cho cơ thể
Đảm bảo tốt tuần hoàn
Đảm bảo cầm máu tốt
2.Điều trị nguyên nhân
Điều trị cụ thể:
BN nằm nghiêng trái, đầu bằng, nói BN khạc ra khi có máu.
BN không cần thở oxy (LS ko có SHH)
Truyền NaCL 0,9% 1 chai 500 ml XL giọt /phút để giữ vein, đảm bảo tuần hoàn và sẵn
sàng khi cần truyền thuốc / máu
Cầm máu : Transamin 250mg 2 ống (ống 2,5ml) TMC
Giảm ho : Cathaxin 2v x 3

More Related Content

What's hot (20)

CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
SoM
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
SoM
Bệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấpBệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấp
SoM
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
SoM
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bão Tố
KHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤPKHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤP
Great Doctor
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
SoM
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
SoM
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
SoM
Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoa
Martin Dr
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
SoM
BỆNH ÁN ձẬN
BỆNH ÁN ձẬNBỆNH ÁN ձẬN
BỆNH ÁN ձẬN
SoM
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
SoM
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
SoM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
SoM
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
SoM
Bệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấpBệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấp
SoM
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
SoM
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bão Tố
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
SoM
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
SoM
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
SoM
Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoa
Martin Dr
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
SoM
BỆNH ÁN ձẬN
BỆNH ÁN ձẬNBỆNH ÁN ձẬN
BỆNH ÁN ձẬN
SoM
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
SoM
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
SoM

Similar to BỆNH ÁN NỘI KHOA (20)

