ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
XQUANG
HỆ NIỆU
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH
XQUANG HỆ NIỆU
PHẦN 1:
THẬN:
-Tạng sau phúc mạc, trong hố ٳận
bên ngoài là bao ٳận, tổ chức mỡ
quanh ٳận.
-Hình hạt đậu, 2 mặt, 2 bờ
-Vị trí D11- L3, (P) thấp hơn (T)
kh oảng 1-2 cm.
-Kích thước: 12 – 14cm hay
khoảng 3 – 4.5 chiều cao đốt sống
L2 + đĩa đệm.
-Trục ٳận: song song bờ ngoài cơ
thắt lưng.
-2 phần : nhu mô ٳận, xoang ٳận
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
CÓ 2 THÀNH PHẦN
 Vỏ thâ ̣n (dày 2,5 – 3cm):
phần nằm sát bờ ngoài
của ٳận và các cột
Bertin hướng vào xoang
thâ ̣n.
 Tủy thâ ̣n có từ 8 tới 12
tháp thâ ̣n, đầu các tháp
thâ ̣n là nhú thâ ̣n (gai
thâ ̣n). Các nhú ٳận lồi
vào các đài thâ ̣n bé của
xoang ٳận.
NHU MÔ THẬN
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
A B
Đường
Hodson
-Đường Hodson: Đường
nối phía ngoài các đài ٳận
bé
-Độ dày vỏ ٳận: khoảng
cách tử đường Hodson đến
bờ ngoài ٳận, trung bình
2.5 cm.
-Tỉ số vỏ gai: trục dài
khoang đài ٳận bé/trục
dài ٳận = A/B = ½.
A/B < ½ : nhu mô ٳận d
ày
A/B > ½ : nhu mô ٳận
mỏng
 Các đài thâ ̣n bé hợp
thành 3 đài thâ ̣n lớn.
 Ba đài thâ ̣n lớn đổ vào
bể thâ ̣n.
 Bể thâ ̣n hình tam giác,
có bờ trên lồi và bờ
dưới lõm.
 Xoang ٳận chứa động
mạch, tĩnh mạch, bạch
huyết, mỡ.
XOANG THẬN
NIỆU QUẢN:
-Chiều dài 25 – 30 cm, đường kính
7mm
- Đường đi: đoạn bụng và đoạn
chậu hông
-3 vị trí hẹp sinh lý.
BÀNG QUANG
-Là túi cơ trơn dung tích từ
400-500 ml.
-Nằm sau khớp mu, dưới phúc
mạc, có tổ chức mỡ bao
quanh bàng quang.
-HÌnh ảnh bàng quang trên
Xquang thay đổi tùy theo tư
thế chụp và dung tích nước
tiểu của bàng quang.
NIỆU ĐẠO:
- Không thấy được trên phim
chụp hệ niệu không chuẩn bị
(KUB)
KỸ THUẬT XQUANG
HỆ NIỆU
PHẦN 2:
Các kỹ thuật khảo sát bộ máy tiết niệu và
khoang sau phúc mạc
 Chụp hệ niệu không chuẩn bị.
 Chụp hệ niệu có cản quang đường tĩnh mạch
(UIV : Urographie intraveineuse, IVU : Intravenous
urography/Excretory urography)
 Chụp niệu quản bể ٳận ngược dòng
(UPR : Urétéro pyélographie rétrograde)
 Chụp động mạch ٳận
 Siêu âm
 Chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner)
 Chụp cộng hưởng từ (MRI)
 Xạ hình ٳận
CHỤP HỆ NIỆU KHÔNG CHUẨN BỊ
(KUB: kidneys, Ureters, bladder)
 Yêu cầu chuẩn bị: mục đích làm sạch bụng, không dùng thuốc cản quang trước đó 3 ngày
 Tư thế nằm ngửa: lấy đủ hệ niệu từ cực cao nhất ٳận đến bờ trên xương mu (bàng quang).
 Có thể chụp thêm phim nghiêng để chẩn đoán phân biệt sỏi tiết niệu với sỏi mật, hạch mạc
treo đóng vôi, vôi hóa tụy tạng.
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
PHIM KUB BÌNH ձƯỜN
 Phân tích phim:
1. Thận:
-Vị trí: Thận lạc chỗ
-Kích thước: lớn, nhỏ 1 bên hay 2 bên.
-Bờ ٳận: u (lồi), viêm mãn (co lõm)
-Trục ٳận: thay đổi trong trường hợp bị đè ép
(u ٳận, u sau phúc mạc), bẩm sinh (xoay trục, ٳận hình móng
Բựa)
2. Đường mỡ phía ngoài cơ thắt lưng: mất trong u, viêm nhiễm...
3. Các đậm độ cản quang bất thường nằm trên đường đi hệ niệu, nằm
ngoài
4. Tình trạng ổ bụng: khí trong hệ mật, khí trong hệ niệu, các quai
ruột canh gác...
5. Các bất thường xương: di căn, bất thường bẩm sinh cột sống liên
quan rối loan chức năng hệ niệu (bàng quang thần kinh)
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
CHỤP HỆ NIỆU CÓ CẢN QUANG ĐƯỜNG TĨNH
MẠCH
 UIV cho phép đánh giá tổng quát tình trạng hệ niệu
 Cho các thông tin về giải phẫu và chức năng hệ niệu.
CHỈ ĐỊNH:
-Đái máu
-Sỏi ٳận
-Bệnh lý nhiễm trùng hệ niệu
-Bệnh lý u
-Kén ٳận
-Khảo sát chức năng, khảo sát bất thường hình thái hệ niệu
-Các bệnh lý bẩm sinh
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Chống chỉ định bắt buộc: mất nước
- Thận trọng và hạn chế: suy ٳận, đa u tủy ( Khaler ), thai
nghén, không dung nạp Iode...
 Không được dùng các chất gây tương phản khác trước khi
chụp UIV ít nhất 5 ngày.
 Làm sạch ống tiêu hóa
 Hạn chế các dịch truyền, nhịn đói tuyệt đối ít nhất 3 giờ trước
khi chụp.
 Ngưng các loại thuốc tương tác có hại với chất gây tương
phản.
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
• Chất cản quang: Iode (tùy nồng độ, dùng khoảng 1- 1.5 ml/kg).
• Đường truyền: tĩnh mạch
• Thường chụp các phim:
- Phim trước bơm thuốc cản quang ( KUB )
- Phim sớm ( ngay lập tức ): khảo sát ٳận đồ (Nephrogram), thấy rõ
nhu mô ٳận, đường bờ ٳận.
- Phim thì 5phút: khảo sát đài - bể ٳận.
- Phim thì 15 phút: khảo sát bể ٳận, niệu quản.
- Phim thì 30 phút: khảo sát bàng quang
• Ép: ứ thuốc đoạn trên làm căng hệ đài bể ٳận để đánh giá tốt hơn
• Không cần thiết ép khi chỉ cần khảo sát chức năng hoặc sự tắc
nghẽn.
TIẾN HÀNH
Thận bình thường thì nhu mô
Thận bình thường trên UIV
PHIM UIV BÌNH ձƯỜN
Lợi ích động tác ép
 Phân tích phim:
1. Phim trước bơm thuốc: phân tích giống như phim KUB.
2. Phim ٳận đồ (Nephrogram): đánh giá ٳận về kích thước, hình
dáng, tính đối xứng, hướng trục ٳận, đường bờ ٳận ( khuyết,
lồi )
3. Phim khảo sát đài bể ٳận, niệu quản, bàng quang:
- Đài ٳận: hìng dáng, tính đối xứng..
- Bể ٳận: cần tìm các hình khuyết bất thường
- Niệu quản: thường chỉ thấy 1 phần chiều dài do nhu động niệu
quản. Kích thước < 7mm. Xem niệu quản có bị đẩy?
- Bàng quang: đường bờ có đều đặn không? Tìm hình khuyết, lồi
bất thường.
TRIỆU CHỨNG HỌC HỆ
NIỆU
1. RỐI LOẠN CHỨC NĂNG
 Bất thường về bài tiết: chậm bài tiết của 1 ٳận so với
ٳận đối diện
- Hội chứng tắc nghẽn hệ bài niệu 1 bên: chậm bài tiết
là một trong những yếu tố chẩn đoán và tiên lượng,
có thể chậm nhiều giờ (cần chụp các phim chậm sau
24h), hoặc chậm ít.
