ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
STT Tên Tác dụng/Công dụng
14
Bạc hà
Mentha arvensis
Tân lương giải biểu, phát tán phong nhiệt.
Chữa cảm nóng không ra mồ hôi.
15
Bạch giới tử
Sinapis alba
Trừ đàm, thông kinh lạc.
Chữa ho suyễn, đau tức ngực, đau nhức xương khớp.
16
Bạch truật
Atractylodes macrocephala
Bồi dưỡng, lợi tiểu, an thai.
Chữa loét dạ dày, tiêu hoá kém, tiêu chảy, động thai.
1
Binh lang
Areca catechu
Tác dụng gần giống muscarin: tăng tiết nước bọt, dịch vị, co đồng tử,
tăng nhu động ruột, kích thích thần kinh,…
Chữa sán dây bò/lợn.
2
Bình vôi
Stephania glabra
An thần, gây ngủ, hạ huyết áp, hạ nhiệt,...
Chữa mất ngủ, nhức đầu, THA, hen, sốt.
17
Can khương
Zingiber officinale
Giúp tiêu hóa, chống nôn, chống viêm, giảm đau, chống lạnh.
Chữa đau bụng lạnh, kém tiêu, ỉa chảy.
3
Câu đằng
Uncaria rhynchophylla
An thần, giảm huyết áp, dịu thần kinh.
Đau đầu, chóng mặt, hoa mắt, ù tai, sốt cao co giật.
18
Chỉ xác
Citrus aurantium
Giảm đau tức, tiêu đờm, kích thích tiêu hoá.
Trướng bụng, ăn không tiêu, đau ngực.
19
Đại táo
Ziziphus jujuba
Bổ trung, ích khí, dưỡng huyết, an thần.
Chữa ăn kém, phân lỏng, hysteria.
20
Đào nhân
Prunus persica
Hoạt huyết, khu huyết ứ, sát trùng.
Chữa vô kinh, táo bón, chấn thương, tụ máu.
21
Độc hoạt
Angelica pubescens
Trừ thấp, giảm đau.
Chữa phong thấp, đau khớp, đau nhức lưng gối.
22
Hậu phác
Magnolia officinalis
Ôn trung hạ khí, táo thấp tiêu đờm.
Chữa thượng vị đầy trướng, nôn mửa, ho, suyễn.
4
Hoàng bá
Phellodendron amurense
Ức chế vi khuẩn Staphylococcus, lỵ, tả, Salmonella.
Chữa sốt, kiết lỵ, tiêu chảy, hoàng đản, viêm tiết niệu.
23
Hoàng cầm
Scutellaria baicalensis
Thanh nhiệt, táo thấp, giải độc, an thai.
Chữa sốt cao kéo dài, đái rắt, nhọt, non ra máu, chảy máu cam, an thai.
5
Hoàng đằng
Fibraurea recisa
Ức chế Staphylococcus, Streptococcus.
Chữa đau mắt, sốt rét, viêm ruột, tiêu chảy.
6
Hoàng liên
Coptis chinensis
Ức chế vi khuẩn Staphylococcus, lỵ, tả, Salmonella.
Chữa sốt, lỵ amip/trực khuẩn, viêm dạ dày ruột, viêm kết mạc, nhiễm
đường ruột nhạy cảm.
24
Hương phụ
Cyperus rotundus
Điều hoà khí huyết, giảm đau, tiêu viêm.
Chữa kinh nguyệt không đều, viêm tử cung mạn, bệnh phụ khoa trước
và sau sinh,...
7
Ích mẫu
Leonurus artemisia
Tăng trương lực cơ và tần số bóp tử cung, điều hoà khí huyết.
Chữa rong huyết, tử cung co hồi không tốt, rối loạn kinh nguyệt.
25
Khương hoạt
Notopterygium incisum
Trừ phong thấp, tán phong hàn.
Chữa cảm mạo phong hàn, phong chạy khắp người.
8
Lạc tiên
Passiflora incarnata
An thần, gây ngủ.
Chữa mất ngủ, động kinh, co giật.
9
Ma hoàng
Ephedra sinica
Tác dụng gần giống adrenalin nhưng nhẹ và lâu hơn: giãn phế quản, co
mạch ngoại vi, THA, giãn đồng tử,...
Chữa hen, viêm phế quản, nhỏ mũi.