Ba hrm
Ba hrmBa hrm
Ba hrm
SoM
BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3
SoM
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚNBỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
SoM
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
SoM
bệnh án trình tối 25 1.pptx
bệnh án trình tối 25 1.pptxbệnh án trình tối 25 1.pptx
bệnh án trình tối 25 1.pptx
Duy Phan
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết ÁpCa Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
TBFTTH
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
SoM
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
Vien Do
SUY ձẬN CẤP
SUY ձẬN CẤPSUY ձẬN CẤP
SUY ձẬN CẤP
SoM
B.A Tắc ruột non SỬA ba GÂY MÊ HỒI SỨC.pptx
B.A Tắc ruột non SỬA ba GÂY MÊ HỒI SỨC.pptxB.A Tắc ruột non SỬA ba GÂY MÊ HỒI SỨC.pptx
B.A Tắc ruột non SỬA ba GÂY MÊ HỒI SỨC.pptx
Quynh Nhu Nguyen Pham
B.A Tắc ruột non SỬA ba GÂY MÊ HỒI SỨC.pptx
B.A Tắc ruột non SỬA ba GÂY MÊ HỒI SỨC.pptxB.A Tắc ruột non SỬA ba GÂY MÊ HỒI SỨC.pptx
B.A Tắc ruột non SỬA ba GÂY MÊ HỒI SỨC.pptx
Quynh Nhu Nguyen Pham
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxBA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
quannguyen459
Dau hiệu-sinh-tồn
Dau hiệu-sinh-tồnDau hiệu-sinh-tồn
Dau hiệu-sinh-tồn
NhatDoan4
bapttv hvksjwnhskasljf;sadlkjfpaosdjfe91321432
bapttv hvksjwnhskasljf;sadlkjfpaosdjfe91321432bapttv hvksjwnhskasljf;sadlkjfpaosdjfe91321432
bapttv hvksjwnhskasljf;sadlkjfpaosdjfe91321432
LTnLc5
HO RA MÁU
HO RA MÁUHO RA MÁU
HO RA MÁU
SoM
ca lam sang Phương Anh 21th 123456789100
ca lam sang Phương Anh 21th 123456789100ca lam sang Phương Anh 21th 123456789100
ca lam sang Phương Anh 21th 123456789100
QuangAnh393590
slideshare Phục hồi chức năng lớp E.pptx
slideshare Phục hồi chức năng lớp E.pptxslideshare Phục hồi chức năng lớp E.pptx
slideshare Phục hồi chức năng lớp E.pptx
jiyura2311
xnjien ejnicuedn uiden iuedncuiend neuid g phổi
xnjien ejnicuedn uiden iuedncuiend neuid g phổixnjien ejnicuedn uiden iuedncuiend neuid g phổi
xnjien ejnicuedn uiden iuedncuiend neuid g phổi
BnhNhu1
Benh an-tieu-hoa-tin
Benh an-tieu-hoa-tinBenh an-tieu-hoa-tin
Benh an-tieu-hoa-tin
Quốc Đạt Nguyễn
BỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptx
BỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptxBỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptx
BỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptx
ssuser8346ed
Ba hrm
Ba hrmBa hrm
Ba hrm
SoM
BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3BỆNH ÁN 3
BỆNH ÁN 3
SoM
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚNBỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
SoM
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
SoM
bệnh án trình tối 25 1.pptx
bệnh án trình tối 25 1.pptxbệnh án trình tối 25 1.pptx
bệnh án trình tối 25 1.pptx
Duy Phan
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết ÁpCa Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
TBFTTH
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
SoM
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
Vien Do
SUY ձẬN CẤP
SUY ձẬN CẤPSUY ձẬN CẤP
SUY ձẬN CẤP
SoM
B.A Tắc ruột non SỬA ba GÂY MÊ HỒI SỨC.pptx
B.A Tắc ruột non SỬA ba GÂY MÊ HỒI SỨC.pptxB.A Tắc ruột non SỬA ba GÂY MÊ HỒI SỨC.pptx
B.A Tắc ruột non SỬA ba GÂY MÊ HỒI SỨC.pptx
Quynh Nhu Nguyen Pham
B.A Tắc ruột non SỬA ba GÂY MÊ HỒI SỨC.pptx
B.A Tắc ruột non SỬA ba GÂY MÊ HỒI SỨC.pptxB.A Tắc ruột non SỬA ba GÂY MÊ HỒI SỨC.pptx
B.A Tắc ruột non SỬA ba GÂY MÊ HỒI SỨC.pptx
Quynh Nhu Nguyen Pham
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxBA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
quannguyen459
Dau hiệu-sinh-tồn
Dau hiệu-sinh-tồnDau hiệu-sinh-tồn
Dau hiệu-sinh-tồn
NhatDoan4
bapttv hvksjwnhskasljf;sadlkjfpaosdjfe91321432
bapttv hvksjwnhskasljf;sadlkjfpaosdjfe91321432bapttv hvksjwnhskasljf;sadlkjfpaosdjfe91321432
bapttv hvksjwnhskasljf;sadlkjfpaosdjfe91321432
LTnLc5
HO RA MÁU
HO RA MÁUHO RA MÁU
HO RA MÁU
SoM
ca lam sang Phương Anh 21th 123456789100
ca lam sang Phương Anh 21th 123456789100ca lam sang Phương Anh 21th 123456789100
ca lam sang Phương Anh 21th 123456789100
QuangAnh393590
slideshare Phục hồi chức năng lớp E.pptx
slideshare Phục hồi chức năng lớp E.pptxslideshare Phục hồi chức năng lớp E.pptx
slideshare Phục hồi chức năng lớp E.pptx
jiyura2311
xnjien ejnicuedn uiden iuedncuiend neuid g phổi
xnjien ejnicuedn uiden iuedncuiend neuid g phổixnjien ejnicuedn uiden iuedncuiend neuid g phổi
xnjien ejnicuedn uiden iuedncuiend neuid g phổi
BnhNhu1
BỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptx
BỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptxBỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptx
BỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptx
ssuser8346ed

More from SoM (20)

Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdfTài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
SoM
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdfBài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfHướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdfHướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
SoM
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfCác loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
SoM
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
SoM
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
SoM
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
SoM
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docxSINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SoM
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docxCÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
SoM
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptxCẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
SoM
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNGHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
SoM
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdfĐiều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
SoM
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdfTài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
SoM
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdfBài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfHướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdfHướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
SoM
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfCác loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
SoM
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
SoM
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
SoM
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
SoM
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docxSINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SoM
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docxCÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
SoM
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptxCẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
SoM
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNGHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
SoM
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdfĐiều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
SoM
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM

BỆNH ÁN NỘI KHOA

  • 1. SV : Ngô Việt Anh – Y09C – 15 1 BỆNH ÁN NỘI KHOA I. HÀNH CHÍNH Họ tên BN: LÊ VĂN PH. - Nam - Tuổi: 80 Nghề nghiệp: Thợ máy (đã về hưu 25 năm) Địa chỉ: Q. Bình Thạnh – TPHCM Nhập viện lúc 2h30 ngày 27-04-2015 - Phòng 4.4, khoa Nội Hô hấp, BV NDGĐ II. LÍ DO NHẬP VIỆN: Ho ra máu III. BỆNH SỬ Bệnh 2 ngày. Ngày 1: BN bắt đầu ho khan, tăng dần đến đêm. Đến 22h, BN thấy ngứa cổ, nặng ngực bên T, sau đó ho khạc ra máu đỏ tươi lẫn đàm trắng bọt, không lẫn thức ăn, không máu cục, lượng # 2 muỗng cà phê, không hôi, sau ho thấy dễ chịu hơn, không khó thở. BN còn tiếp tục ho ra máu như vậy 4 lần, thời gian giữa các lần ho ngắn dần, lượng tăng ít (#2-3 mcf/lần) thì NV lúc 2h sáng hôm sau. Lúc NV BN ho ra máu đỏ tươi, lẫn máu cục; không hoa mắt, ko chóng mặt, không khó thở. Trong quá trình bệnh, BN không sốt, không đau ngực, không khó thở, không ho sặc thức ăn, không chấn thương, không chảy máu mũi, chân răng, ko nổi ban đỏ. BN tiểu vàng trong, # 1 lít/ngày; tiêu phân vàng đóng khuôn 1 lần/ngày. Xử trí lúc NV: NaCl 0.9 % 1 chai 500ml TTM XL giọt/phút Transamin 250mg 1 ống TMC Diễn tiến LS: BN nằm viện 6 ngày _ N1: Sau NV, BN ho ra máu vài lần, lượng ít dần, từ máu đỏ hồng đến đàm lẫn tia máu / máu cục. Đến chiều thì hết. Tiểu # 1 lít/ngày. Tiêu phân vàng _ N2 – N6: BN ho khan ít, giảm dần, đến N6 hết ho, tiêu phân vàng. BN không khó thở, không đau ngực. IV. TIỀN CĂN 1. Bản thân  Bệnh lí: o Nội khoa:  Cách NV 13 năm: THA, HA tối đa 150/70 mmHg, HA trung bình 130/70 mmHg, điều trị liên tục.  Cách NV 7 năm: NMCT, đã đặt stent tại Viện Tim TPHCM, dùng thuốc đến nay  Telmisartan, 40mg - 1v  Amlodipin, 5mg - 1v  Bisoprolol, 2.5 mg – 1v  Trimetazidin  Atorvastatin
  • 2. 2  Cách NV 5 năm: BN ho kéo dài -> HRM, được ∆ Lao phổi, dãn phế quản, điều trị 8 tháng tại BV Phạm Ngọc Thạch, sau đó BK đàm (-). Cách NV 2 năm BN ho ra máu tái phát, ∆ Lao phổi cũ, DQP, điều trị 6 ngày thì XV. Sau đó đến nay BN không HRM, thỉnh thoảng ho khan, ko khó thở, ko sụt cân.  BN không có tiền căn chảy máu khó cầm, suy van TM chi dưới, hay nằm bất động. o Ngoại khoa: chưa ghi nhận TC phẫu thuật, thủ thuật, chấn thương trước đây.  Sinh hoạt: không TC hút thuốc lá, uống rượu, dị ứng thuốc, thức ăn. 2. Gia đình: Chưa ghi nhận TC ung thư phổi, lao, hen. V. LƯỢC QUA CÁC CƠ QUAN Tim mạch: Không đau ngực, không hồi hộp đánh trống ngực Hô hấp: Không ho khạc đàm, không khó thở. Tiêu hoá: Không đau bụng, không nôn, đi tiêu phân vàng đóng khuôn 1 lần/ngày. Tiết niệu: tiểu khoảng 1 L/ngày, nước tiểu vàng trong, không gắt buốt. CXK: Không đau nhức khớp, không đau nhức tay chân, vận động bình thường. VI. KHÁM LÂM SÀNG KHÁM LÚC NV BN tỉnh, tiếp xúc tốt. Sinh hiệu: M 86 lần/phút; HA 140/80 mmHg; to 37o C Nhịp thở: 20 lần/phút; SpO2 94% / khí trời Niêm hồng Phổi thô Bụng mềm KHÁM LS LÚC 17h NGÀY 2/5 1. Tổng trạng  BN tỉnh, tiếp xúc tốt.  Tư thế nằm đầu bằng  Sinh hiệu: Mạch: 86 lần/phút HA: 130/70 mmHg Nhiệt độ: 37o C Nhịp thở: 20 lần/phút  Cân nặng: 45 kg - Chiều cao: 1.6 m - BMI: 17.6  Niêm hồng, không dấu XH.  Không phù.  Hạch NB không sờ chạm 2. Đầu – mặt – cổ  Đầu cân đối, không u - sẹo mổ cũ.  Củng mạc mắt không vàng.  Họng sạch. Lưỡi canh giữa, không mất gai, niêm dưới lưỡi không vàng.