- Hẹp động mạch ٳận:
Thận bên hẹp thường nhỏ, chất cản quang được lọc và
bài tiết chậm hơn bên lành
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
 Thận không hoạt động:
Thận không bài tiết (câm): không thấy đường bài tiết trên UIV sau
24h. Phương pháp khác: xạ hình ٳận, CLVT
Gặp trong:
- Bít tắc đường bài xuất lâu ngày: sỏi, u, u ngoài chèn ép xâm
lấn…
- Mất cấu trúc ٳận: ứ nước lâu ngày, ứ mủ, viêm nhiễm, u…
- Nguyên nhân mạch máu: huyết khối động – tĩnh mạch ٳận (chẩn
đoán siêu âm, chụp mạch, CLVT)
- Thận không phát triển: ٳận bên đối diện hoạt động bù tăng kích
thước
2. BẤT ձƯỜN KÍCH THƯỚC:
THẬN LỚN ( > 4.5 LẦN L2: Chỉ số Meschan )
- Tăng bề dày nhu mô ٳận: ٳận to do hoạt động bù
trừ, u lành hoặc ác tính, ٳận dda nang, nang ٳận.
- Tăng kích thước xoang ٳận: ٳận ứ nước do bít tắc,
đường bài xuất đôi, nang cạnh bể ٳận
- Một số nguyên nhân khác: các viêm nhiễm ٳận giai
đoạn cấp, abces ٳận, viêm tấy quanh ٳận, huyết khối
tĩnh mạch ٳận, nhồi máu ٳận giai đoạn đầu, chấn
thương ٳận – máu tụ, thâm nhiễm lymphome ٳận
 THẬN NHỎ ( < 3 LẦN L2 )
- Thận nhỏ một bên: Do hẹp động mạch ٳận, bẩm sinh,
viêm ٳận bể ٳận, bít tắc đường bài xuất mạn tính 1 bên
- Thận nhỏ hai bên:
+ Thận nhỏ, các đài bể ٳận bình thường: viêm ٳận
mạn, suy ٳận
+ Bờ ٳận ngấn lõm, nhu mô mỏng, đài bể ٳận giãn: bít
tắc đường bài xuất mạn tính
+ Thận nhỏ, nhu mô ٳận mỏng, đài bể ٳận giãn: bít tắc
đường bài xuất mạn tính
THẬN LỚN
THẬN LỚN
THẬN LỚN
THẬN NHỎ
Thận nhỏ
3. CÁC THAY ĐỔI HÌNH DẠNG, ĐƯỜNG
BỜ THẬN
 Ngấn lõm bờ ٳận:
- Bẩm sinh: tồn tại ٳận múi thời kỳ bào thai, có thể mất sau 5 tuổi.
Ngấn lõm chỉ vào cột Bertin.
- Viêm ٳận bể ٳận: ngấn lõm chỉ vào đáy đài, đài ٳận lồi ra hình chuỳ,
nhu mô ٳận mỏng đi
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
 Teo nhu mô ٳận thường do nguyên nhân mạch
máu hay viêm ٳận bể ٳận, thiểu sản thuỳ ٳận, sẹo
sau chấn thương ٳận, lao ٳận….
 Thận bướu: có thể do phì đại trụ Bertin, cần loại trừ
u ٳận
 Bẩm sinh:
- Túi thừa của đài hay nang bể ٳận.
- Bệnh ٳận bọt Cacci Ricci: dãn các ống góp phía trước đài, hình cản
quang mờ dạng mây hoặc hình cộng dạng đường khía.
- Thiểu sản thuỳ ٳận bẩm sinh hay mắc phải. Các đài ٳận có thể lồi
ra hình chuỳ về phía bờ ٳận, các gai ٳận biến mất (giả hình cộng)
4. HÌNH CỘNG Ở ĐÀI BỂ THẬN, NIỆU
QUẢN, BÀNG QUANG
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bệnh ٳận bọt (Cacci Ricci)
Túi thừa đài ٳận
 Hình cộng mắc phải:
- Hoại tử gai ٳận: hình cộng có thể nằm ở đỉnh gai. Hay
gặp ở bệnh nhân đái tháo đường, nhiễm độc thuốc,
nhiễm trùng
- Hang lao: do phá hủy nhu mô ٳận thông vào các đài
ٳận, có bờ không đều, chậm ngấm thuốc, đôi khi chỉ
ngấm khi ép niệu quản.
- Khác: thoát thuốc ra ngoài do rách đài bể ٳận, nang vỡ
thông với đường bài xuất, các đường dò sau chấn
thương, thoát thuốc dạng thẩm thấu do bít tắc cấp
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
5. HÌNH KHUYẾT Ở ĐÀI BỂ THẬN, NIỆU
QUẢN, BÀNG QUANG
 Hình khuyết ở đài bể ٳận và niệu quản:
- Cục máu đông: đái máu, hình ảnh di chuyển, thay đổi vị trí,
kích thước trong quá trình xét nghiệm
- Sỏi không cản quang: hình khuyết bờ rõ nét, đều, có thuốc bao
bọc. Chẩn đoán dễ với siêu âm
- U: là cấu trúc phần mềm xuất phát từ thành, hình chân bám
của u trên thành, có thể thấy rõ trên siêu âm với đường bờ
nham nhở không đều, hay gây tắc nghẽn đường bài xuất.
Với u niệu quản có dấu hiệu Bergman ( dãn niệu quản trên
và dưới u tạo thành hình cốc rượu). U dạng thâm nhiễm chẩn
đoán gặp nhiều khó khăn, đôi khi giống viêm lao
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
 Hình khuyết ở bàng quang:
- Sỏi không cản quang: hình khuyết bờ rõ nét, di
chuyển.Khó phân biệt với máu cục trong bàng
quang, cần theo dõi tiến triển hoặc siêu âm, CLVT
- U bàng quang: thường gặp, nhất là ung thư bàng
quang dạng u sùi, nhú, u thâm nhiễm mảng cứng,
hình khuyết thành cố định trên nhiều phim, bờ
nham nhở không đều hoặc có đoạn cứng.
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
6. HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN
 Nguyên nhân:
- Đa phần tắc nghẽn hệ niệu là do sỏi, chú ý các điểm hẹp sinh lý.
- Ít gặp hơn là u, phì đại TLT, sẹo mổ, tia xạ, máu đông, viêm co
thắt, nang giả niệu...
- Ở nam lớn tuổi: U TLT hoặc u bàng quang.
- Ơ trẻ em: Đa phần là bẩm sinh.
 Dấu hiệu:
- Chậm bài tiết thuốc cản quang
- Giãn đường bài xuất trên vị trí tắc: ٳận, niệu quản tuỳ vị trí
- Chậm bài xuất thuốc cản quang
Vị trí tắc : có thể xảy ra bất kỳ vị trí nào. Liên tục hay từng đợt
1. Thì nhu mô xuất hiện muộn
2. Tồn tại lâu
3. Bài xuất muộn
4. Hình niệu quản dừng trên
chỗ tắc
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Các dị tật bẩm sinh
THẬN
Bất thường về số lượng:
-Tăng số lượng: ٳận phụ, một bên có 2 ٳận
-Giảm số lượng: Không phát triển một bên, ٳận bên kia phát
triển bù trừ. Có thể teo cả 2 ٳận.
Bất thường về kích thước ٳận
-Tăng kích thước: không ٳận đối diện/ٳận đối diện bị hỏng
-Thận giảm kích thước:
Bất sản ٳận (aplasie): mầm ٳận xơ hoá không phát triển, không
thấy ٳận trên CĐHA
Loạn sản ٳận (dysplasie): ٳận nhỏ kèm bất thường cấu trúc
Thiểu sản ٳận (hypoplasie): giảm kích thước ٳận cân đối
Thiểu sản thuỳ ٳận (hypoplasie segmentaire): ngấn lõm sâu ở
bờ ٳận đối diện với đáy đài ٳận lồi ra. Có thể 1 hay nhiều thuỳ,
có thể ảnh hưởng chức năng ٳận
Bất thường liên quan đến sự di chuyển, dính nhau
-Bất thường xoay
-Thận lạc chỗ: trong lồng ngực, ٳận chậu hông, hai
ٳận cùng bên, ٳận giao nhau…
-Thận dính nhau hình móng Բựa (dính nhu mô hay
tổ chức xơ ở cực dưới) thường nhiều động mạch cấp
máu
-Thận lạc chỗ, kèm dính nhau.
Các vị trí ٳận lạc chỗ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Thận dính nhau
Thận hình móng Բựa trên phim KUB
Thận hình móng Բựa
Thận hình móng Բựa
Thận hình móng Բựa
Thận hình móng Բựa
Thận hình móng Բựa
 Dị tật bẩm sinh đài – bể ٳận
- Bể ٳận niệu quản đôi: Một bên hay hai bên, toàn bộ hay một phần
Thường tạo thành nang cuối niệu quản khi có tắc nghẽn.
