ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
ĐẠI CƯƠNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH XƯƠNG KHỚP
Wilhelm Conrad Röntgen
người khám phá ra tia X
Mục tiêu
1. Kể tên và nêu được vai trò của các phương tiện
chẩn đoán hình ảnh trong bệnh lý cơ xương
khớp
2. Nhận biết các cấu trúc giải phẫu xương, khớp
trên X quang bình thường
3. Xác định và mô tả được các bất thường về cấu
trúc xương, khớp trên X quang trong một số
bệnh lý thường gặp
Kể tên các nhóm bệnh lý xương
khớp thường gặp?
Chấn thương
Viêm
Thoái hóa
U (lành tính, ác tính)
Bất thường bẩm sinh
Rối loạn chuyển hóa, bệnh hệ thống…
Các phương tiện chẩn đoán hình
ảnh xương khớp
X quang
Siêu âm
Cắt lớp vi
tính
MRI
Các phương tiện chẩn đoán hình
ảnh xương khớp
X quang: ra đời từ (1895), sử dụng tia X
tạo cho hình chiếu trên một mặt phẳng, cho
phép phân biệt được mật độ của 4 nhóm
cấu trúc: xương, phần mềm, mỡ và không
khí. X quang chủ yếu đánh giá xương, hạn
chế đánh giá gân, cơ, khớp, tổn thương
nhỏ hoặc bị che lấp bởi cấu trúc khác. Là
chỉ định đầu tay trong tất cả các bệnh lý
xương khớp.
Các phương tiện chẩn đoán hình
ảnh xương khớp
Siêu âm: chủ yếu dùng đánh giá tổn thương
nông, bề mặt. Chẩn đoán tràn dịch khớp, tổn
thương cơ, gân, dây chằng, màng hoạt dịch,
các tổn thương xương ở những vị trí nông…
Ngày nay siêu âm được áp dụng rộng rãi trong
chẩn đoán các bệnh lý khớp, phần mềm.
Có thể đánh giá mức độ loãng xương thường
đo ở gót chân.
Các phương tiện chẩn đoán hình
ảnh xương khớp
Cắt lớp vi tính: là phương tiện sử dụng tia X, có ưu
thế hơn X quang do đánh giá tổn thương trên các
mặt phẳng khác nhau, độ chi tiết cao, tái tạo 3D.
Có giá trị cao trong khảo sát sọ, hàm mặt, cột
sống…
Cộng hưởng từ: có độ nhạy và độ đặc hiệu cao
hơn CLVT trong nhiều trường hợp. Ưu thế trong
đánh giá tủy xương, sụn khớp, sụn chêm, dây
chằng, đĩa đệm … đánh giá sự lan rộng của khối u
Các phương tiện chẩn đoán hình
ảnh xương khớp
Các phương tiện chẩn đoán hình
ảnh xương khớp
Các phương tiện chẩn đoán hình
ảnh xương khớp
Các phương tiện chẩn đoán hình
ảnh xương khớp
Các phương tiện chẩn đoán hình
ảnh xương khớp
Các phương tiện chẩn đoán hình
ảnh xương khớp
Các phương tiện chẩn đoán hình
ảnh xương khớp
Hình ảnh giải phẫu của một số
xương khớp trên X quang
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Khớp vai
1) Cổ giải phẫu
xương cánh tay
2) Củ lớn
3) Củ bé
4) Cổ phẫu thuật
5) Thân xương
cánh tay
6) Chỏm
7) Ổ chảo
8) Mỏm cùng vai
9) Khớp cùng vai –
đòn
10) Mỏm quạ
11) Xương đòn
12) Góc trên xương
vai
13) Bờ trong xương
vai
14) Góc dưới xương
vai
15) Bờ ngoài xương
vai
Khớp khuỷu
1. Xương cánh tay
2. Lồi cầu ngoài xương
cánh tay
3. Chỏm lồi cầu
4. Khớp quay – lồi cầu
5. Đầu trên xương quay
6. Cổ xương quay
7. Xương quay
8. Xương trụ
9. Lồi củ xương quay
10. Khuyết quay xương trụ
11. Ròng rọc
12. Mỏm khuỷu
13. Mỏm trên lồi cầu trong
14. Hố mỏm khuỷu
15. Khuyết ròng rọc
16. Hố lồi cầu trong
17. Mỏm vẹt
18. Lồi củ xương trụ
Bàn ngón tay
