Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănNguyen LamSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm cơ xương khớp, Medic
https://hinhanhykhoa.com
chẩn đoán hình ảnh viêm ruột thừa cấpTùng Cao DuyVRT cấp là bệnh lý hay gặp trong ngoại khoa, hiện nay chẩn đoán hình ảnh có vai trò nhất định trong chẩn đoán VRT cấp
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ Great Doctortuổi tác
trẻ em hầu hết là sang thương bẩm sinh hay viêm nhiễm
16-40 phần lớn sang thương bẩm sinh hay viêm nhiễm
trên 40 tỉ lệ các sang thương ác tính tăng dần
chẩn đoán hình ảnh viêm ruột thừa cấpTùng Cao DuyVRT cấp là bệnh lý hay gặp trong ngoại khoa, hiện nay chẩn đoán hình ảnh có vai trò nhất định trong chẩn đoán VRT cấp
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ Great Doctortuổi tác
trẻ em hầu hết là sang thương bẩm sinh hay viêm nhiễm
16-40 phần lớn sang thương bẩm sinh hay viêm nhiễm
trên 40 tỉ lệ các sang thương ác tính tăng dần
MICE Trường Anh ngữ IU Cebu Brochure 2025.pdfDu học MICE - Du học tiếng Anhhttps://tienganhtaiphi.com/truong-anh-ngu-iu-cebu/
IU English Academy cam kết mang đến một chương trình học tiếng Anh toàn diện dành cho học viên chuẩn bị du học hoặc làm việc quốc tế. Bên cạnh việc rèn luyện ngôn ngữ, IU đặc biệt chú trọng đến các hoạt động ngoại khóa, bao gồm các lớp thể thao fitness như Yoga, Kickboxing và nhảy Zumba. Những hoạt động này không chỉ nâng cao sức khỏe mà còn giúp phát triển kỹ năng làm việc nhóm và tinh thần thể thao, giúp học viên sẵn sàng cho mọi thử thách trong tương lai.
==== Du học MICE - Du học tiếng Anh ====
🏡 Công ty TNHH tư vấn MICE
📱 Hotline/Zalo/Viber: 0904137471
📧 info@tienganhtaiphi.com
🖱️ http://tienganhtaiphi.com
🖱️ Nhóm học TA online 1 kèm 1: https://www.facebook.com/groups/2157125567720037
📬 39/15 Đường 102, P. Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức (Q9), TP.HCM
3. THẬN:
-Tạng sau phúc mạc, trong hố ٳận
bên ngoài là bao ٳận, tổ chức mỡ
quanh ٳận.
-Hình hạt đậu, 2 mặt, 2 bờ
-Vị trí D11- L3, (P) thấp hơn (T)
kh oảng 1-2 cm.
-Kích thước: 12 – 14cm hay
khoảng 3 – 4.5 chiều cao đốt sống
L2 + đĩa đệm.
-Trục ٳận: song song bờ ngoài cơ
thắt lưng.
-2 phần : nhu mô ٳận, xoang ٳận
5. CÓ 2 THÀNH PHẦN
Vỏ thâ ̣n (dày 2,5 – 3cm):
phần nằm sát bờ ngoài
của ٳận và các cột
Bertin hướng vào xoang
thâ ̣n.
Tủy thâ ̣n có từ 8 tới 12
tháp thâ ̣n, đầu các tháp
thâ ̣n là nhú thâ ̣n (gai
thâ ̣n). Các nhú ٳận lồi
vào các đài thâ ̣n bé của
xoang ٳận.
NHU MÔ THẬN
7. A B
Đường
Hodson
-Đường Hodson: Đường
nối phía ngoài các đài ٳận
bé
-Độ dày vỏ ٳận: khoảng
cách tử đường Hodson đến
bờ ngoài ٳận, trung bình
2.5 cm.
-Tỉ số vỏ gai: trục dài
khoang đài ٳận bé/trục
dài ٳận = A/B = ½.