- Tắc khúc nối bể ٳận niệu quản
- Đài ٳận to bẩm sinh
- Niệu quản to bẩm sinh
Các dị tật bẩm sinh
ĐƯỜNG BÀI XUẤT
Bể ٳận niệu quản đôi: Một bên hay hai bên, toàn bộ
hay một phần
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bể ٳận niệu quản đôi
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Tắc khúc nối bể ٳận niệu quản
Tắc khúc nối bể ٳận niệu quản
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Đài ٳận to bẩm sinh
Niệu quản to bẩm sinh
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
BỆNH LÝ HỆ NIỆU
PHẦN 4:
1. SỎI HỆ NIỆU
- Soûi thaän thöôøng gaëp,
12% daân soá.
- Gia taêng theo tuoåi.
- Taùi phaùt 40 – 70%
- Nguyeân nhaân taïo soûi
chöa bieát roõ… (70-80%)
- Moät soá yeáu toá nghi ngôø
(taêng calci maùu, taêng ure
maùu, nhieãm truøng, öù
ñoïng, toan hoùa oáng
thaän, …)
Bieåu hieän laâm saøng:
- Côn ñau quaën thaän
- Ñau löng
- Tieåu maùu
- Nhieãm truøng nieäu
- Suy thaän
- Khoâng trieäu chöùng
Vai troø hình aûnh hoïc:
- Khaúng ñònh chaån ñoaùn, xaùc ñònh kích
thöôùc, vò trí, soá löôïng soûi vaø tìm bieán
chöùng ñi keøm.
- Phöông tieän:
+ KUB
+ Sieâu aâm
+ UIV
+ CT
DẤU HIỆU XQUANG:
 Phim không chuẩn bị:
- Thấy sỏi cản quang nằm trên đường đi của hệ niệu.
- Kích thước, số lượng, vị trí của từng loại sỏi.
- Tính chất cản quang tùy từng loại sỏi
+ Cản quang: sỏi Calci
+ Ít cản quang hơn: sỏi Cystin
+ Không cản quang: sỏi Uric acid, Xanthin
- Hình dạng sỏi
+ Ca phosphat đồng tâm
+ Ca oxalat hình gai
+ Ca Carbonate đồng nhất, đậm
+ Mahnesium Amonium Phosphate sỏi san hô, sừng nai
- Vị trí : Đóng khuôn theo cấu trúc
+ Sỏi san hô đóng khuôn theo xoang đài bể ٳận.
+ Sỏi niệu quản thường đơn độc, hình trụ.
+ Sỏi bàng quang thường hình tròn, có các viền đồng tâm,
nằm giữa.
DẤU HIỆU XQUANG:
 Phim có thuốc cản quang:
Xác định sỏi (Đặc biệt các sỏi không cản quang ), vị
trí sỏi, thay đổi hình thái hệ đài bể ٳận, niệu quản,
chức năng ٳận...
- Thận đồ chậm, kéo dài do tắc nghẽn.
- Chất cản quang nằm trong niệu quản bị dãn ở phần
trên vị trí tắc do sỏi.
- Phần dưới chỗ tắc kích thước thường nhỏ.
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Sỏi bàng quang
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
VÔI HÓA TH N (Nephrocalcinosis)
Ậ
 Vôi hóa vỏ ٳận ( Cortical nephrocalcinosis )
- Nguyên nhân: hoại tử vỏ ٳận, viêm cầu ٳận mạn,
lao...
- Hình ảnh: vôi hóa lan tỏa ngoại biên trừ vùng tháp
ٳận, có thể teo ٳận nhẹ.
 Vôi hóa tủy ٳận ( Medullary nephrocalcinosis)
- Nguyên nhân: tăng calci máu niệu, bệnh bọt ٳận
- Hình ảnh: đóng vôi tháp ٳận hai bên
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Vôi hóa vỏ ٳận
Vôi hóa tủy ٳận
- Dò taät phaùt trieån khoâng di truyeàn
- Thaän nhoû, dò daïng, coù nhieàu nang, coøn raát ít
chuû moâ thaän bình thöôøng, chöùc naêng thaän
suy yeáu
- Nam nöõ tæ leä ngang nhau
- Beänh sinh chính xaùc chöa roõ
- Thöôøng bò moät beân, neáu hai beân khoâng keùo
daøi cuoäc soáng ñöôïc
BỆNH LÝ NANG
1.THẬN LOẠN SẢN ĐA NANG
BỆNH LÝ NANG
1. BỆNH THẬN ĐA NANG
Theå NST laën:
- Phaân 4 loaïi tuøy theo tuoåi khôûi phaùt:
+ daïng chu sinh
+ daïng sô sinh
+ daïng treû nhoû
+ daïng thieáu nieân
- Bieåu hieän: daõn nôû caùc oáng thu thaäp, nhieàu
nang gan, xô hoùa quanh khoaûng cöûa
Theå NST troäi:
- Roái loaïn daãn tôùi hình thaønh löôïng lôùn caùc nang voû vaø
tuûy cuûa caû hai thaän
- Nang kích thöôùc thay ñoåi ñaùng keå vaø thöôøng khoâng ñoái
xöùng hai beân
- Laø roái loaïn di truyeàn thöôøng gaëp nhaát ôû thaän 1/500 –
1/1000, khoâng öu theá giôùi tính
- Laâm saøng: sôø thaáy u, ñau, tieåu maùu, taêng huyeát aùp,
nhieãm truøng tieåu… Xuaát hieän ôû thaäp nieân 40 – 50
- Bieán chöùng: nhieãm truøng, xuaát huyeát, taïo soûi, nang bò
vôõ, taéc ñöôøng tieåu.
- Dò taät ñi keøm:
+ Nang gan (30 – 60%)
+ ña nang tuïy (10%)
+ ña nang laùch (5%)
+ Nang trong tuyeán giaùp, buoàng tröùng, noäi maïc töû cung,
tuùi tinh, phoåi, naõo, tuyeán yeân, vuù, maøo tinh…
+ Phình maïch naõo (18 – 40%)
+ Phình ñoäng maïch chuû buïng
+ Toån thöông tim
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
U HỆ NIỆU
1. U THẬN
 Các loại u ٳận thường gặp nhất:
- Adenocarcinoma
- Embryoma
- Carcinoma bể ٳận
- Sarcoma
- Lyphoma
 Tuổi: 60 – 70 tuổi
 Yếu tố thuận lợi: hút thuốc lá, Von Hippel
Lindeau
 DẤU HIỆU XQUANG:
• Thận lớn khu trú
• Vôi hóa ác tính: thô , lấm tấm, không đều.
• Thận bị đẩy do u, xoay trục ٳận.
•Đẩy các cơ quan lân cận, xóa bờ cơ thắt lưng
• Đài ٳận bị chèn ép, đẩy, mất, cắt cụt.
• Bể ٳận biến đổi tương tự
• Ung thư ٳận hủy nhu mô ٳận nhiều hơn kén ٳận
cùng kích thước.
• Thận lớn nhưng vẫn còn đủ chức năng để thấy bể đài
còn lại
Angiomyolipoma
Carcinoma tế bào ٳận
 Carcinoma tế bào chuyển tiếp ( Transitional cell
carcinoma )
- Vị trí: 1/3 dưới (70%), 1/3 trên (15%)
-Dấu hiệu XQ:
+ HÌnh ảnh ly có chân hay còn gọi là dấu Bergman: dãn
niệu quản trên và dưới u.
 Carcinoma tế bào vảy
- Dấu hiệu XQ: chít hẹp, dày thành đài bể ٳận, dãn chỗ
nối bể - niệu quản.
U HỆ NIỆU
2. U NIỆU QUẢN
Ung thư tế bào chuyển tiếp lồi vào
lòng niệu quản
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
 Tỉ lệ: 3%
 Lâm sàng: đái máu
 Nguồn gốc biểu mô và không biểu mô.
 Dấu hiệu XQ: Hình khuyết trên UIV.
U HỆ NIỆU
3. U BÀNG QUANG
Carcinoma bàng quang
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
NHIỄM TRÙNG
1. VIÊM ĐÀI BỂ THẬN CẤP
- Gaây qua hai ñöôøng:
+ Nhieãm truøng ngöôïc doøng (E. Coli) 85%
+ Qua ñöôøng maùu (S. aureus) 15%
- Ña soá phuï nöõ 15 – 35 tuoåi
- 2% phuï nöõ mang thai
- Laâm saøng: soát, ñau hoâng
- Xeùt nghieäm: vi truøng trong nöôùc tieåu, baïch
caàu taêng trong maùu, muû trong nöôùc tieåu…
 DẤU HIỆU XQUANG:
• Thường bình thường ( 75% )
•Thận lớn nhẹ khu trú hoặc lan tỏa
• Hệ đài bể ٳận xuất hiện yếu, có thể ứ nước bể ٳận và đoạn
trên niệu quản.