1. Mỏm trâm quay
2. Đầu dưới xương
quay
3. Đầu dưới xương trụ
4. Mỏm trâm trụ
5. Xương thuyền
6. Xương nguyệt
7. Xương tháp
8. Xương đậu
9. Xương thang
10. Xương thê
11. Xương cả
12. Xương móc
13. Nền xương bàn II
14. Thân xương bàn III
15. Cổ xương bàn V
16. Đầu xương bàn IV
17. Khớp đốt bàn ngón
III
18. Đốt gần (đốt 1)
19. Đốt giữa (đốt 2)
20. Đốt xa (đốt 3)
21. Xương vừng
22. Đầu xa đốt 3
Khung chậu và khớp háng
1. Mào chậu
2. Gai chậu sau trên
3. Cánh chậu
4. Lỗ cùng trước
5. Khớp cùng chậu
6. Đường cong xương cùng
7. Gai chậu trước trên
8. Gai chậu trước dưới
9. Gai ngồi
10.Ngành trên xương mu
11.Lỗ bịt
12.Ngành của xương ngồi
13.Ụ ngồi
14.Khớp mu
15.Xương cụt
16.Xương đùi
17.Mấu chuyển bé
18.Mấu chuyển lớn
19.Cổ xương đùi
20.Chỏm xương đùi
21.Ổ cối
22.Hố trung tâm
23.Koehler’s teardrop
24.Đường mỡ phần mềm
25.Đường liên mấu chuyển
26.Đường mỡ phần mềm
Khớp gối
1. Lồi cầu trong
xương đùi
2. Gờ gian lồi
cầu
3. Diện khớp lồi
cầu trong
4. Xương chày
5. Xương mác
6. Đầu xương
mác
7. Diện khớp
chày mác
8. Diện khớp lồi
cầu ngoài
9. Lồi cầu ngoài
xương đùi
10. Xương bánh
è
11. Xương đùi
12. Xương vừng
13. Lồi củ chày
14. Diện khớp
đùi - bánh
è
Khớp cổ chân
1. Xương mác
2. Diện khớp
chày mác
3. Mắt cá ngoài
4. Xương chày
5. Mắt cá trong
6. Xương sên
7. Cổ xương
sên
8. Đầu xương
sên
9. Xương ghe
10. Xương gót
11. Lồi củ sau
xương sên
12. Lồi củ sau
xương chày
Các dấu hiệu và triệu chứng X
quang xương khớp cơ bản
Thay đổi cấu trúc xương
Loãng xương
• Mật độ xương giảm, vỏ xương mỏng, các thớ
xương thưa.
• Khu trú: biểu hiện của bệnh lý tại chỗ.
• Lan tỏa: nguyên nhân toàn thân, bệnh hệ thống.
Đặc xương
• Mật độ xương tăng, vỏ xương dày, các thớ xương
sát nhau.
• Khu trú: biểu hiện của bệnh lý tại chỗ.
• Lan tỏa: nguyên nhân toàn thân, bệnh hệ thống.
Hình ảnh loãng xương với đậm độ xương giảm, các thớ xương
thưa, vỏ xương mỏng
Thay đổi cấu trúc xương
Tiêu xương (khuyết xương): là hình ảnh mất cấu
trúc xương tại một vùng.
Ổ tiêu xương có mật độ đều, bờ rõ, có viền đặc
xương mỏng hướng đến u xương lành tính.
Ổ tiêu xương có mật độ không đều, bờ nham nhở,
không có viền đặc xương hướng đến ác tính.
Viền đặc xương dày thường gặp trong viêm
xương tủy.
Thay đổi cấu trúc xương
Mảnh xương chết: mảnh xương nằm trong vùng tiêu xương và
biệt lập với các cấu trúc xung quanh, thường gặp trong viêm
xương tủy
Phản ứng màng xương: là phản ứng không đặc hiệu xảy ra khi
màng xương bị kích thích bởi khối u lành tính, ác tính, chấn
thường hoặc nhiễm trùng. Có thể biểu hiện bằng:
• Đường vôi hóa mảnh nằm ngoài vỏ xương
• Nhiều đường vôi hóa tạo hình vỏ hành
• Đường vôi hóa tạo với thân xương một góc nhọn (dấu hiệu
bong màng xương với góc Codman hay tam giác Codman).
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
 Phản ứng màng xương kiểu dày vỏ xương.
 Phản ứng màng xương kiểu vỏ hành (onion skin) và
kiểu tóc dựng ngược (hair-on-end).
 Tam giác Codman tạo ra khi một phần màng xương
bong khỏi vỏ xương do u, mủ hoặc xuất huyết.