A/B < ½ : nhu mô ٳận d
ày
A/B > ½ : nhu mô ٳận
mỏng
8. Các đài thâ ̣n bé hợp
thành 3 đài thâ ̣n lớn.
Ba đài thâ ̣n lớn đổ vào
bể thâ ̣n.
Bể thâ ̣n hình tam giác,
có bờ trên lồi và bờ
dưới lõm.
Xoang ٳận chứa động
mạch, tĩnh mạch, bạch
huyết, mỡ.
XOANG THẬN
9. NIỆU QUẢN:
-Chiều dài 25 – 30 cm, đường kính
7mm
- Đường đi: đoạn bụng và đoạn
chậu hông
-3 vị trí hẹp sinh lý.
10. BÀNG QUANG
-Là túi cơ trơn dung tích từ
400-500 ml.
-Nằm sau khớp mu, dưới phúc
mạc, có tổ chức mỡ bao
quanh bàng quang.
-HÌnh ảnh bàng quang trên
Xquang thay đổi tùy theo tư
thế chụp và dung tích nước
tiểu của bàng quang.
11. NIỆU ĐẠO:
- Không thấy được trên phim
chụp hệ niệu không chuẩn bị
(KUB)
13. Các kỹ thuật khảo sát bộ máy tiết niệu và
khoang sau phúc mạc
Chụp hệ niệu không chuẩn bị.
Chụp hệ niệu có cản quang đường tĩnh mạch
(UIV : Urographie intraveineuse, IVU : Intravenous
urography/Excretory urography)
Chụp niệu quản bể ٳận ngược dòng
(UPR : Urétéro pyélographie rétrograde)
Chụp động mạch ٳận
Siêu âm
Chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner)
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
Xạ hình ٳận
14. CHỤP HỆ NIỆU KHÔNG CHUẨN BỊ
(KUB: kidneys, Ureters, bladder)
Yêu cầu chuẩn bị: mục đích làm sạch bụng, không dùng thuốc cản quang trước đó 3 ngày
Tư thế nằm ngửa: lấy đủ hệ niệu từ cực cao nhất ٳận đến bờ trên xương mu (bàng quang).
Có thể chụp thêm phim nghiêng để chẩn đoán phân biệt sỏi tiết niệu với sỏi mật, hạch mạc
treo đóng vôi, vôi hóa tụy tạng.
17. Phân tích phim:
1. Thận:
-Vị trí: Thận lạc chỗ
-Kích thước: lớn, nhỏ 1 bên hay 2 bên.
-Bờ ٳận: u (lồi), viêm mãn (co lõm)
-Trục ٳận: thay đổi trong trường hợp bị đè ép
(u ٳận, u sau phúc mạc), bẩm sinh (xoay trục, ٳận hình móng
Բựa)
2. Đường mỡ phía ngoài cơ thắt lưng: mất trong u, viêm nhiễm...
3. Các đậm độ cản quang bất thường nằm trên đường đi hệ niệu, nằm
ngoài
4. Tình trạng ổ bụng: khí trong hệ mật, khí trong hệ niệu, các quai
ruột canh gác...
5. Các bất thường xương: di căn, bất thường bẩm sinh cột sống liên
quan rối loan chức năng hệ niệu (bàng quang thần kinh)
21. CHỤP HỆ NIỆU CÓ CẢN QUANG ĐƯỜNG TĨNH
MẠCH
UIV cho phép đánh giá tổng quát tình trạng hệ niệu
Cho các thông tin về giải phẫu và chức năng hệ niệu.
22. CHỈ ĐỊNH:
-Đái máu
-Sỏi ٳận
-Bệnh lý nhiễm trùng hệ niệu
-Bệnh lý u
-Kén ٳận
-Khảo sát chức năng, khảo sát bất thường hình thái hệ niệu
-Các bệnh lý bẩm sinh
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Chống chỉ định bắt buộc: mất nước
- Thận trọng và hạn chế: suy ٳận, đa u tủy ( Khaler ), thai
nghén, không dung nạp Iode...
23. Không được dùng các chất gây tương phản khác trước khi
chụp UIV ít nhất 5 ngày.