10
Mã tiền
Strychnos nux-vomica
Kích thích/ức chế TKTW tuỳ liều, tăng tiết dịch vị, kích thích tiêu hoá.
Chữa nhức mỏi do thấp khớp, đau dây thần kinh, sưng khớp, tiêu hoá
kém, bại liệt.
40
Mộc qua
Chaenomeles speciosa
Bình can dương, hoà vị, hoá thấp.
Chữa đau nhức xương khớp, chân tay co quắp, chuột rút, cước khí.
26
Ngải cứu
Artemisia vulgaris
Chỉ huyết, trừ hàn thấp, điều kinh, an thai.
Chữa kinh nguyệt không đều, băng huyết, rong huyết, động thai,…
27
Ngô thù du
Evodia rutaecarpa
Trừ phong, giảm đau, sát trùng, kích thích, lợi trung tiện, tiêu hoá.Chữa
ăn uống không tiêu, nôn mửa, đau bụng ỉa lỏng…
28
Ngưu bàng
Arctium lappa
Lợi tiểu, giải độc, sát trùng.
Chữa bí tiểu, mụn nhọt, đau họng,…
29
Nhân trần
Adenosma caeruleum
Thanh nhiệt, khư phong, tiêu thũng, tiêu viêm, chống ngứa.
Chữa hoàng đản, tiểu tiện ít vàng đục, phụ nữ sau sinh kém ăn.
41
Ô tặc cốt
Sepia esculenta
Thông huyết mạch, trung hòa dịch vị.
Thổ huyết, loét dạ dày tá tràng.
30
Phòng phong
Saposhnikovia divaricata
Trừ phong thấp, phong hàn, co thắt.
Chữa đau đầu do hàn, phong thấp, uốn ván.
11
Phụ tử
Aconitum fortunei
Kích thích rồi làm tê liệt TK cảm giác, vận động.
Xoa bóp nhức đầu, mỏi chi, bong gân.
31
Quế chi
Cinnamomum cassia
Kích thích tiêu hoá, trợ hô hấp, tuần hoàn, tăng nhu động ruột.
Chữa tiêu hoá kém, đầy bụng, làm dễ thở, cảm mạo phong hàn.
32
Sa nhân
Amomum vilosum
Hành khí hoá thấp, an thai.
Chữa tiêu hoá kém, đầy bụng, nôn mửa, động thai.
33
Tế tân
Asarum heterotropoides
Khu phong, tán hàn, giảm đau, ôn phế.
Chữa phong thấp, cảm mạo phong hàn, nhức đầu, ho suyễn.
34
Thảo quả
Amomum aromaticum
Kích thích tiêu hoá, táo thấp, ôn trung, trừ đàm.
Chữa đau bụng, nôn mửa, hôi miệng.
35
Thiên niên kiện
Homalomena occulta
Trừ phong thấp, cường gân cốt.
Chữa đau nhức xương khớp, chân co rút tê bại.
36
Thương truật
Atractylodes lancea
Khu phong trừ thấp, giải biểu.
Chữa đầy bụng, ăn không ngon, phong thấp do hàn, cảm phong hàn.
13
Tô mộc
Caesalpinia sappan
Sát khuẩn, tiêu viêm, lưu thông khí huyết.
Chữa tiêu chảy, lỵ, sản hậu, ứ huyết.
37
Trần bì
Citrus reticulata
Hành khí, hoà vị.
Đau lạnh bụng, chữa ho, viêm phế quản mạn.
42
Uy linh tiên
Clematis chinensis
Khu phong, trừ thấp, thông kinh lạc.
Chữa đau nhức xương khớp, co rút gân, hóc xương cá.
12
Vông nem
Erythrina orientalis
Ức chế TKTW, an thần, gây ngủ, hạ huyết áp.
Chữa TK suy nhược, thiếu ngủ, kém ăn.
38
Xương bồ
Acorus gramineus
Giúp tiêu hóa, giảm đau, giải độc, sát trùng, tăng trí nhớ.
Chữa đau bụng, ăn không tiêu, ho, hen suyễn, mụn nhọt, hay quên.
39
Xuyên khung
Ligusticum wallichii
Lưu thông khí huyết, trừ phong, giảm đau, an thần.
Kinh nguyệt không đều, bệnh tuần hoàn máu, nhức đầu.