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Thay đổi hình dạng xương
Phì đại xương
Mỏng xương (teo xương)
Cong xương
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Gãy xương
Hình thái đường gãy:
Gãy ngang: đường gãy vuông góc với trục thân
xương
Gãy chéo: đường gãy tạo góc nhọn với trục thân
xương
Gãy xoắn: thường do cơ chế chấn thương, chi bị
xoắn vặn
Gãy cành tươi: ở trẻ em do cấu trúc xương không
giòn như ở người lớn
Gãy xương
Hình thái đường gãy:
Gãy bong: gãy xương ở các vị trí bám của gân,
dây chằng.
Gãy xương xốp: thường biểu hiện bằng biến dạng
xương, mất liên tục và biến dạng các bè xương.
Gãy mỏi: gãy do vi chấn thương
Gãy sụn tiếp hợp ở trẻ em
Gãy xương
Các kiểu di lệch
Di lệch chồng
Di lệch sang bên
Di lệch gập góc
Di lệch xoay
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Can xương hình thành rõ sau 6 tuần
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Gãy 1/3 giữa xương đòn trái, di lệch
Hình ảnh gãy chéo, xoắn 1/3 dưới xương chày và 1/3 trên xương mác
Gãy đầu dưới xương quay, di lệch ra sau, lên trên, ra ngoài
(gãy Colles)
Gãy đầu dưới xương quay, trật khớp quay – trụ dưới
(gãy Galeazzi)
 Gãy kiểu Monteggia: gãy 1/3 trên xương trụ kèm trật khớp
quay trụ trên.
Gãy Dupuytren: gãy 1/3 dưới xương mác, gãy mắt cá trong,
trật khớp chày – sên.
Vỡ xương bánh è
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Gãy cổ xương đùi bên trái.
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Gãy hai xương cẳng tay - Gãy cành tươi ở trẻ em
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Biến đổi ở khớp
Trật khớp
Hẹp khe khớp: khe khớp hẹp đều toàn bộ diện
khớp thường gặp trong tổn thương viêm. Hẹp khu
trú vùng tỳ đè gặp trong thóa hóa khớp.
Rộng khe khớp: có thể do tràn dịch khớp, phì đại
sụn khớp, đứt dây chằng…
Biến đổi ở khớp
Khuyết xương dưới sụn và khuyết xương bờ
khớp, thường gặp trong viêm khớp mạn tính, thoái
hóa khớp
Mỏ xương, gai xương, cầu xương: vôi hóa cấu
trúc bao khớp hoặc vị trí bám của các gân, dây
chằng quanh khớp. Thường gặp trong thoái hóa
khớp
Trật khớp vai
Hình ảnh hẹp khe khớp diện tỳ đè trong thoái hóa khớp gối
Phân loại Kellgren - Lawrence
 Độ 0: Không có sự thay đổi trên Xquang của thoái hoá khớp.
 Độ 1 (nghi ngờ): Nghi ngờ hẹp khe khớp và khả năng có gai
xương.
 Độ 2 (nhẹ): Gai xương rõ và khả năng có có hẹp khe khớp.
 Độ 3 (vừa): Nhiều gai xương, hẹp khe khớp rõ, vài vị trí xơ
xương và khả năng có biến dạng đầu xương.
 Độ 4 (nặng): Gai xương lớn, hẹp khe khớp rõ, xơ xương
nghiêm trọng và biến dạng đầu xương rõ rệt.
Phân loại này được Kellgren và Lawrence đề xuất vào năm
1957 sau đó được WHO chấp nhận năm 1961 như là định
nghĩa thoái hoá khớp trên Xquang cho mục đích nghiên cứu
dịch tễ học
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Hình ảnh tổn thương do gout
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Gãy xương cánh tay tại vị trí ổ tiêu xương có sẵn – gãy xương
bệnh lý
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Một số hình ảnh tham khảo
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ
Thank you for your attention!