• Băng sáng dọc niệu quản ( thành vỏ cây )
• Có thể có khí ( do vi khuẩn tạo khí )
Viêm đài bể ٳận sinh hơi
- Laø vieâm thaän moâ keõ keøm vôùi traøo
ngöôïc baøng quang – nieäu quaûn.
- Thöôøng khôûi phaùt töø nhoû, thöôøng xaûy
ra ôû nöõ, 10 – 30% laø nguyeân nhaân cuûa
suy thaän maõn.
NHIỄM TRÙNG
2. VIÊM ĐÀI BỂ THẬN MẠN
 DẤU HIỆU XQUANG:
• Kích thước ٳận giảm.
• Vài vùng mất nhu mô trên đài  co kéo làm dãn đài ٳận
• Sẹo 1 hoặc 2 bên ( thường ở cực ٳận )  bờ ٳận lõm
Viêm bể ٳận tiến triển
Kỳ đầu
Sau 2 năm
Sau 4 năm
Viêm đài bể ٳận mạn
- Do Mycobacterium tuberculosis laây qua ñöôøng
maùu töø nguoàn ngoaøi thaän, phaàn lôùn töø
phoåi.
- Khôûi phaùt 5 – 10 naêm sau lao sô nhieãm
- X quang ngöïc:
+ 35 – 50% bình thöôøng
+ 10% tieán trieån
+ 40 – 50% lao cuõ.
- Laâm saøng: tieåu nhieàu laàn, tieåu khoù, tieåu
ñeâm, caûm giaéc maéc tieåu thöôøng, tieåu
maùu …
- 10 – 20% bn khoâng coù trieäu chöùng laâm saøng
NHIỄM TRÙNG
3. LAO NIỆU
LAO THẬN
 Ổ nguyên nhiễm
 Ổ vỏ ٳận
 Ổ tủy ٳận
 Vỡ ra
 Tạo hang
 Mủ và BK lan tràn vào
nước tiểu
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
CHẤN THƯƠNG:
1. THẬN
- Chaán thöông kín hoaëc hôû
- Chaán thöông kín thöôøng nheï, töï laønh
- Thaän keøm nang, u , tröôùng nöôùc deã bò thöông toån
- 4 loaïi:
+ I : nheï (75 – 85%), daäp vaø raùch
+ II : naëng (10%) nöùt thaän, liên quan đài bể ٳận
+ III : traàm troïng (5%) toån thöông cuoáng maïch
maùu vaø vôõ thaän
+ IV : ñöùt lìa khuùc noái beå thaän – nieäu quaûn
- Ñieàu trò : I baûo toàn, III, IV phaãu thuaät khaån, II tuøy möùc
ñoä
- CT laø phöông phaùp choïn löïa ñaàu tieân, khaûo saùt ñöôïc
nhieàu cô quan
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
 Phim KUB: Gãy xương sườn, mấu ngang xương
sống..
 Phim UIV:
•Tụ máu trong ٳận
•Tụ máu dưới bao
• Rách
•Thận câm
Tổn thương cuống mạch máu/ chấn thương ٳận
Chấn thương ٳận T
 Đứt niệu quản gây thoát chất cản quang ra xung quanh.
CHẤN THƯƠNG:
2. NIỆU QUẢN
Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ
CHẤN THƯƠNG:
3. BÀNG QUANG
Gãy khung chậu kèm vỡ bàng quang
BỆNH LÝ MẠCH MÁU
HẸP ĐỘNG MẠCH THẬN
UIV ít có giá trị:
- Giảm kích thước ٳận toàn bộ.
- Giảm thể tích đài bể ٳận.
- Thận đồ bài tiết chậm.
- Vết ấn niệu quản do các mạch máu tuần hoàn bàng hệ
Hẹp động mạch ٳận

More Related Content

What's hot (20)

Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Tran Vo Duc Tuan
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
seadawn02
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
Nguyen Thai Binh
U xuong
U xuongU xuong
U xuong
Lan Đặng
chẩn đoán hình ảnh viêm ruột thừa cấp
chẩn đoán hình ảnh viêm ruột thừa cấpchẩn đoán hình ảnh viêm ruột thừa cấp
chẩn đoán hình ảnh viêm ruột thừa cấp
Tùng Cao Duy
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
Great Doctor
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot   bs phan vu anh minhHah xquang tac ruot   bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Michel Phuong
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
SauDaiHocYHGD
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Manjusakas
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thPhân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Cuong Nguyen
HỘI CHỨNG X-QUANG PHỔI
HỘI CHỨNG X-QUANG PHỔIHỘI CHỨNG X-QUANG PHỔI
HỘI CHỨNG X-QUANG PHỔI
Phạm Ngọc Thạch Hospital
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
SoM
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHNchẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
Le Dinh Hoang
SIÊU ÂM QUA THÓP
SIÊU ÂM QUA THÓPSIÊU ÂM QUA THÓP
SIÊU ÂM QUA THÓP
SoM
Xuong khop
Xuong khopXuong khop
Xuong khop
Lan Đặng
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mật
Hùng Lê
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Dien Dr
Kham ls than kinh
Kham ls than kinhKham ls than kinh
Kham ls than kinh
Bs.Namoon
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Tran Vo Duc Tuan
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
seadawn02
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
Nguyen Thai Binh
chẩn đoán hình ảnh viêm ruột thừa cấp
chẩn đoán hình ảnh viêm ruột thừa cấpchẩn đoán hình ảnh viêm ruột thừa cấp
chẩn đoán hình ảnh viêm ruột thừa cấp
Tùng Cao Duy
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
Great Doctor
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot   bs phan vu anh minhHah xquang tac ruot   bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Michel Phuong
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Manjusakas
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thPhân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Cuong Nguyen
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
SoM
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHNchẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
Le Dinh Hoang
SIÊU ÂM QUA THÓP
SIÊU ÂM QUA THÓPSIÊU ÂM QUA THÓP
SIÊU ÂM QUA THÓP
SoM
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mật
Hùng Lê
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Dien Dr

Similar to Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ (20)

15.2 [PPT] Sỏi niệụhhjjjjjjjjjjjjjuuuujh
15.2 [PPT] Sỏi niệụhhjjjjjjjjjjjjjuuuujh15.2 [PPT] Sỏi niệụhhjjjjjjjjjjjjjuuuujh
15.2 [PPT] Sỏi niệụhhjjjjjjjjjjjjjuuuujh
documentoflmt
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang finalGiang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final
Phòng Khám An Nhi
Tiet nieu
Tiet nieuTiet nieu
Tiet nieu
Lan Đặng
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docxViêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
HongBiThi1
SUYTHẬNnnnnnnnnnnnnnnnnCẤP-Y 4- 2017.pdf
SUYTHẬNnnnnnnnnnnnnnnnnCẤP-Y 4- 2017.pdfSUYTHẬNnnnnnnnnnnnnnnnnCẤP-Y 4- 2017.pdf
SUYTHẬNnnnnnnnnnnnnnnnnCẤP-Y 4- 2017.pdf
xiutruong17299
đIềutrị suyٳậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suyٳậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suyٳậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suyٳậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
Nguyễn Như
Sỏi niệu
Sỏi niệuSỏi niệu
Sỏi niệu
angTrnHong
Sỏi niệu
Sỏi niệuSỏi niệu
Sỏi niệu
angTrnHong
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
Nguyen Lam
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
Michel Phuong
Hinh_anh_hoc_binh_thuong_he_nieu.pdf
Hinh_anh_hoc_binh_thuong_he_nieu.pdfHinh_anh_hoc_binh_thuong_he_nieu.pdf
Hinh_anh_hoc_binh_thuong_he_nieu.pdf
Mai Chu
Khám thân và đường niệu
Khám thân và đường niệuKhám thân và đường niệu
Khám thân và đường niệu
SoM
CÁC BẤT ձƯỜN ձƯỜN GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
CÁC BẤT ձƯỜN ձƯỜN GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHICÁC BẤT ձƯỜN ձƯỜN GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
CÁC BẤT ձƯỜN ձƯỜN GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
SoM
dm than sieu am dong mach than bs tam truong bv thong nhat.pptx
dm than sieu am dong mach than bs tam truong bv thong nhat.pptxdm than sieu am dong mach than bs tam truong bv thong nhat.pptx
dm than sieu am dong mach than bs tam truong bv thong nhat.pptx
nhatanh19821
2023 SOI TIET NIEU ThS BSCKII Nguyen Trung Hieu.pptx
2023 SOI TIET NIEU ThS BSCKII Nguyen Trung Hieu.pptx2023 SOI TIET NIEU ThS BSCKII Nguyen Trung Hieu.pptx
2023 SOI TIET NIEU ThS BSCKII Nguyen Trung Hieu.pptx
NguyenHo50
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệu
DerekBlanc
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuCLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
Nguyen Thai Binh
Phoi thai tiet nieu 15.pptx
Phoi thai tiet nieu 15.pptxPhoi thai tiet nieu 15.pptx
Phoi thai tiet nieu 15.pptx
xuân khoa nguyễn
20.Cắt lớp vi tính hệ niệu (DH2021).pptx
20.Cắt lớp vi tính hệ niệu (DH2021).pptx20.Cắt lớp vi tính hệ niệu (DH2021).pptx
20.Cắt lớp vi tính hệ niệu (DH2021).pptx
MinhTTrn14
15.2 [PPT] Sỏi niệụhhjjjjjjjjjjjjjuuuujh
15.2 [PPT] Sỏi niệụhhjjjjjjjjjjjjjuuuujh15.2 [PPT] Sỏi niệụhhjjjjjjjjjjjjjuuuujh
15.2 [PPT] Sỏi niệụhhjjjjjjjjjjjjjuuuujh
documentoflmt
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang finalGiang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final