Dược liệu
Ad

Recommended

SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
SoM
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
Hồng Hạnh
Benh dai trang y hoc co truyen chia lam 4 the
Benh dai trang y hoc co truyen chia lam 4 the
Cẩm nang Viêm Đại Tràng
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
SoM
Nhận biết sớm bệnh sỏi mật
Nhận biết sớm bệnh sỏi mật
gaynelle243
Không nên xem thường bệnh sỏi mật
Không nên xem thường bệnh sỏi mật
elois224
Lưu ý trong việc phòng và điều trị sỏi mật
Lưu ý trong việc phòng và điều trị sỏi mật
boris393
Sỏi mật hình thành như thế nào
Sỏi mật hình thành như thế nào
stevie877
Thuc hanh duoc lieu
Thuc hanh duoc lieu
DuyCaoThanh
NTDL có ghi chú.pdf khô hòn jeetslovevska
NTDL có ghi chú.pdf khô hòn jeetslovevska
0601minhbade
Bản trình bày không có tiêu đề-1-1.pdf
Bản trình bày không có tiêu đề-1-1.pdf
khanhhh06092002
Bai 3 - Thanh nhiet va giai doc dong yppt.ppt
Bai 3 - Thanh nhiet va giai doc dong yppt.ppt
ThaiTrinh16
chulen công thức.docx
chulen công thức.docx
Nguyen Hoang
Bản trình bày không có tiêu 2222ề.pdf
Bản trình bày không có tiêu 2222ề.pdf
khanhhh06092002
ݺߣshare THUOC NAM CONG DONG CKI 2020.pptx
ݺߣshare THUOC NAM CONG DONG CKI 2020.pptx
jiyura2311
Tóm tắt đông dược.docx
Tóm tắt đông dược.docx
Nguyen Hoang
Chẩn đoán bệnh
Chẩn đoán bệnh
Huong Vo
Chẩn đoán bệnh
Chẩn đoán bệnh
Huong Vo
Phuong thuoc bo
Phuong thuoc bo
anhchetdi
Nhóm thuốc thanh nhiệt (Liên kiều, rau sam, bồ công anh)
Nhóm thuốc thanh nhiệt (Liên kiều, rau sam, bồ công anh)
haiphuongly117
Thuốc khử hàn - Bài giảng dược liệu cổ truyền
Thuốc khử hàn - Bài giảng dược liệu cổ truyền
minhsgr
Cây thuốc
Cây thuốc
nhozcaibang
Dai cuong thuoc đông y
Dai cuong thuoc đông y
Ha Bui Dinh
12thuoc binh can, tuc phong, an than, khai khieu - ppt.ppt
12thuoc binh can, tuc phong, an than, khai khieu - ppt.ppt
haiphuongly117
SoTayCayThuocVaViThuocDongY_LeDinhSang.pdf
SoTayCayThuocVaViThuocDongY_LeDinhSang.pdf
LongNguyn854830
Bài nhóm 8.pptx
Bài nhóm 8.pptx
VTnThanh1
Dược lý đông dược
Dược lý đông dược
angTrnHong
Sách Thuốc Gia Truyền
Sách Thuốc Gia Truyền
Trong Hoang
D2B K2023 thời khóa iểu cho sinh cien dược
D2B K2023 thời khóa iểu cho sinh cien dược
Sirô Tiny
Lượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọc
Sirô Tiny

More Related Content

Similar to Dược liệu (20)

Thuc hanh duoc lieu
Thuc hanh duoc lieu
DuyCaoThanh
NTDL có ghi chú.pdf khô hòn jeetslovevska
NTDL có ghi chú.pdf khô hòn jeetslovevska
0601minhbade
Bản trình bày không có tiêu đề-1-1.pdf
Bản trình bày không có tiêu đề-1-1.pdf
khanhhh06092002
Bai 3 - Thanh nhiet va giai doc dong yppt.ppt
Bai 3 - Thanh nhiet va giai doc dong yppt.ppt
ThaiTrinh16
chulen công thức.docx
chulen công thức.docx
Nguyen Hoang
Bản trình bày không có tiêu 2222ề.pdf
Bản trình bày không có tiêu 2222ề.pdf
khanhhh06092002
ݺߣshare THUOC NAM CONG DONG CKI 2020.pptx
ݺߣshare THUOC NAM CONG DONG CKI 2020.pptx