More Related Content

What's hot (20)

Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Nguyen Lam
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
SoM
CHẤN THƯƠNG CỔ TAY
CHẤN THƯƠNG CỔ TAYCHẤN THƯƠNG CỔ TAY
CHẤN THƯƠNG CỔ TAY
SoM
Xquang tieu hoa
Xquang tieu hoaXquang tieu hoa
Xquang tieu hoa
Hiếu trịnh đình
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
seadawn02
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
SoM
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
Nguyen Kieu My
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
SoM
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
Nguyen Quyen
Sa khop hang
Sa khop hangSa khop hang
Sa khop hang
Lan Đặng
Phản ứng màng xương
Phản ứng màng xươngPhản ứng màng xương
Phản ứng màng xương
Khai Le Phuoc
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thận
Bs. Nhữ Thu Hà
Thực hành xquang xương khớp
Thực hành xquang xương khớpThực hành xquang xương khớp
Thực hành xquang xương khớp
Phan Xuân Cường
X QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptxX QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptx
SoM
Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury
Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury
Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury
Nguyen Duy Hung
[Siêu âm] Chấn thương bụng kín - Bs. Trương Thị Thanh Thủy
[Siêu âm] Chấn thương bụng kín - Bs. Trương Thị Thanh Thủy[Siêu âm] Chấn thương bụng kín - Bs. Trương Thị Thanh Thủy
[Siêu âm] Chấn thương bụng kín - Bs. Trương Thị Thanh Thủy
ế
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Ngân Lượng
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chân
Duong Tung
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Nguyen Lam
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
SoM
CHẤN THƯƠNG CỔ TAY
CHẤN THƯƠNG CỔ TAYCHẤN THƯƠNG CỔ TAY
CHẤN THƯƠNG CỔ TAY
SoM
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
seadawn02
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
SoM
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
Nguyen Kieu My
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
SoM
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
Nguyen Quyen
Phản ứng màng xương
Phản ứng màng xươngPhản ứng màng xương
Phản ứng màng xương
Khai Le Phuoc
X QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptxX QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptx
SoM
Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury
Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury
Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury
Nguyen Duy Hung
[Siêu âm] Chấn thương bụng kín - Bs. Trương Thị Thanh Thủy
[Siêu âm] Chấn thương bụng kín - Bs. Trương Thị Thanh Thủy[Siêu âm] Chấn thương bụng kín - Bs. Trương Thị Thanh Thủy
[Siêu âm] Chấn thương bụng kín - Bs. Trương Thị Thanh Thủy
ế
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Ngân Lượng
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chân
Duong Tung

Similar to Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ (20)

X quang xuong khop
X quang xuong khopX quang xuong khop
X quang xuong khop
Hiếu trịnh đình
8.Trieu_chung_X_quang_xuong_khop_(dh2021).pptx
8.Trieu_chung_X_quang_xuong_khop_(dh2021).pptx8.Trieu_chung_X_quang_xuong_khop_(dh2021).pptx
8.Trieu_chung_X_quang_xuong_khop_(dh2021).pptx
tmtcdhavietduc
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Manjusakas
U xuong
U xuongU xuong
U xuong
Phạm Nghị
01. đại cương gãy xương
01. đại cương gãy xương01. đại cương gãy xương
01. đại cương gãy xương
HaiYen705579
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs NhânCác phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Nguyen Lam
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngHình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Ngoan Pham
2.SIÊU ÂM KHỚP KHUỶU -Bs Khang (DH2022).pptx
2.SIÊU ÂM KHỚP KHUỶU -Bs Khang (DH2022).pptx2.SIÊU ÂM KHỚP KHUỶU -Bs Khang (DH2022).pptx
2.SIÊU ÂM KHỚP KHUỶU -Bs Khang (DH2022).pptx
MinhTTrn14
Chuyên-đề-Thoái-hoá-khớp tổ 3A HAYYYYYYYY