Làm sạch ống tiêu hóa
Hạn chế các dịch truyền, nhịn đói tuyệt đối ít nhất 3 giờ trước
khi chụp.
Ngưng các loại thuốc tương tác có hại với chất gây tương
phản.
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
24. • Chất cản quang: Iode (tùy nồng độ, dùng khoảng 1- 1.5 ml/kg).
• Đường truyền: tĩnh mạch
• Thường chụp các phim:
- Phim trước bơm thuốc cản quang ( KUB )
- Phim sớm ( ngay lập tức ): khảo sát ٳận đồ (Nephrogram), thấy rõ
nhu mô ٳận, đường bờ ٳận.
- Phim thì 5phút: khảo sát đài - bể ٳận.
- Phim thì 15 phút: khảo sát bể ٳận, niệu quản.
- Phim thì 30 phút: khảo sát bàng quang
• Ép: ứ thuốc đoạn trên làm căng hệ đài bể ٳận để đánh giá tốt hơn
• Không cần thiết ép khi chỉ cần khảo sát chức năng hoặc sự tắc
nghẽn.
TIẾN HÀNH
29. Phân tích phim:
1. Phim trước bơm thuốc: phân tích giống như phim KUB.
2. Phim ٳận đồ (Nephrogram): đánh giá ٳận về kích thước, hình
dáng, tính đối xứng, hướng trục ٳận, đường bờ ٳận ( khuyết,
lồi )
3. Phim khảo sát đài bể ٳận, niệu quản, bàng quang:
- Đài ٳận: hìng dáng, tính đối xứng..
- Bể ٳận: cần tìm các hình khuyết bất thường
- Niệu quản: thường chỉ thấy 1 phần chiều dài do nhu động niệu
quản. Kích thước < 7mm. Xem niệu quản có bị đẩy?
- Bàng quang: đường bờ có đều đặn không? Tìm hình khuyết, lồi
bất thường.
31. 1. RỐI LOẠN CHỨC NĂNG
Bất thường về bài tiết: chậm bài tiết của 1 ٳận so với
ٳận đối diện
- Hội chứng tắc nghẽn hệ bài niệu 1 bên: chậm bài tiết
là một trong những yếu tố chẩn đoán và tiên lượng,
có thể chậm nhiều giờ (cần chụp các phim chậm sau
24h), hoặc chậm ít.
- Hẹp động mạch ٳận:
Thận bên hẹp thường nhỏ, chất cản quang được lọc và
bài tiết chậm hơn bên lành
34. Thận không hoạt động:
Thận không bài tiết (câm): không thấy đường bài tiết trên UIV sau
24h. Phương pháp khác: xạ hình ٳận, CLVT
Gặp trong:
- Bít tắc đường bài xuất lâu ngày: sỏi, u, u ngoài chèn ép xâm
lấn…
- Mất cấu trúc ٳận: ứ nước lâu ngày, ứ mủ, viêm nhiễm, u…
- Nguyên nhân mạch máu: huyết khối động – tĩnh mạch ٳận (chẩn
đoán siêu âm, chụp mạch, CLVT)
- Thận không phát triển: ٳận bên đối diện hoạt động bù tăng kích
thước
35. 2. BẤT ձƯỜN KÍCH THƯỚC:
THẬN LỚN ( > 4.5 LẦN L2: Chỉ số Meschan )
- Tăng bề dày nhu mô ٳận: ٳận to do hoạt động bù
trừ, u lành hoặc ác tính, ٳận dda nang, nang ٳận.