Phòng Khám An Nhi
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docxViêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
HongBiThi1
SUYTHẬNnnnnnnnnnnnnnnnnCẤP-Y 4- 2017.pdf
SUYTHẬNnnnnnnnnnnnnnnnnCẤP-Y 4- 2017.pdfSUYTHẬNnnnnnnnnnnnnnnnnCẤP-Y 4- 2017.pdf
SUYTHẬNnnnnnnnnnnnnnnnnCẤP-Y 4- 2017.pdf
xiutruong17299
đIềutrị suyٳậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suyٳậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suyٳậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suyٳậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
Nguyễn Như
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
Nguyen Lam
Hinh_anh_hoc_binh_thuong_he_nieu.pdf
Hinh_anh_hoc_binh_thuong_he_nieu.pdfHinh_anh_hoc_binh_thuong_he_nieu.pdf
Hinh_anh_hoc_binh_thuong_he_nieu.pdf
Mai Chu
Khám thân và đường niệu
Khám thân và đường niệuKhám thân và đường niệu
Khám thân và đường niệu
SoM
CÁC BẤT ձƯỜN ձƯỜN GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
CÁC BẤT ձƯỜN ձƯỜN GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHICÁC BẤT ձƯỜN ձƯỜN GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
CÁC BẤT ձƯỜN ձƯỜN GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
SoM
dm than sieu am dong mach than bs tam truong bv thong nhat.pptx
dm than sieu am dong mach than bs tam truong bv thong nhat.pptxdm than sieu am dong mach than bs tam truong bv thong nhat.pptx
dm than sieu am dong mach than bs tam truong bv thong nhat.pptx
nhatanh19821
2023 SOI TIET NIEU ThS BSCKII Nguyen Trung Hieu.pptx
2023 SOI TIET NIEU ThS BSCKII Nguyen Trung Hieu.pptx2023 SOI TIET NIEU ThS BSCKII Nguyen Trung Hieu.pptx
2023 SOI TIET NIEU ThS BSCKII Nguyen Trung Hieu.pptx
NguyenHo50
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuCLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
Nguyen Thai Binh
20.Cắt lớp vi tính hệ niệu (DH2021).pptx
20.Cắt lớp vi tính hệ niệu (DH2021).pptx20.Cắt lớp vi tính hệ niệu (DH2021).pptx
20.Cắt lớp vi tính hệ niệu (DH2021).pptx
MinhTTrn14

Recently uploaded (18)

Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCMBài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
2251010138
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
KimAnhDng
Chương 3. Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
Chương 3.  Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTUChương 3.  Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
Chương 3. Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
ngKhi80
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHBAirport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
HBng40
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
phuonguyn2400
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptxcd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
ThyLinh936093
MICE Trường Anh ngữ IU Cebu Brochure 2025.pdf
MICE Trường Anh ngữ IU Cebu Brochure 2025.pdfMICE Trường Anh ngữ IU Cebu Brochure 2025.pdf
MICE Trường Anh ngữ IU Cebu Brochure 2025.pdf
Du học MICE - Du học tiếng Anh
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.pptBac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
LuPhm10
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.pptbac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
LuPhm10
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.pptBac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
LuPhm10
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docxGiáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
thanhyt004
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thểNghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
nguyenphuonguyen1412
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmmpppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
ngPhan57
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
phuonguyn2400
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptxBài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
2251010138
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptxCours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
HaihuyDong
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docxGRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
AnhDuc498595
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdfCHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
Huyn804581
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCMBài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
2251010138
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
KimAnhDng
Chương 3. Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
Chương 3.  Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTUChương 3.  Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
Chương 3. Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
ngKhi80
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHBAirport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
HBng40
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
phuonguyn2400
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptxcd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
ThyLinh936093
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.pptBac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
LuPhm10
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.pptbac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
LuPhm10
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.pptBac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
LuPhm10
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docxGiáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
thanhyt004
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thểNghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
nguyenphuonguyen1412
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmmpppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
ngPhan57
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
phuonguyn2400
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptxBài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
2251010138
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptxCours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
HaihuyDong
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docxGRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
AnhDuc498595
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdfCHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
Huyn804581

Bài 4. X quang hệ niệu trường đại học nam cần thơ

  • 2. GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQUANG HỆ NIỆU PHẦN 1:
  • 3. THẬN: -Tạng sau phúc mạc, trong hố ٳận bên ngoài là bao ٳận, tổ chức mỡ quanh ٳận. -Hình hạt đậu, 2 mặt, 2 bờ -Vị trí D11- L3, (P) thấp hơn (T) kh oảng 1-2 cm. -Kích thước: 12 – 14cm hay khoảng 3 – 4.5 chiều cao đốt sống L2 + đĩa đệm. -Trục ٳận: song song bờ ngoài cơ thắt lưng. -2 phần : nhu mô ٳận, xoang ٳận
  • 5. CÓ 2 THÀNH PHẦN  Vỏ thâ ̣n (dày 2,5 – 3cm): phần nằm sát bờ ngoài của ٳận và các cột Bertin hướng vào xoang thâ ̣n.  Tủy thâ ̣n có từ 8 tới 12 tháp thâ ̣n, đầu các tháp thâ ̣n là nhú thâ ̣n (gai thâ ̣n). Các nhú ٳận lồi vào các đài thâ ̣n bé của xoang ٳận. NHU MÔ THẬN
  • 7. A B Đường Hodson -Đường Hodson: Đường nối phía ngoài các đài ٳận bé -Độ dày vỏ ٳận: khoảng cách tử đường Hodson đến bờ ngoài ٳận, trung bình 2.5 cm. -Tỉ số vỏ gai: trục dài khoang đài ٳận bé/trục dài ٳận = A/B = ½. A/B < ½ : nhu mô ٳận d ày A/B > ½ : nhu mô ٳận mỏng
  • 8.  Các đài thâ ̣n bé hợp thành 3 đài thâ ̣n lớn.  Ba đài thâ ̣n lớn đổ vào bể thâ ̣n.  Bể thâ ̣n hình tam giác, có bờ trên lồi và bờ dưới lõm.  Xoang ٳận chứa động mạch, tĩnh mạch, bạch huyết, mỡ. XOANG THẬN
  • 9. NIỆU QUẢN: -Chiều dài 25 – 30 cm, đường kính 7mm - Đường đi: đoạn bụng và đoạn chậu hông -3 vị trí hẹp sinh lý.
  • 10. BÀNG QUANG -Là túi cơ trơn dung tích từ 400-500 ml. -Nằm sau khớp mu, dưới phúc mạc, có tổ chức mỡ bao quanh bàng quang. -HÌnh ảnh bàng quang trên Xquang thay đổi tùy theo tư thế chụp và dung tích nước tiểu của bàng quang.