Chuyên-đề-Thoái-hoá-khớp tổ 3A HAYYYYYYYYChuyên-đề-Thoái-hoá-khớp tổ 3A HAYYYYYYYY
Chuyên-đề-Thoái-hoá-khớp tổ 3A HAYYYYYYYY
ssuserf760fc1
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147
Tưởng Lê Văn
Xuong khop
Xuong khopXuong khop
Xuong khop
Lan Đặng
SO CUU GAY XUONG so cuu gay xuoowg sơ cưu
SO CUU GAY XUONG so cuu gay xuoowg sơ cưuSO CUU GAY XUONG so cuu gay xuoowg sơ cưu
SO CUU GAY XUONG so cuu gay xuoowg sơ cưu
qeuiopqtyuio
Bone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in VietnameseBone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
MinhTrungTrnNguyn
Phục hồi chức năng thoái hóa khớp gối
Phục hồi chức năng thoái hóa khớp gốiPhục hồi chức năng thoái hóa khớp gối
Phục hồi chức năng thoái hóa khớp gối
Cam Ba Thuc
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
nataliej4
05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong
Ngoan Pham
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfBS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
Hoàng Việt
MRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duongMRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duong
drduongmri
8.Trieu_chung_X_quang_xuong_khop_(dh2021).pptx
8.Trieu_chung_X_quang_xuong_khop_(dh2021).pptx8.Trieu_chung_X_quang_xuong_khop_(dh2021).pptx
8.Trieu_chung_X_quang_xuong_khop_(dh2021).pptx
tmtcdhavietduc
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Manjusakas
01. đại cương gãy xương
01. đại cương gãy xương01. đại cương gãy xương
01. đại cương gãy xương
HaiYen705579
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs NhânCác phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Nguyen Lam
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngHình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Ngoan Pham
2.SIÊU ÂM KHỚP KHUỶU -Bs Khang (DH2022).pptx
2.SIÊU ÂM KHỚP KHUỶU -Bs Khang (DH2022).pptx2.SIÊU ÂM KHỚP KHUỶU -Bs Khang (DH2022).pptx
2.SIÊU ÂM KHỚP KHUỶU -Bs Khang (DH2022).pptx
MinhTTrn14
Chuyên-đề-Thoái-hoá-khớp tổ 3A HAYYYYYYYY
Chuyên-đề-Thoái-hoá-khớp tổ 3A HAYYYYYYYYChuyên-đề-Thoái-hoá-khớp tổ 3A HAYYYYYYYY
Chuyên-đề-Thoái-hoá-khớp tổ 3A HAYYYYYYYY
ssuserf760fc1
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147
Tưởng Lê Văn
SO CUU GAY XUONG so cuu gay xuoowg sơ cưu
SO CUU GAY XUONG so cuu gay xuoowg sơ cưuSO CUU GAY XUONG so cuu gay xuoowg sơ cưu
SO CUU GAY XUONG so cuu gay xuoowg sơ cưu
qeuiopqtyuio
Bone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in VietnameseBone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
MinhTrungTrnNguyn
Phục hồi chức năng thoái hóa khớp gối
Phục hồi chức năng thoái hóa khớp gốiPhục hồi chức năng thoái hóa khớp gối
Phục hồi chức năng thoái hóa khớp gối
Cam Ba Thuc
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
nataliej4
05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong
Ngoan Pham
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfBS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
Hoàng Việt
MRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duongMRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duong
drduongmri

More from TrnHuyThnh1 (9)

Giao ban hệ bs Long.pptx
Giao ban hệ bs Long.pptxGiao ban hệ bs Long.pptx
Giao ban hệ bs Long.pptx
TrnHuyThnh1
case lâm sàng LBBP - giaobanhe.pptx
case lâm sàng LBBP - giaobanhe.pptxcase lâm sàng LBBP - giaobanhe.pptx
case lâm sàng LBBP - giaobanhe.pptx
TrnHuyThnh1
Giao ban hệ 1906.pptx
Giao ban hệ 1906.pptxGiao ban hệ 1906.pptx
Giao ban hệ 1906.pptx
TrnHuyThnh1
ppt-sc-sonle.pptx
ppt-sc-sonle.pptxppt-sc-sonle.pptx
ppt-sc-sonle.pptx
TrnHuyThnh1
Men's Health Disease_ Orchitis by ݺߣsgo.pptx
Men's Health Disease_ Orchitis by ݺߣsgo.pptxMen's Health Disease_ Orchitis by ݺߣsgo.pptx
Men's Health Disease_ Orchitis by ݺߣsgo.pptx
TrnHuyThnh1
FILE_20221013_093507.pptx
FILE_20221013_093507.pptxFILE_20221013_093507.pptx
FILE_20221013_093507.pptx
TrnHuyThnh1
Thyroid-Template-slidesppt.net_.pptx
Thyroid-Template-slidesppt.net_.pptxThyroid-Template-slidesppt.net_.pptx
Thyroid-Template-slidesppt.net_.pptx
TrnHuyThnh1
ǻܱ-ܲết-ọc.-à-ản-12.
ǻܱ-ܲết-ọc.-à-ản-12.ǻܱ-ܲết-ọc.-à-ản-12.
ǻܱ-ܲết-ọc.-à-ản-12.