- Tăng kích thước xoang ٳận: ٳận ứ nước do bít tắc,
đường bài xuất đôi, nang cạnh bể ٳận
- Một số nguyên nhân khác: các viêm nhiễm ٳận giai
đoạn cấp, abces ٳận, viêm tấy quanh ٳận, huyết khối
tĩnh mạch ٳận, nhồi máu ٳận giai đoạn đầu, chấn
thương ٳận – máu tụ, thâm nhiễm lymphome ٳận
36. THẬN NHỎ ( < 3 LẦN L2 )
- Thận nhỏ một bên: Do hẹp động mạch ٳận, bẩm sinh,
viêm ٳận bể ٳận, bít tắc đường bài xuất mạn tính 1 bên
- Thận nhỏ hai bên:
+ Thận nhỏ, các đài bể ٳận bình thường: viêm ٳận
mạn, suy ٳận
+ Bờ ٳận ngấn lõm, nhu mô mỏng, đài bể ٳận giãn: bít
tắc đường bài xuất mạn tính
+ Thận nhỏ, nhu mô ٳận mỏng, đài bể ٳận giãn: bít tắc
đường bài xuất mạn tính
42. 3. CÁC THAY ĐỔI HÌNH DẠNG, ĐƯỜNG
BỜ THẬN
Ngấn lõm bờ ٳận:
- Bẩm sinh: tồn tại ٳận múi thời kỳ bào thai, có thể mất sau 5 tuổi.
Ngấn lõm chỉ vào cột Bertin.
- Viêm ٳận bể ٳận: ngấn lõm chỉ vào đáy đài, đài ٳận lồi ra hình chuỳ,
nhu mô ٳận mỏng đi
45. Teo nhu mô ٳận thường do nguyên nhân mạch
máu hay viêm ٳận bể ٳận, thiểu sản thuỳ ٳận, sẹo
sau chấn thương ٳận, lao ٳận….
Thận bướu: có thể do phì đại trụ Bertin, cần loại trừ
u ٳận
46. Bẩm sinh:
- Túi thừa của đài hay nang bể ٳận.
- Bệnh ٳận bọt Cacci Ricci: dãn các ống góp phía trước đài, hình cản
quang mờ dạng mây hoặc hình cộng dạng đường khía.
- Thiểu sản thuỳ ٳận bẩm sinh hay mắc phải. Các đài ٳận có thể lồi
ra hình chuỳ về phía bờ ٳận, các gai ٳận biến mất (giả hình cộng)
4. HÌNH CỘNG Ở ĐÀI BỂ THẬN, NIỆU
QUẢN, BÀNG QUANG
50. Hình cộng mắc phải:
- Hoại tử gai ٳận: hình cộng có thể nằm ở đỉnh gai. Hay
gặp ở bệnh nhân đái tháo đường, nhiễm độc thuốc,
nhiễm trùng
- Hang lao: do phá hủy nhu mô ٳận thông vào các đài
ٳận, có bờ không đều, chậm ngấm thuốc, đôi khi chỉ
ngấm khi ép niệu quản.
- Khác: thoát thuốc ra ngoài do rách đài bể ٳận, nang vỡ
thông với đường bài xuất, các đường dò sau chấn
thương, thoát thuốc dạng thẩm thấu do bít tắc cấp
54. 5. HÌNH KHUYẾT Ở ĐÀI BỂ THẬN, NIỆU
QUẢN, BÀNG QUANG
Hình khuyết ở đài bể ٳận và niệu quản:
- Cục máu đông: đái máu, hình ảnh di chuyển, thay đổi vị trí,
kích thước trong quá trình xét nghiệm
- Sỏi không cản quang: hình khuyết bờ rõ nét, đều, có thuốc bao
bọc. Chẩn đoán dễ với siêu âm
- U: là cấu trúc phần mềm xuất phát từ thành, hình chân bám
của u trên thành, có thể thấy rõ trên siêu âm với đường bờ
nham nhở không đều, hay gây tắc nghẽn đường bài xuất.
Với u niệu quản có dấu hiệu Bergman ( dãn niệu quản trên
và dưới u tạo thành hình cốc rượu). U dạng thâm nhiễm chẩn
đoán gặp nhiều khó khăn, đôi khi giống viêm lao
61. Hình khuyết ở bàng quang:
- Sỏi không cản quang: hình khuyết bờ rõ nét, di
chuyển.Khó phân biệt với máu cục trong bàng
quang, cần theo dõi tiến triển hoặc siêu âm, CLVT
- U bàng quang: thường gặp, nhất là ung thư bàng
quang dạng u sùi, nhú, u thâm nhiễm mảng cứng,
hình khuyết thành cố định trên nhiều phim, bờ
nham nhở không đều hoặc có đoạn cứng.