jiyura2311
Tóm tắt đông dược.docx
Tóm tắt đông dược.docx
Nguyen Hoang
Chẩn đoán bệnh
Chẩn đoán bệnh
Huong Vo
Chẩn đoán bệnh
Chẩn đoán bệnh
Huong Vo
Phuong thuoc bo
Phuong thuoc bo
anhchetdi
Nhóm thuốc thanh nhiệt (Liên kiều, rau sam, bồ công anh)
Nhóm thuốc thanh nhiệt (Liên kiều, rau sam, bồ công anh)
haiphuongly117
Thuốc khử hàn - Bài giảng dược liệu cổ truyền
Thuốc khử hàn - Bài giảng dược liệu cổ truyền
minhsgr
Cây thuốc
Cây thuốc
nhozcaibang
Dai cuong thuoc đông y
Dai cuong thuoc đông y
Ha Bui Dinh
12thuoc binh can, tuc phong, an than, khai khieu - ppt.ppt
12thuoc binh can, tuc phong, an than, khai khieu - ppt.ppt
haiphuongly117
SoTayCayThuocVaViThuocDongY_LeDinhSang.pdf
SoTayCayThuocVaViThuocDongY_LeDinhSang.pdf
LongNguyn854830
Bài nhóm 8.pptx
Bài nhóm 8.pptx
VTnThanh1
Dược lý đông dược
Dược lý đông dược
angTrnHong
Sách Thuốc Gia Truyền
Sách Thuốc Gia Truyền
Trong Hoang
NTDL có ghi chú.pdf khô hòn jeetslovevska
NTDL có ghi chú.pdf khô hòn jeetslovevska
0601minhbade
Bản trình bày không có tiêu đề-1-1.pdf
Bản trình bày không có tiêu đề-1-1.pdf
khanhhh06092002
Bai 3 - Thanh nhiet va giai doc dong yppt.ppt
Bai 3 - Thanh nhiet va giai doc dong yppt.ppt
ThaiTrinh16
chulen công thức.docx
chulen công thức.docx
Nguyen Hoang
Bản trình bày không có tiêu 2222ề.pdf
Bản trình bày không có tiêu 2222ề.pdf
khanhhh06092002
ݺߣshare THUOC NAM CONG DONG CKI 2020.pptx
ݺߣshare THUOC NAM CONG DONG CKI 2020.pptx
jiyura2311
Tóm tắt đông dược.docx
Tóm tắt đông dược.docx
Nguyen Hoang
Chẩn đoán bệnh
Chẩn đoán bệnh
Huong Vo
Chẩn đoán bệnh
Chẩn đoán bệnh
Huong Vo
Nhóm thuốc thanh nhiệt (Liên kiều, rau sam, bồ công anh)
Nhóm thuốc thanh nhiệt (Liên kiều, rau sam, bồ công anh)
haiphuongly117
Thuốc khử hàn - Bài giảng dược liệu cổ truyền
Thuốc khử hàn - Bài giảng dược liệu cổ truyền
minhsgr
Dai cuong thuoc đông y
Dai cuong thuoc đông y
Ha Bui Dinh
12thuoc binh can, tuc phong, an than, khai khieu - ppt.ppt
12thuoc binh can, tuc phong, an than, khai khieu - ppt.ppt
haiphuongly117
SoTayCayThuocVaViThuocDongY_LeDinhSang.pdf
SoTayCayThuocVaViThuocDongY_LeDinhSang.pdf
LongNguyn854830
Dược lý đông dược
Dược lý đông dược
angTrnHong
Sách Thuốc Gia Truyền
Sách Thuốc Gia Truyền
Trong Hoang

More from Sirô Tiny (7)

D2B K2023 thời khóa iểu cho sinh cien dược
D2B K2023 thời khóa iểu cho sinh cien dược
Sirô Tiny
Lượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọc
Sirô Tiny
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
Sirô Tiny
Đề GSTT lần 3 2014
Đề GSTT lần 3 2014
Sirô Tiny
Toán SP 4th 2014
Toán SP 4th 2014
Sirô Tiny
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Sirô Tiny
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
Sirô Tiny
D2B K2023 thời khóa iểu cho sinh cien dược
D2B K2023 thời khóa iểu cho sinh cien dược
Sirô Tiny
Lượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọc
Sirô Tiny
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