  • 11. NIỆU ĐẠO: - Không thấy được trên phim chụp hệ niệu không chuẩn bị (KUB)
  • 12. KỸ THUẬT XQUANG HỆ NIỆU PHẦN 2:
  • 13. Các kỹ thuật khảo sát bộ máy tiết niệu và khoang sau phúc mạc  Chụp hệ niệu không chuẩn bị.  Chụp hệ niệu có cản quang đường tĩnh mạch (UIV : Urographie intraveineuse, IVU : Intravenous urography/Excretory urography)  Chụp niệu quản bể ٳận ngược dòng (UPR : Urétéro pyélographie rétrograde)  Chụp động mạch ٳận  Siêu âm  Chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner)  Chụp cộng hưởng từ (MRI)  Xạ hình ٳận
  • 14. CHỤP HỆ NIỆU KHÔNG CHUẨN BỊ (KUB: kidneys, Ureters, bladder)  Yêu cầu chuẩn bị: mục đích làm sạch bụng, không dùng thuốc cản quang trước đó 3 ngày  Tư thế nằm ngửa: lấy đủ hệ niệu từ cực cao nhất ٳận đến bờ trên xương mu (bàng quang).  Có thể chụp thêm phim nghiêng để chẩn đoán phân biệt sỏi tiết niệu với sỏi mật, hạch mạc treo đóng vôi, vôi hóa tụy tạng.
  • 16. PHIM KUB BÌNH ձƯỜN
  • 17.  Phân tích phim: 1. Thận: -Vị trí: Thận lạc chỗ -Kích thước: lớn, nhỏ 1 bên hay 2 bên. -Bờ ٳận: u (lồi), viêm mãn (co lõm) -Trục ٳận: thay đổi trong trường hợp bị đè ép (u ٳận, u sau phúc mạc), bẩm sinh (xoay trục, ٳận hình móng Բựa) 2. Đường mỡ phía ngoài cơ thắt lưng: mất trong u, viêm nhiễm... 3. Các đậm độ cản quang bất thường nằm trên đường đi hệ niệu, nằm ngoài 4. Tình trạng ổ bụng: khí trong hệ mật, khí trong hệ niệu, các quai ruột canh gác... 5. Các bất thường xương: di căn, bất thường bẩm sinh cột sống liên quan rối loan chức năng hệ niệu (bàng quang thần kinh)
  • 21. CHỤP HỆ NIỆU CÓ CẢN QUANG ĐƯỜNG TĨNH MẠCH  UIV cho phép đánh giá tổng quát tình trạng hệ niệu  Cho các thông tin về giải phẫu và chức năng hệ niệu.
  • 22. CHỈ ĐỊNH: -Đái máu -Sỏi ٳận -Bệnh lý nhiễm trùng hệ niệu -Bệnh lý u -Kén ٳận -Khảo sát chức năng, khảo sát bất thường hình thái hệ niệu -Các bệnh lý bẩm sinh CHỐNG CHỈ ĐỊNH: - Chống chỉ định bắt buộc: mất nước - Thận trọng và hạn chế: suy ٳận, đa u tủy ( Khaler ), thai nghén, không dung nạp Iode...
  • 23.  Không được dùng các chất gây tương phản khác trước khi chụp UIV ít nhất 5 ngày.  Làm sạch ống tiêu hóa  Hạn chế các dịch truyền, nhịn đói tuyệt đối ít nhất 3 giờ trước khi chụp.  Ngưng các loại thuốc tương tác có hại với chất gây tương phản. CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
  • 24. • Chất cản quang: Iode (tùy nồng độ, dùng khoảng 1- 1.5 ml/kg). • Đường truyền: tĩnh mạch • Thường chụp các phim: - Phim trước bơm thuốc cản quang ( KUB ) - Phim sớm ( ngay lập tức ): khảo sát ٳận đồ (Nephrogram), thấy rõ nhu mô ٳận, đường bờ ٳận. - Phim thì 5phút: khảo sát đài - bể ٳận. - Phim thì 15 phút: khảo sát bể ٳận, niệu quản. - Phim thì 30 phút: khảo sát bàng quang • Ép: ứ thuốc đoạn trên làm căng hệ đài bể ٳận để đánh giá tốt hơn • Không cần thiết ép khi chỉ cần khảo sát chức năng hoặc sự tắc nghẽn. TIẾN HÀNH
  • 25. Thận bình thường thì nhu mô
  • 27. PHIM UIV BÌNH ձƯỜN
  • 28. Lợi ích động tác ép
  • 29.  Phân tích phim: 1. Phim trước bơm thuốc: phân tích giống như phim KUB. 2. Phim ٳận đồ (Nephrogram): đánh giá ٳận về kích thước, hình dáng, tính đối xứng, hướng trục ٳận, đường bờ ٳận ( khuyết, lồi ) 3. Phim khảo sát đài bể ٳận, niệu quản, bàng quang: - Đài ٳận: hìng dáng, tính đối xứng.. - Bể ٳận: cần tìm các hình khuyết bất thường - Niệu quản: thường chỉ thấy 1 phần chiều dài do nhu động niệu quản. Kích thước < 7mm. Xem niệu quản có bị đẩy? - Bàng quang: đường bờ có đều đặn không? Tìm hình khuyết, lồi bất thường.
  • 30. TRIỆU CHỨNG HỌC HỆ NIỆU
  • 31. 1. RỐI LOẠN CHỨC NĂNG  Bất thường về bài tiết: chậm bài tiết của 1 ٳận so với ٳận đối diện - Hội chứng tắc nghẽn hệ bài niệu 1 bên: chậm bài tiết là một trong những yếu tố chẩn đoán và tiên lượng, có thể chậm nhiều giờ (cần chụp các phim chậm sau 24h), hoặc chậm ít. - Hẹp động mạch ٳận: Thận bên hẹp thường nhỏ, chất cản quang được lọc và bài tiết chậm hơn bên lành
  • 34.  Thận không hoạt động: Thận không bài tiết (câm): không thấy đường bài tiết trên UIV sau 24h. Phương pháp khác: xạ hình ٳận, CLVT Gặp trong: - Bít tắc đường bài xuất lâu ngày: sỏi, u, u ngoài chèn ép xâm lấn… - Mất cấu trúc ٳận: ứ nước lâu ngày, ứ mủ, viêm nhiễm, u… - Nguyên nhân mạch máu: huyết khối động – tĩnh mạch ٳận (chẩn đoán siêu âm, chụp mạch, CLVT) - Thận không phát triển: ٳận bên đối diện hoạt động bù tăng kích thước
  • 35. 2. BẤT ձƯỜN KÍCH THƯỚC: THẬN LỚN ( > 4.5 LẦN L2: Chỉ số Meschan ) - Tăng bề dày nhu mô ٳận: ٳận to do hoạt động bù trừ, u lành hoặc ác tính, ٳận dda nang, nang ٳận. - Tăng kích thước xoang ٳận: ٳận ứ nước do bít tắc, đường bài xuất đôi, nang cạnh bể ٳận - Một số nguyên nhân khác: các viêm nhiễm ٳận giai đoạn cấp, abces ٳận, viêm tấy quanh ٳận, huyết khối tĩnh mạch ٳận, nhồi máu ٳận giai đoạn đầu, chấn thương ٳận – máu tụ, thâm nhiễm lymphome ٳận
  • 36.  THẬN NHỎ ( < 3 LẦN L2 ) - Thận nhỏ một bên: Do hẹp động mạch ٳận, bẩm sinh, viêm ٳận bể ٳận, bít tắc đường bài xuất mạn tính 1 bên - Thận nhỏ hai bên: + Thận nhỏ, các đài bể ٳận bình thường: viêm ٳận mạn, suy ٳận + Bờ ٳận ngấn lõm, nhu mô mỏng, đài bể ٳận giãn: bít tắc đường bài xuất mạn tính + Thận nhỏ, nhu mô ٳận mỏng, đài bể ٳận giãn: bít tắc đường bài xuất mạn tính
  • 42. 3. CÁC THAY ĐỔI HÌNH DẠNG, ĐƯỜNG BỜ THẬN  Ngấn lõm bờ ٳận: - Bẩm sinh: tồn tại ٳận múi thời kỳ bào thai, có thể mất sau 5 tuổi. Ngấn lõm chỉ vào cột Bertin. - Viêm ٳận bể ٳận: ngấn lõm chỉ vào đáy đài, đài ٳận lồi ra hình chuỳ, nhu mô ٳận mỏng đi
  • 45.  Teo nhu mô ٳận thường do nguyên nhân mạch máu hay viêm ٳận bể ٳận, thiểu sản thuỳ ٳận, sẹo sau chấn thương ٳận, lao ٳận….  Thận bướu: có thể do phì đại trụ Bertin, cần loại trừ u ٳận
  • 46.  Bẩm sinh: - Túi thừa của đài hay nang bể ٳận. - Bệnh ٳận bọt Cacci Ricci: dãn các ống góp phía trước đài, hình cản quang mờ dạng mây hoặc hình cộng dạng đường khía. - Thiểu sản thuỳ ٳận bẩm sinh hay mắc phải. Các đài ٳận có thể lồi ra hình chuỳ về phía bờ ٳận, các gai ٳận biến mất (giả hình cộng) 4. HÌNH CỘNG Ở ĐÀI BỂ THẬN, NIỆU QUẢN, BÀNG QUANG
  • 48. Bệnh ٳận bọt (Cacci Ricci)
  • 50.  Hình cộng mắc phải: - Hoại tử gai ٳận: hình cộng có thể nằm ở đỉnh gai. Hay gặp ở bệnh nhân đái tháo đường, nhiễm độc thuốc, nhiễm trùng - Hang lao: do phá hủy nhu mô ٳận thông vào các đài ٳận, có bờ không đều, chậm ngấm thuốc, đôi khi chỉ ngấm khi ép niệu quản. - Khác: thoát thuốc ra ngoài do rách đài bể ٳận, nang vỡ thông với đường bài xuất, các đường dò sau chấn thương, thoát thuốc dạng thẩm thấu do bít tắc cấp
  • 54. 5. HÌNH KHUYẾT Ở ĐÀI BỂ THẬN, NIỆU QUẢN, BÀNG QUANG  Hình khuyết ở đài bể ٳận và niệu quản: - Cục máu đông: đái máu, hình ảnh di chuyển, thay đổi vị trí, kích thước trong quá trình xét nghiệm - Sỏi không cản quang: hình khuyết bờ rõ nét, đều, có thuốc bao bọc. Chẩn đoán dễ với siêu âm - U: là cấu trúc phần mềm xuất phát từ thành, hình chân bám của u trên thành, có thể thấy rõ trên siêu âm với đường bờ nham nhở không đều, hay gây tắc nghẽn đường bài xuất. Với u niệu quản có dấu hiệu Bergman ( dãn niệu quản trên và dưới u tạo thành hình cốc rượu). U dạng thâm nhiễm chẩn đoán gặp nhiều khó khăn, đôi khi giống viêm lao
  • 61.  Hình khuyết ở bàng quang: - Sỏi không cản quang: hình khuyết bờ rõ nét, di chuyển.Khó phân biệt với máu cục trong bàng quang, cần theo dõi tiến triển hoặc siêu âm, CLVT - U bàng quang: thường gặp, nhất là ung thư bàng quang dạng u sùi, nhú, u thâm nhiễm mảng cứng, hình khuyết thành cố định trên nhiều phim, bờ nham nhở không đều hoặc có đoạn cứng.