  • 3. SV : Ngô Việt Anh – Y09C – 15 3  Tuyến giáp không to.  Không tĩnh mạch cổ nổi tư thế 45o . 3. Lồng ngực  Lồng ngực cân đối, di động đều theo nhịp thở, khí quản không lệch, không co kéo cơ hô hấp phụ, không u – sẹo mổ cũ, không điểm đau khu trú, không tuần hoàn bàng hệ, không sao mạch.  Khám tim oMỏm tim ở KLS 5 đường trung đòn (T), diện dập 2x2, cường độ nẩy vừa phải. oDấu nảy trước ngực (-). Dấu Harzer (-). Không rung miêu. oNhịp tim đều, tần số 86 lần/phút. T1, T2 đều rõ. Không âm thổi bất thường.  Khám phổi oRung thanh đều 2 bên. Độ chun giãn lồng ngực đều 2 bên. oGõ trong 2 phế trường. oTiếng thở thanh-khí quản bình thường. Rì rào phế nang êm dịu 2 phế trường. Rale ngáy lan tỏa 2 phế trường 4. Bụng  Bụng cân đối, không u – sẹo mổ cũ, không tuần hoàn bàng hệ, di động đều theo nhịp thở.  Nhu động ruột: 4 lần/phút. Không âm thổi ĐM gan - ĐM chủ - ĐM thận.  Gõ trong vùng quanh rốn.  Bụng mềm, ấn không đau.  Khám gan: bờ trên gan ở KLS 5, chiều cao gan 9 cm.  Khám lách: không sờ chạm.  Rung thận (-). Chạm thận (-). 5. Cơ – xương – khớp: Các khớp không biến dạng - nóng - đỏ - đau. 6. Thần kinh: Cổ mềm. Không dấu TK định vị. 7. Các cơ khác: Không ghi nhận bất thường. VII. TÓM TẮT BỆNH ÁN BN nam 80 tuổi, NV vì ho ra máu. Bệnh 2 ngày. TCCN: Ho ra máu đỏ tươi + máu cục, đàm vấy máu, lượng # 60ml Khó thở (-) TCTT: M 86, HA 14/8, NĐ 37, NT 20, SpO2 94/khí trời Niêm hồng Phổi thô, ran ngáy. Tiền căn: Lao phổi cũ, Dãn phế quản, HRM 2 lần trong 5 năm nay THA, NMCT đã đặt stent
  • 4. 4 VIII. ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Ho ra máu lượng ít, đang diễn tiến 2. TC : Lao phổi cũ, Dãn phế quản IX. BIỆN LUẬN 1. Chẩn đoán HRM BN có tiền triệu là ngứa cổ, sau đó ho khạc ra máu đỏ tươi lẫn đàm bọt. Diễn tiến sau đó BN khạc ra máu lượng giảm dần đến hết (đuôi khái huyết) 2. Mức độ HRM BN ho đàm vấy máu, ho ra máu 4 lần lượng # 2-3 muỗng cà phê (1mcf ~ 5ml) nên lượng máu BN ho ra # 60ml => Mức độ ít (<100 ml/24h, đàm vấy máu) 3. Biến chứng HRM (SHH cấp – Mất máu cấp) SHH cấp: BN không khó thở, SH ổn, SpO2 94% => Không SHH Mất máu: BN không chóng mặt, tỉnh táo; Chi ấm, niêm hồng. Không nghĩ mất máu nặng trên LS 4. Diễn tiến HRM Xét lúc NV: BN ho ra máu đỏ tươi, tần số ho gần lại, lượng tăng ít => đang diễn tiến 5. Nguyên nhân BN không chấn thương, ko tiếp xúc dị vật, hay được thực hiện thủ thuật trước đó => xét các NN bệnh lý thường gặp trên BN này:  Lao phổi  Mới : Lao tái phát => Không loại trừ vì BN đã từng mắc lao 5 năm trước, đã trị khỏi, hơn nữa VN là vùng dịch tể lao nên ko loại trừ khả năng lao tái phát, nhưng LS có điểm không phù hợp do BN ko có hội chứng nhiễm lao chung, ko ho kéo dài gần đây, chỉ ho nhiều 2 ngày rồi ho ra máu => Đề nghị làm bilan lao.  Cũ: Nghĩ nhiều nhất HRM do DPQ xơ hóa sau lao, vì BN có TC lao phổi, dãn phế quản do lao, từng NV vì HRM 2 lần trước đây do DPQ/Lao; lâm sàng BN chỉ ho khan trong 2 ngày rồi ho đàm trắng bọt vấy máu. => Đề nghị chụp XQ lồng ngực + CT Scan ngực.  