TrnHuyThnh1
Testosteron.pptx
Testosteron.pptxTestosteron.pptx
Testosteron.pptx
TrnHuyThnh1
Giao ban hệ bs Long.pptx
Giao ban hệ bs Long.pptxGiao ban hệ bs Long.pptx
Giao ban hệ bs Long.pptx
TrnHuyThnh1
case lâm sàng LBBP - giaobanhe.pptx
case lâm sàng LBBP - giaobanhe.pptxcase lâm sàng LBBP - giaobanhe.pptx
case lâm sàng LBBP - giaobanhe.pptx
TrnHuyThnh1
Giao ban hệ 1906.pptx
Giao ban hệ 1906.pptxGiao ban hệ 1906.pptx
Giao ban hệ 1906.pptx
TrnHuyThnh1
Men's Health Disease_ Orchitis by ݺߣsgo.pptx
Men's Health Disease_ Orchitis by ݺߣsgo.pptxMen's Health Disease_ Orchitis by ݺߣsgo.pptx
Men's Health Disease_ Orchitis by ݺߣsgo.pptx
TrnHuyThnh1
FILE_20221013_093507.pptx
FILE_20221013_093507.pptxFILE_20221013_093507.pptx
FILE_20221013_093507.pptx
TrnHuyThnh1
Thyroid-Template-slidesppt.net_.pptx
Thyroid-Template-slidesppt.net_.pptxThyroid-Template-slidesppt.net_.pptx
Thyroid-Template-slidesppt.net_.pptx
TrnHuyThnh1
ǻܱ-ܲết-ọc.-à-ản-12.
ǻܱ-ܲết-ọc.-à-ản-12.ǻܱ-ܲết-ọc.-à-ản-12.
ǻܱ-ܲết-ọc.-à-ản-12.
TrnHuyThnh1

Đại-ươԲ-ẩn-á-ìԳ-ản-ươԲ-ớp..ٳ

  • 1. ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH XƯƠNG KHỚP
  • 2. Wilhelm Conrad Röntgen người khám phá ra tia X
  • 3. Mục tiêu 1. Kể tên và nêu được vai trò của các phương tiện chẩn đoán hình ảnh trong bệnh lý cơ xương khớp 2. Nhận biết các cấu trúc giải phẫu xương, khớp trên X quang bình thường 3. Xác định và mô tả được các bất thường về cấu trúc xương, khớp trên X quang trong một số bệnh lý thường gặp
  • 4. Kể tên các nhóm bệnh lý xương khớp thường gặp? Chấn thương Viêm Thoái hóa U (lành tính, ác tính) Bất thường bẩm sinh Rối loạn chuyển hóa, bệnh hệ thống…
  • 5. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh xương khớp X quang Siêu âm Cắt lớp vi tính MRI
  • 6. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh xương khớp X quang: ra đời từ (1895), sử dụng tia X tạo cho hình chiếu trên một mặt phẳng, cho phép phân biệt được mật độ của 4 nhóm cấu trúc: xương, phần mềm, mỡ và không khí. X quang chủ yếu đánh giá xương, hạn chế đánh giá gân, cơ, khớp, tổn thương nhỏ hoặc bị che lấp bởi cấu trúc khác. Là chỉ định đầu tay trong tất cả các bệnh lý xương khớp.
  • 7. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh xương khớp Siêu âm: chủ yếu dùng đánh giá tổn thương nông, bề mặt. Chẩn đoán tràn dịch khớp, tổn thương cơ, gân, dây chằng, màng hoạt dịch, các tổn thương xương ở những vị trí nông… Ngày nay siêu âm được áp dụng rộng rãi trong chẩn đoán các bệnh lý khớp, phần mềm. Có thể đánh giá mức độ loãng xương thường đo ở gót chân.
  • 8. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh xương khớp Cắt lớp vi tính: là phương tiện sử dụng tia X, có ưu thế hơn X quang do đánh giá tổn thương trên các mặt phẳng khác nhau, độ chi tiết cao, tái tạo 3D. Có giá trị cao trong khảo sát sọ, hàm mặt, cột sống… Cộng hưởng từ: có độ nhạy và độ đặc hiệu cao hơn CLVT trong nhiều trường hợp. Ưu thế trong đánh giá tủy xương, sụn khớp, sụn chêm, dây chằng, đĩa đệm … đánh giá sự lan rộng của khối u
  • 9. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh xương khớp
  • 10. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh xương khớp
  • 11. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh xương khớp
  • 12. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh xương khớp
  • 13. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh xương khớp
  • 14. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh xương khớp
  • 15. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh xương khớp