65. 6. HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN
Nguyên nhân:
- Đa phần tắc nghẽn hệ niệu là do sỏi, chú ý các điểm hẹp sinh lý.
- Ít gặp hơn là u, phì đại TLT, sẹo mổ, tia xạ, máu đông, viêm co
thắt, nang giả niệu...
- Ở nam lớn tuổi: U TLT hoặc u bàng quang.
- Ơ trẻ em: Đa phần là bẩm sinh.
Dấu hiệu:
- Chậm bài tiết thuốc cản quang
- Giãn đường bài xuất trên vị trí tắc: ٳận, niệu quản tuỳ vị trí
- Chậm bài xuất thuốc cản quang
Vị trí tắc : có thể xảy ra bất kỳ vị trí nào. Liên tục hay từng đợt
66. 1. Thì nhu mô xuất hiện muộn
2. Tồn tại lâu
3. Bài xuất muộn
4. Hình niệu quản dừng trên
chỗ tắc
70. Các dị tật bẩm sinh
THẬN
Bất thường về số lượng:
-Tăng số lượng: ٳận phụ, một bên có 2 ٳận
-Giảm số lượng: Không phát triển một bên, ٳận bên kia phát
triển bù trừ. Có thể teo cả 2 ٳận.
71. Bất thường về kích thước ٳận
-Tăng kích thước: không ٳận đối diện/ٳận đối diện bị hỏng
-Thận giảm kích thước:
Bất sản ٳận (aplasie): mầm ٳận xơ hoá không phát triển, không
thấy ٳận trên CĐHA
Loạn sản ٳận (dysplasie): ٳận nhỏ kèm bất thường cấu trúc
Thiểu sản ٳận (hypoplasie): giảm kích thước ٳận cân đối
Thiểu sản thuỳ ٳận (hypoplasie segmentaire): ngấn lõm sâu ở
bờ ٳận đối diện với đáy đài ٳận lồi ra. Có thể 1 hay nhiều thuỳ,
có thể ảnh hưởng chức năng ٳận
72. Bất thường liên quan đến sự di chuyển, dính nhau
-Bất thường xoay
-Thận lạc chỗ: trong lồng ngực, ٳận chậu hông, hai
ٳận cùng bên, ٳận giao nhau…
-Thận dính nhau hình móng Բựa (dính nhu mô hay
tổ chức xơ ở cực dưới) thường nhiều động mạch cấp
máu
-Thận lạc chỗ, kèm dính nhau.
86. Dị tật bẩm sinh đài – bể ٳận
- Bể ٳận niệu quản đôi: Một bên hay hai bên, toàn bộ hay một phần
Thường tạo thành nang cuối niệu quản khi có tắc nghẽn.
- Tắc khúc nối bể ٳận niệu quản
- Đài ٳận to bẩm sinh
- Niệu quản to bẩm sinh
Các dị tật bẩm sinh
ĐƯỜNG BÀI XUẤT
87. Bể ٳận niệu quản đôi: Một bên hay hai bên, toàn bộ
hay một phần
102. DẤU HIỆU XQUANG:
Phim không chuẩn bị:
- Thấy sỏi cản quang nằm trên đường đi của hệ niệu.
- Kích thước, số lượng, vị trí của từng loại sỏi.
- Tính chất cản quang tùy từng loại sỏi
+ Cản quang: sỏi Calci
+ Ít cản quang hơn: sỏi Cystin
+ Không cản quang: sỏi Uric acid, Xanthin
- Hình dạng sỏi
+ Ca phosphat đồng tâm
+ Ca oxalat hình gai
+ Ca Carbonate đồng nhất, đậm
+ Mahnesium Amonium Phosphate sỏi san hô, sừng nai
- Vị trí : Đóng khuôn theo cấu trúc
+ Sỏi san hô đóng khuôn theo xoang đài bể ٳận.