  • 65. 6. HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN  Nguyên nhân: - Đa phần tắc nghẽn hệ niệu là do sỏi, chú ý các điểm hẹp sinh lý. - Ít gặp hơn là u, phì đại TLT, sẹo mổ, tia xạ, máu đông, viêm co thắt, nang giả niệu... - Ở nam lớn tuổi: U TLT hoặc u bàng quang. - Ơ trẻ em: Đa phần là bẩm sinh.  Dấu hiệu: - Chậm bài tiết thuốc cản quang - Giãn đường bài xuất trên vị trí tắc: ٳận, niệu quản tuỳ vị trí - Chậm bài xuất thuốc cản quang Vị trí tắc : có thể xảy ra bất kỳ vị trí nào. Liên tục hay từng đợt
  • 66. 1. Thì nhu mô xuất hiện muộn 2. Tồn tại lâu 3. Bài xuất muộn 4. Hình niệu quản dừng trên chỗ tắc
  • 70. Các dị tật bẩm sinh THẬN Bất thường về số lượng: -Tăng số lượng: ٳận phụ, một bên có 2 ٳận -Giảm số lượng: Không phát triển một bên, ٳận bên kia phát triển bù trừ. Có thể teo cả 2 ٳận.
  • 71. Bất thường về kích thước ٳận -Tăng kích thước: không ٳận đối diện/ٳận đối diện bị hỏng -Thận giảm kích thước: Bất sản ٳận (aplasie): mầm ٳận xơ hoá không phát triển, không thấy ٳận trên CĐHA Loạn sản ٳận (dysplasie): ٳận nhỏ kèm bất thường cấu trúc Thiểu sản ٳận (hypoplasie): giảm kích thước ٳận cân đối Thiểu sản thuỳ ٳận (hypoplasie segmentaire): ngấn lõm sâu ở bờ ٳận đối diện với đáy đài ٳận lồi ra. Có thể 1 hay nhiều thuỳ, có thể ảnh hưởng chức năng ٳận
  • 72. Bất thường liên quan đến sự di chuyển, dính nhau -Bất thường xoay -Thận lạc chỗ: trong lồng ngực, ٳận chậu hông, hai ٳận cùng bên, ٳận giao nhau… -Thận dính nhau hình móng Բựa (dính nhu mô hay tổ chức xơ ở cực dưới) thường nhiều động mạch cấp máu -Thận lạc chỗ, kèm dính nhau.
  • 73. Các vị trí ٳận lạc chỗ
  • 80. Thận hình móng Բựa trên phim KUB
  • 86.  Dị tật bẩm sinh đài – bể ٳận - Bể ٳận niệu quản đôi: Một bên hay hai bên, toàn bộ hay một phần Thường tạo thành nang cuối niệu quản khi có tắc nghẽn. - Tắc khúc nối bể ٳận niệu quản - Đài ٳận to bẩm sinh - Niệu quản to bẩm sinh Các dị tật bẩm sinh ĐƯỜNG BÀI XUẤT
  • 87. Bể ٳận niệu quản đôi: Một bên hay hai bên, toàn bộ hay một phần
  • 89. Bể ٳận niệu quản đôi
  • 92. Tắc khúc nối bể ٳận niệu quản
  • 93. Tắc khúc nối bể ٳận niệu quản
  • 95. Đài ٳận to bẩm sinh
  • 96. Niệu quản to bẩm sinh
  • 98. BỆNH LÝ HỆ NIỆU PHẦN 4:
  • 99. 1. SỎI HỆ NIỆU - Soûi thaän thöôøng gaëp, 12% daân soá. - Gia taêng theo tuoåi. - Taùi phaùt 40 – 70% - Nguyeân nhaân taïo soûi chöa bieát roõ… (70-80%) - Moät soá yeáu toá nghi ngôø (taêng calci maùu, taêng ure maùu, nhieãm truøng, öù ñoïng, toan hoùa oáng thaän, …)
  • 100. Bieåu hieän laâm saøng: - Côn ñau quaën thaän - Ñau löng - Tieåu maùu - Nhieãm truøng nieäu - Suy thaän - Khoâng trieäu chöùng
  • 101. Vai troø hình aûnh hoïc: - Khaúng ñònh chaån ñoaùn, xaùc ñònh kích thöôùc, vò trí, soá löôïng soûi vaø tìm bieán chöùng ñi keøm. - Phöông tieän: + KUB + Sieâu aâm + UIV + CT
  • 102. DẤU HIỆU XQUANG:  Phim không chuẩn bị: - Thấy sỏi cản quang nằm trên đường đi của hệ niệu. - Kích thước, số lượng, vị trí của từng loại sỏi. - Tính chất cản quang tùy từng loại sỏi + Cản quang: sỏi Calci + Ít cản quang hơn: sỏi Cystin + Không cản quang: sỏi Uric acid, Xanthin - Hình dạng sỏi + Ca phosphat đồng tâm + Ca oxalat hình gai + Ca Carbonate đồng nhất, đậm + Mahnesium Amonium Phosphate sỏi san hô, sừng nai - Vị trí : Đóng khuôn theo cấu trúc + Sỏi san hô đóng khuôn theo xoang đài bể ٳận. + Sỏi niệu quản thường đơn độc, hình trụ. + Sỏi bàng quang thường hình tròn, có các viền đồng tâm, nằm giữa.
  • 103. DẤU HIỆU XQUANG:  Phim có thuốc cản quang: Xác định sỏi (Đặc biệt các sỏi không cản quang ), vị trí sỏi, thay đổi hình thái hệ đài bể ٳận, niệu quản, chức năng ٳận... - Thận đồ chậm, kéo dài do tắc nghẽn. - Chất cản quang nằm trong niệu quản bị dãn ở phần trên vị trí tắc do sỏi. - Phần dưới chỗ tắc kích thước thường nhỏ.