Sirô Tiny
Đề GSTT lần 3 2014
Đề GSTT lần 3 2014
Sirô Tiny
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Sirô Tiny
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
Sirô Tiny
Ad

Dược liệu

  • 1. STT Tên Tác dụng/Công dụng 14 Bạc hà Mentha arvensis Tân lương giải biểu, phát tán phong nhiệt. Chữa cảm nóng không ra mồ hôi. 15 Bạch giới tử Sinapis alba Trừ đàm, thông kinh lạc. Chữa ho suyễn, đau tức ngực, đau nhức xương khớp. 16 Bạch truật Atractylodes macrocephala Bồi dưỡng, lợi tiểu, an thai. Chữa loét dạ dày, tiêu hoá kém, tiêu chảy, động thai. 1 Binh lang Areca catechu Tác dụng gần giống muscarin: tăng tiết nước bọt, dịch vị, co đồng tử, tăng nhu động ruột, kích thích thần kinh,… Chữa sán dây bò/lợn. 2 Bình vôi Stephania glabra An thần, gây ngủ, hạ huyết áp, hạ nhiệt,... Chữa mất ngủ, nhức đầu, THA, hen, sốt. 17 Can khương Zingiber officinale Giúp tiêu hóa, chống nôn, chống viêm, giảm đau, chống lạnh. Chữa đau bụng lạnh, kém tiêu, ỉa chảy. 3 Câu đằng Uncaria rhynchophylla An thần, giảm huyết áp, dịu thần kinh. Đau đầu, chóng mặt, hoa mắt, ù tai, sốt cao co giật. 18 Chỉ xác Citrus aurantium Giảm đau tức, tiêu đờm, kích thích tiêu hoá. Trướng bụng, ăn không tiêu, đau ngực. 19 Đại táo Ziziphus jujuba Bổ trung, ích khí, dưỡng huyết, an thần. Chữa ăn kém, phân lỏng, hysteria. 20 Đào nhân Prunus persica Hoạt huyết, khu huyết ứ, sát trùng. Chữa vô kinh, táo bón, chấn thương, tụ máu. 21 Độc hoạt Angelica pubescens Trừ thấp, giảm đau. Chữa phong thấp, đau khớp, đau nhức lưng gối. 22 Hậu phác Magnolia officinalis Ôn trung hạ khí, táo thấp tiêu đờm. Chữa thượng vị đầy trướng, nôn mửa, ho, suyễn. 4 Hoàng bá Phellodendron amurense Ức chế vi khuẩn Staphylococcus, lỵ, tả, Salmonella. Chữa sốt, kiết lỵ, tiêu chảy, hoàng đản, viêm tiết niệu. 23 Hoàng cầm Scutellaria baicalensis Thanh nhiệt, táo thấp, giải độc, an thai. Chữa sốt cao kéo dài, đái rắt, nhọt, non ra máu, chảy máu cam, an thai. 5 Hoàng đằng Fibraurea recisa Ức chế Staphylococcus, Streptococcus. Chữa đau mắt, sốt rét, viêm ruột, tiêu chảy. 6 Hoàng liên Coptis chinensis Ức chế vi khuẩn Staphylococcus, lỵ, tả, Salmonella. Chữa sốt, lỵ amip/trực khuẩn, viêm dạ dày ruột, viêm kết mạc, nhiễm đường ruột nhạy cảm. 24 Hương phụ Cyperus rotundus Điều hoà khí huyết, giảm đau, tiêu viêm. Chữa kinh nguyệt không đều, viêm tử cung mạn, bệnh phụ khoa trước và sau sinh,... 7 Ích mẫu Leonurus artemisia Tăng trương lực cơ và tần số bóp tử cung, điều hoà khí huyết. Chữa rong huyết, tử cung co hồi không tốt, rối loạn kinh nguyệt. 25 Khương hoạt Notopterygium incisum Trừ phong thấp, tán phong hàn. Chữa cảm mạo phong hàn, phong chạy khắp người. 8 Lạc tiên Passiflora incarnata An thần, gây ngủ. Chữa mất ngủ, động kinh, co giật. 9 Ma hoàng Ephedra sinica Tác dụng gần giống adrenalin nhưng nhẹ và lâu hơn: giãn phế quản, co mạch ngoại vi, THA, giãn đồng tử,... Chữa hen, viêm phế quản, nhỏ mũi.