  • 16. Hình ảnh giải phẫu của một số xương khớp trên X quang
  • 18. Khớp vai 1) Cổ giải phẫu xương cánh tay 2) Củ lớn 3) Củ bé 4) Cổ phẫu thuật 5) Thân xương cánh tay 6) Chỏm 7) Ổ chảo 8) Mỏm cùng vai 9) Khớp cùng vai – đòn 10) Mỏm quạ 11) Xương đòn 12) Góc trên xương vai 13) Bờ trong xương vai 14) Góc dưới xương vai 15) Bờ ngoài xương vai
  • 19. Khớp khuỷu 1. Xương cánh tay 2. Lồi cầu ngoài xương cánh tay 3. Chỏm lồi cầu 4. Khớp quay – lồi cầu 5. Đầu trên xương quay 6. Cổ xương quay 7. Xương quay 8. Xương trụ 9. Lồi củ xương quay 10. Khuyết quay xương trụ 11. Ròng rọc 12. Mỏm khuỷu 13. Mỏm trên lồi cầu trong 14. Hố mỏm khuỷu 15. Khuyết ròng rọc 16. Hố lồi cầu trong 17. Mỏm vẹt 18. Lồi củ xương trụ
  • 20. Bàn ngón tay 1. Mỏm trâm quay 2. Đầu dưới xương quay 3. Đầu dưới xương trụ 4. Mỏm trâm trụ 5. Xương thuyền 6. Xương nguyệt 7. Xương tháp 8. Xương đậu 9. Xương thang 10. Xương thê 11. Xương cả 12. Xương móc 13. Nền xương bàn II 14. Thân xương bàn III 15. Cổ xương bàn V 16. Đầu xương bàn IV 17. Khớp đốt bàn ngón III 18. Đốt gần (đốt 1) 19. Đốt giữa (đốt 2) 20. Đốt xa (đốt 3) 21. Xương vừng 22. Đầu xa đốt 3
  • 21. Khung chậu và khớp háng 1. Mào chậu 2. Gai chậu sau trên 3. Cánh chậu 4. Lỗ cùng trước 5. Khớp cùng chậu 6. Đường cong xương cùng 7. Gai chậu trước trên 8. Gai chậu trước dưới 9. Gai ngồi 10.Ngành trên xương mu 11.Lỗ bịt 12.Ngành của xương ngồi 13.Ụ ngồi 14.Khớp mu 15.Xương cụt 16.Xương đùi 17.Mấu chuyển bé 18.Mấu chuyển lớn 19.Cổ xương đùi 20.Chỏm xương đùi 21.Ổ cối 22.Hố trung tâm 23.Koehler’s teardrop 24.Đường mỡ phần mềm 25.Đường liên mấu chuyển 26.Đường mỡ phần mềm
  • 22. Khớp gối 1. Lồi cầu trong xương đùi 2. Gờ gian lồi cầu 3. Diện khớp lồi cầu trong 4. Xương chày 5. Xương mác 6. Đầu xương mác 7. Diện khớp chày mác 8. Diện khớp lồi cầu ngoài 9. Lồi cầu ngoài xương đùi 10. Xương bánh è 11. Xương đùi 12. Xương vừng 13. Lồi củ chày 14. Diện khớp đùi - bánh è
  • 23. Khớp cổ chân 1. Xương mác 2. Diện khớp chày mác 3. Mắt cá ngoài 4. Xương chày 5. Mắt cá trong 6. Xương sên 7. Cổ xương sên 8. Đầu xương sên 9. Xương ghe 10. Xương gót 11. Lồi củ sau xương sên 12. Lồi củ sau xương chày
  • 24. Các dấu hiệu và triệu chứng X quang xương khớp cơ bản
  • 25. Thay đổi cấu trúc xương Loãng xương • Mật độ xương giảm, vỏ xương mỏng, các thớ xương thưa. • Khu trú: biểu hiện của bệnh lý tại chỗ. • Lan tỏa: nguyên nhân toàn thân, bệnh hệ thống. Đặc xương • Mật độ xương tăng, vỏ xương dày, các thớ xương sát nhau. • Khu trú: biểu hiện của bệnh lý tại chỗ. • Lan tỏa: nguyên nhân toàn thân, bệnh hệ thống.
  • 26. Hình ảnh loãng xương với đậm độ xương giảm, các thớ xương thưa, vỏ xương mỏng
  • 27. Thay đổi cấu trúc xương Tiêu xương (khuyết xương): là hình ảnh mất cấu trúc xương tại một vùng. Ổ tiêu xương có mật độ đều, bờ rõ, có viền đặc xương mỏng hướng đến u xương lành tính. Ổ tiêu xương có mật độ không đều, bờ nham nhở, không có viền đặc xương hướng đến ác tính. Viền đặc xương dày thường gặp trong viêm xương tủy.
  • 28. Thay đổi cấu trúc xương Mảnh xương chết: mảnh xương nằm trong vùng tiêu xương và biệt lập với các cấu trúc xung quanh, thường gặp trong viêm xương tủy Phản ứng màng xương: là phản ứng không đặc hiệu xảy ra khi màng xương bị kích thích bởi khối u lành tính, ác tính, chấn thường hoặc nhiễm trùng. Có thể biểu hiện bằng: • Đường vôi hóa mảnh nằm ngoài vỏ xương • Nhiều đường vôi hóa tạo hình vỏ hành • Đường vôi hóa tạo với thân xương một góc nhọn (dấu hiệu bong màng xương với góc Codman hay tam giác Codman).