  • 115. VÔI HÓA TH N (Nephrocalcinosis) Ậ  Vôi hóa vỏ ٳận ( Cortical nephrocalcinosis ) - Nguyên nhân: hoại tử vỏ ٳận, viêm cầu ٳận mạn, lao... - Hình ảnh: vôi hóa lan tỏa ngoại biên trừ vùng tháp ٳận, có thể teo ٳận nhẹ.  Vôi hóa tủy ٳận ( Medullary nephrocalcinosis) - Nguyên nhân: tăng calci máu niệu, bệnh bọt ٳận - Hình ảnh: đóng vôi tháp ٳận hai bên
  • 118. Vôi hóa vỏ ٳận
  • 119. Vôi hóa tủy ٳận
  • 120. - Dò taät phaùt trieån khoâng di truyeàn - Thaän nhoû, dò daïng, coù nhieàu nang, coøn raát ít chuû moâ thaän bình thöôøng, chöùc naêng thaän suy yeáu - Nam nöõ tæ leä ngang nhau - Beänh sinh chính xaùc chöa roõ - Thöôøng bò moät beân, neáu hai beân khoâng keùo daøi cuoäc soáng ñöôïc BỆNH LÝ NANG 1.THẬN LOẠN SẢN ĐA NANG
  • 121. BỆNH LÝ NANG 1. BỆNH THẬN ĐA NANG Theå NST laën: - Phaân 4 loaïi tuøy theo tuoåi khôûi phaùt: + daïng chu sinh + daïng sô sinh + daïng treû nhoû + daïng thieáu nieân - Bieåu hieän: daõn nôû caùc oáng thu thaäp, nhieàu nang gan, xô hoùa quanh khoaûng cöûa
  • 122. Theå NST troäi: - Roái loaïn daãn tôùi hình thaønh löôïng lôùn caùc nang voû vaø tuûy cuûa caû hai thaän - Nang kích thöôùc thay ñoåi ñaùng keå vaø thöôøng khoâng ñoái xöùng hai beân - Laø roái loaïn di truyeàn thöôøng gaëp nhaát ôû thaän 1/500 – 1/1000, khoâng öu theá giôùi tính - Laâm saøng: sôø thaáy u, ñau, tieåu maùu, taêng huyeát aùp, nhieãm truøng tieåu… Xuaát hieän ôû thaäp nieân 40 – 50 - Bieán chöùng: nhieãm truøng, xuaát huyeát, taïo soûi, nang bò vôõ, taéc ñöôøng tieåu. - Dò taät ñi keøm: + Nang gan (30 – 60%) + ña nang tuïy (10%) + ña nang laùch (5%) + Nang trong tuyeán giaùp, buoàng tröùng, noäi maïc töû cung, tuùi tinh, phoåi, naõo, tuyeán yeân, vuù, maøo tinh… + Phình maïch naõo (18 – 40%) + Phình ñoäng maïch chuû buïng + Toån thöông tim
  • 127. U HỆ NIỆU 1. U THẬN  Các loại u ٳận thường gặp nhất: - Adenocarcinoma - Embryoma - Carcinoma bể ٳận - Sarcoma - Lyphoma  Tuổi: 60 – 70 tuổi  Yếu tố thuận lợi: hút thuốc lá, Von Hippel Lindeau
  • 128.  DẤU HIỆU XQUANG: • Thận lớn khu trú • Vôi hóa ác tính: thô , lấm tấm, không đều. • Thận bị đẩy do u, xoay trục ٳận. •Đẩy các cơ quan lân cận, xóa bờ cơ thắt lưng • Đài ٳận bị chèn ép, đẩy, mất, cắt cụt. • Bể ٳận biến đổi tương tự • Ung thư ٳận hủy nhu mô ٳận nhiều hơn kén ٳận cùng kích thước. • Thận lớn nhưng vẫn còn đủ chức năng để thấy bể đài còn lại
  • 131.  Carcinoma tế bào chuyển tiếp ( Transitional cell carcinoma ) - Vị trí: 1/3 dưới (70%), 1/3 trên (15%) -Dấu hiệu XQ: + HÌnh ảnh ly có chân hay còn gọi là dấu Bergman: dãn niệu quản trên và dưới u.  Carcinoma tế bào vảy - Dấu hiệu XQ: chít hẹp, dày thành đài bể ٳận, dãn chỗ nối bể - niệu quản. U HỆ NIỆU 2. U NIỆU QUẢN
  • 132. Ung thư tế bào chuyển tiếp lồi vào lòng niệu quản
  • 134.  Tỉ lệ: 3%  Lâm sàng: đái máu  Nguồn gốc biểu mô và không biểu mô.  Dấu hiệu XQ: Hình khuyết trên UIV. U HỆ NIỆU 3. U BÀNG QUANG
  • 137. NHIỄM TRÙNG 1. VIÊM ĐÀI BỂ THẬN CẤP - Gaây qua hai ñöôøng: + Nhieãm truøng ngöôïc doøng (E. Coli) 85% + Qua ñöôøng maùu (S. aureus) 15% - Ña soá phuï nöõ 15 – 35 tuoåi - 2% phuï nöõ mang thai - Laâm saøng: soát, ñau hoâng - Xeùt nghieäm: vi truøng trong nöôùc tieåu, baïch caàu taêng trong maùu, muû trong nöôùc tieåu…
  • 138.  DẤU HIỆU XQUANG: • Thường bình thường ( 75% ) •Thận lớn nhẹ khu trú hoặc lan tỏa • Hệ đài bể ٳận xuất hiện yếu, có thể ứ nước bể ٳận và đoạn trên niệu quản. • Băng sáng dọc niệu quản ( thành vỏ cây ) • Có thể có khí ( do vi khuẩn tạo khí )
  • 139. Viêm đài bể ٳận sinh hơi
  • 140. - Laø vieâm thaän moâ keõ keøm vôùi traøo ngöôïc baøng quang – nieäu quaûn. - Thöôøng khôûi phaùt töø nhoû, thöôøng xaûy ra ôû nöõ, 10 – 30% laø nguyeân nhaân cuûa suy thaän maõn. NHIỄM TRÙNG 2. VIÊM ĐÀI BỂ THẬN MẠN
  • 141.  DẤU HIỆU XQUANG: • Kích thước ٳận giảm. • Vài vùng mất nhu mô trên đài  co kéo làm dãn đài ٳận • Sẹo 1 hoặc 2 bên ( thường ở cực ٳận )  bờ ٳận lõm
  • 142. Viêm bể ٳận tiến triển Kỳ đầu Sau 2 năm Sau 4 năm
  • 143. Viêm đài bể ٳận mạn
  • 144. - Do Mycobacterium tuberculosis laây qua ñöôøng maùu töø nguoàn ngoaøi thaän, phaàn lôùn töø phoåi. - Khôûi phaùt 5 – 10 naêm sau lao sô nhieãm - X quang ngöïc: + 35 – 50% bình thöôøng + 10% tieán trieån + 40 – 50% lao cuõ. - Laâm saøng: tieåu nhieàu laàn, tieåu khoù, tieåu ñeâm, caûm giaéc maéc tieåu thöôøng, tieåu maùu … - 10 – 20% bn khoâng coù trieäu chöùng laâm saøng NHIỄM TRÙNG 3. LAO NIỆU
  • 145. LAO THẬN  Ổ nguyên nhiễm  Ổ vỏ ٳận  Ổ tủy ٳận  Vỡ ra  Tạo hang  Mủ và BK lan tràn vào nước tiểu
  • 154. CHẤN THƯƠNG: 1. THẬN - Chaán thöông kín hoaëc hôû - Chaán thöông kín thöôøng nheï, töï laønh - Thaän keøm nang, u , tröôùng nöôùc deã bò thöông toån - 4 loaïi: + I : nheï (75 – 85%), daäp vaø raùch + II : naëng (10%) nöùt thaän, liên quan đài bể ٳận + III : traàm troïng (5%) toån thöông cuoáng maïch maùu vaø vôõ thaän + IV : ñöùt lìa khuùc noái beå thaän – nieäu quaûn - Ñieàu trò : I baûo toàn, III, IV phaãu thuaät khaån, II tuøy möùc ñoä - CT laø phöông phaùp choïn löïa ñaàu tieân, khaûo saùt ñöôïc nhieàu cô quan
  • 156.  Phim KUB: Gãy xương sườn, mấu ngang xương sống..  Phim UIV: •Tụ máu trong ٳận •Tụ máu dưới bao • Rách •Thận câm
  • 157. Tổn thương cuống mạch máu/ chấn thương ٳận
  • 159.  Đứt niệu quản gây thoát chất cản quang ra xung quanh. CHẤN THƯƠNG: 2. NIỆU QUẢN
  • 161. CHẤN THƯƠNG: 3. BÀNG QUANG Gãy khung chậu kèm vỡ bàng quang
  • 162. BỆNH LÝ MẠCH MÁU HẸP ĐỘNG MẠCH THẬN UIV ít có giá trị: - Giảm kích thước ٳận toàn bộ. - Giảm thể tích đài bể ٳận. - Thận đồ bài tiết chậm. - Vết ấn niệu quản do các mạch máu tuần hoàn bàng hệ