K phế quản: Nghĩ đến thứ 2 sau lao do BN 80 tuổi, nam, LS phù hợp với đàm vấy máu, không mủ; nhưng BN có những điểm chưa phù hợp : HRM/K kéo dài nhiều ngày (theo dõi thêm), Bn không sụt cân có ý nghĩa, TC không hút thuốc lá, chưa phát hiện BL ung thư di căn đến phổi  VPQ cấp ko nghĩ vì trong VPQC bệnh diễn tiến từ ho khan tới ho khạc đàm mủ, đàm vướng máu kèm NTHH trên (hắt hơi, sổ muĩ, khàn giọng, sốt…).  Dãn PQ do vi trùng: không nghĩ vì BN phải ho khạc đàm mủ lượng nhiều, đàm hôi thối, đàm chia 3 lớp, đàm vướng máu, TC nhiễm trùng tái đi tái lại.  Tim mạch: Thuyên tắc phổi / OAP
  • 5. SV : Ngô Việt Anh – Y09C – 15 5  Phù phổi cấp : BN ko có bệnh cảnh suy tim trái hay hẹp 2 lá, lâm sàng cũng không giống với tình trạng ho đàm trắng hồng có bọt, ngày càng tăng dần kèm khó thở tăng dần.  Thuyên tắc phổi : không nghĩ do huyết khối gây ra HRM chỉ khi kết hợp với nhồi máu phổi (thường có đau ngực kiểu màng phổi, thường có TDMP lượng ít do nhồi máu vùng ngoại biên) X. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ Ho ra máu lượng ít, đang diễn tiến, nghi do lao phổi cũ/dãn phế quản, NMCT đã đặt stent CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT 1. HRM lượng ít, đang diễn tiến, nghi do K phế quản, lao phổi cũ/DPQ/NMCT đã đặt stent 2. HRM lượng ít, đang diễn tiến, nghi do lao tái phát / lao phổi cũ, DPQ, NMCT đã đặt stent. XI. ĐỀ NGHỊ CLS 1. HRM: CTM, Hct, nhóm máu, đông máu toàn bộ, BUN Cre 2. NN: -XQP (vị trí HRM, loại trừ VP, AXP, DPQ, gợi ý u, lao phổi) -bilan lao: CTM, XQ, VS, soi AFB/ đàm, cấy đàm tìm Bk -KPQ: NS PQ sinh thiết (chải rửa tìm TB ác tính-sinh thiết, tìm lao-PCR, soi, cấy), Phổi: cy ra 21.1, C A 3. Thường quy: ĐH, men gan, TPTNT, ion đồ, ECG 4. CLS di căn: CT-scan (não, ngực, bụng), xạ hình xương XII. KẾT QUẢ CLS 1. XQ lồng ngực: 2. CT ngực (không thuốc cản quang):  Không thấy hạch phì đại trung thất  Không thấy tràn dịch, tràn khí màng phổi  Xơ vôi các thùy 2 phổi  Dãn phế quản dạng ống các thùy 2 phổi => Kết luận : DPQ dạng ống các thùy 2 phổi / Lao phổi cũ 3. Công thức máu + Đông máu toàn bộ: WBC 6.6 K/ul Neu 54 % Lym 29.2 % Hgb 126 g/L Hct 39.6 % MCV 88 fL
  • 6. 6 MCH 28 pg PLT 239 G/L PT 11.1 giây PT% 114.7 INR 0.94 APTT 29.3 giây Fibrinogen 3.6 g/L => Kết quả CTM và ĐMTB bình thường. 4. n máu Glucose 5.73 mmol/L Ure 6.7 Creatinine 95.5 AST 35.3 ALT 24.8 Na 138.7 K 3.75 CL 102.8  Sinh hóa máu trong giới hạn bình thường XIII. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH Ho ra máu lượng ít, đang diễn tiến, nghi do lao phổi cũ/dãn phế quản, NMCT đã đặt stent XIV. ĐIỀU TRỊ Mục tiêu điều trị: 1.Đảm bảo thông thoáng đường thở Đảm bảo cung cấp đủ oxy cho cơ thể Đảm bảo tốt tuần hoàn Đảm bảo cầm máu tốt 2.Điều trị nguyên nhân Điều trị cụ thể: BN nằm nghiêng trái, đầu bằng, nói BN khạc ra khi có máu. BN không cần thở oxy (LS ko có SHH) Truyền NaCL 0,9% 1 chai 500 ml XL giọt /phút để giữ vein, đảm bảo tuần hoàn và sẵn sàng khi cần truyền thuốc / máu Cầm máu : Transamin 250mg 2 ống (ống 2,5ml) TMC Giảm ho : Cathaxin 2v x 3