  • 31.  Phản ứng màng xương kiểu dày vỏ xương.
  • 32.  Phản ứng màng xương kiểu vỏ hành (onion skin) và kiểu tóc dựng ngược (hair-on-end).
  • 33.  Tam giác Codman tạo ra khi một phần màng xương bong khỏi vỏ xương do u, mủ hoặc xuất huyết.
  • 35. Thay đổi hình dạng xương Phì đại xương Mỏng xương (teo xương) Cong xương
  • 38. Gãy xương Hình thái đường gãy: Gãy ngang: đường gãy vuông góc với trục thân xương Gãy chéo: đường gãy tạo góc nhọn với trục thân xương Gãy xoắn: thường do cơ chế chấn thương, chi bị xoắn vặn Gãy cành tươi: ở trẻ em do cấu trúc xương không giòn như ở người lớn
  • 39. Gãy xương Hình thái đường gãy: Gãy bong: gãy xương ở các vị trí bám của gân, dây chằng. Gãy xương xốp: thường biểu hiện bằng biến dạng xương, mất liên tục và biến dạng các bè xương. Gãy mỏi: gãy do vi chấn thương Gãy sụn tiếp hợp ở trẻ em
  • 40. Gãy xương Các kiểu di lệch Di lệch chồng Di lệch sang bên Di lệch gập góc Di lệch xoay
  • 44. Can xương hình thành rõ sau 6 tuần
  • 47. Gãy 1/3 giữa xương đòn trái, di lệch
  • 48. Hình ảnh gãy chéo, xoắn 1/3 dưới xương chày và 1/3 trên xương mác
  • 49. Gãy đầu dưới xương quay, di lệch ra sau, lên trên, ra ngoài (gãy Colles)
  • 50. Gãy đầu dưới xương quay, trật khớp quay – trụ dưới (gãy Galeazzi)
  • 51.  Gãy kiểu Monteggia: gãy 1/3 trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ trên.
  • 52. Gãy Dupuytren: gãy 1/3 dưới xương mác, gãy mắt cá trong, trật khớp chày – sên.
  • 56. Gãy cổ xương đùi bên trái.
  • 59. Gãy hai xương cẳng tay - Gãy cành tươi ở trẻ em
  • 62. Biến đổi ở khớp Trật khớp Hẹp khe khớp: khe khớp hẹp đều toàn bộ diện khớp thường gặp trong tổn thương viêm. Hẹp khu trú vùng tỳ đè gặp trong thóa hóa khớp. Rộng khe khớp: có thể do tràn dịch khớp, phì đại sụn khớp, đứt dây chằng…
  • 63. Biến đổi ở khớp Khuyết xương dưới sụn và khuyết xương bờ khớp, thường gặp trong viêm khớp mạn tính, thoái hóa khớp Mỏ xương, gai xương, cầu xương: vôi hóa cấu trúc bao khớp hoặc vị trí bám của các gân, dây chằng quanh khớp. Thường gặp trong thoái hóa khớp
  • 65. Hình ảnh hẹp khe khớp diện tỳ đè trong thoái hóa khớp gối
  • 66. Phân loại Kellgren - Lawrence  Độ 0: Không có sự thay đổi trên Xquang của thoái hoá khớp.  Độ 1 (nghi ngờ): Nghi ngờ hẹp khe khớp và khả năng có gai xương.  Độ 2 (nhẹ): Gai xương rõ và khả năng có có hẹp khe khớp.  Độ 3 (vừa): Nhiều gai xương, hẹp khe khớp rõ, vài vị trí xơ xương và khả năng có biến dạng đầu xương.  Độ 4 (nặng): Gai xương lớn, hẹp khe khớp rõ, xơ xương nghiêm trọng và biến dạng đầu xương rõ rệt. Phân loại này được Kellgren và Lawrence đề xuất vào năm 1957 sau đó được WHO chấp nhận năm 1961 như là định nghĩa thoái hoá khớp trên Xquang cho mục đích nghiên cứu dịch tễ học
  • 68. Hình ảnh tổn thương do gout
  • 71. Gãy xương cánh tay tại vị trí ổ tiêu xương có sẵn – gãy xương bệnh lý
  • 73. Một số hình ảnh tham khảo
  • 85. Thank you for your attention!

Editor's Notes

  • #30: Mảnh xương chết