  • 2. 10 Mã tiền Strychnos nux-vomica Kích thích/ức chế TKTW tuỳ liều, tăng tiết dịch vị, kích thích tiêu hoá. Chữa nhức mỏi do thấp khớp, đau dây thần kinh, sưng khớp, tiêu hoá kém, bại liệt. 40 Mộc qua Chaenomeles speciosa Bình can dương, hoà vị, hoá thấp. Chữa đau nhức xương khớp, chân tay co quắp, chuột rút, cước khí. 26 Ngải cứu Artemisia vulgaris Chỉ huyết, trừ hàn thấp, điều kinh, an thai. Chữa kinh nguyệt không đều, băng huyết, rong huyết, động thai,… 27 Ngô thù du Evodia rutaecarpa Trừ phong, giảm đau, sát trùng, kích thích, lợi trung tiện, tiêu hoá.Chữa ăn uống không tiêu, nôn mửa, đau bụng ỉa lỏng… 28 Ngưu bàng Arctium lappa Lợi tiểu, giải độc, sát trùng. Chữa bí tiểu, mụn nhọt, đau họng,… 29 Nhân trần Adenosma caeruleum Thanh nhiệt, khư phong, tiêu thũng, tiêu viêm, chống ngứa. Chữa hoàng đản, tiểu tiện ít vàng đục, phụ nữ sau sinh kém ăn. 41 Ô tặc cốt Sepia esculenta Thông huyết mạch, trung hòa dịch vị. Thổ huyết, loét dạ dày tá tràng. 30 Phòng phong Saposhnikovia divaricata Trừ phong thấp, phong hàn, co thắt. Chữa đau đầu do hàn, phong thấp, uốn ván. 11 Phụ tử Aconitum fortunei Kích thích rồi làm tê liệt TK cảm giác, vận động. Xoa bóp nhức đầu, mỏi chi, bong gân. 31 Quế chi Cinnamomum cassia Kích thích tiêu hoá, trợ hô hấp, tuần hoàn, tăng nhu động ruột. Chữa tiêu hoá kém, đầy bụng, làm dễ thở, cảm mạo phong hàn. 32 Sa nhân Amomum vilosum Hành khí hoá thấp, an thai. Chữa tiêu hoá kém, đầy bụng, nôn mửa, động thai. 33 Tế tân Asarum heterotropoides Khu phong, tán hàn, giảm đau, ôn phế. Chữa phong thấp, cảm mạo phong hàn, nhức đầu, ho suyễn. 34 Thảo quả Amomum aromaticum Kích thích tiêu hoá, táo thấp, ôn trung, trừ đàm. Chữa đau bụng, nôn mửa, hôi miệng. 35 Thiên niên kiện Homalomena occulta Trừ phong thấp, cường gân cốt. Chữa đau nhức xương khớp, chân co rút tê bại. 36 Thương truật Atractylodes lancea Khu phong trừ thấp, giải biểu. Chữa đầy bụng, ăn không ngon, phong thấp do hàn, cảm phong hàn. 13 Tô mộc Caesalpinia sappan Sát khuẩn, tiêu viêm, lưu thông khí huyết. Chữa tiêu chảy, lỵ, sản hậu, ứ huyết. 37 Trần bì Citrus reticulata Hành khí, hoà vị. Đau lạnh bụng, chữa ho, viêm phế quản mạn. 42 Uy linh tiên Clematis chinensis Khu phong, trừ thấp, thông kinh lạc. Chữa đau nhức xương khớp, co rút gân, hóc xương cá. 12 Vông nem Erythrina orientalis Ức chế TKTW, an thần, gây ngủ, hạ huyết áp. Chữa TK suy nhược, thiếu ngủ, kém ăn. 38 Xương bồ Acorus gramineus Giúp tiêu hóa, giảm đau, giải độc, sát trùng, tăng trí nhớ. Chữa đau bụng, ăn không tiêu, ho, hen suyễn, mụn nhọt, hay quên. 39 Xuyên khung Ligusticum wallichii Lưu thông khí huyết, trừ phong, giảm đau, an thần. Kinh nguyệt không đều, bệnh tuần hoàn máu, nhức đầu.