+ Sỏi niệu quản thường đơn độc, hình trụ.
+ Sỏi bàng quang thường hình tròn, có các viền đồng tâm,
nằm giữa.
103. DẤU HIỆU XQUANG:
Phim có thuốc cản quang:
Xác định sỏi (Đặc biệt các sỏi không cản quang ), vị
trí sỏi, thay đổi hình thái hệ đài bể ٳận, niệu quản,
chức năng ٳận...
- Thận đồ chậm, kéo dài do tắc nghẽn.
- Chất cản quang nằm trong niệu quản bị dãn ở phần
trên vị trí tắc do sỏi.
- Phần dưới chỗ tắc kích thước thường nhỏ.
115. VÔI HÓA TH N (Nephrocalcinosis)
Ậ
Vôi hóa vỏ ٳận ( Cortical nephrocalcinosis )
- Nguyên nhân: hoại tử vỏ ٳận, viêm cầu ٳận mạn,
lao...
- Hình ảnh: vôi hóa lan tỏa ngoại biên trừ vùng tháp
ٳận, có thể teo ٳận nhẹ.
Vôi hóa tủy ٳận ( Medullary nephrocalcinosis)
- Nguyên nhân: tăng calci máu niệu, bệnh bọt ٳận
- Hình ảnh: đóng vôi tháp ٳận hai bên
120. - Dò taät phaùt trieån khoâng di truyeàn
- Thaän nhoû, dò daïng, coù nhieàu nang, coøn raát ít
chuû moâ thaän bình thöôøng, chöùc naêng thaän
suy yeáu
- Nam nöõ tæ leä ngang nhau
- Beänh sinh chính xaùc chöa roõ
- Thöôøng bò moät beân, neáu hai beân khoâng keùo
daøi cuoäc soáng ñöôïc
BỆNH LÝ NANG
1.THẬN LOẠN SẢN ĐA NANG
121. BỆNH LÝ NANG
1. BỆNH THẬN ĐA NANG
Theå NST laën:
- Phaân 4 loaïi tuøy theo tuoåi khôûi phaùt:
+ daïng chu sinh
+ daïng sô sinh
+ daïng treû nhoû
+ daïng thieáu nieân
- Bieåu hieän: daõn nôû caùc oáng thu thaäp, nhieàu
nang gan, xô hoùa quanh khoaûng cöûa
122. Theå NST troäi:
- Roái loaïn daãn tôùi hình thaønh löôïng lôùn caùc nang voû vaø
tuûy cuûa caû hai thaän
- Nang kích thöôùc thay ñoåi ñaùng keå vaø thöôøng khoâng ñoái
xöùng hai beân
- Laø roái loaïn di truyeàn thöôøng gaëp nhaát ôû thaän 1/500 –
1/1000, khoâng öu theá giôùi tính
- Laâm saøng: sôø thaáy u, ñau, tieåu maùu, taêng huyeát aùp,
nhieãm truøng tieåu… Xuaát hieän ôû thaäp nieân 40 – 50
- Bieán chöùng: nhieãm truøng, xuaát huyeát, taïo soûi, nang bò
vôõ, taéc ñöôøng tieåu.
- Dò taät ñi keøm:
+ Nang gan (30 – 60%)
+ ña nang tuïy (10%)
+ ña nang laùch (5%)
+ Nang trong tuyeán giaùp, buoàng tröùng, noäi maïc töû cung,
tuùi tinh, phoåi, naõo, tuyeán yeân, vuù, maøo tinh…
+ Phình maïch naõo (18 – 40%)
+ Phình ñoäng maïch chuû buïng
+ Toån thöông tim
127. U HỆ NIỆU
1. U THẬN
Các loại u ٳận thường gặp nhất:
- Adenocarcinoma
- Embryoma
- Carcinoma bể ٳận
- Sarcoma
- Lyphoma
Tuổi: 60 – 70 tuổi
Yếu tố thuận lợi: hút thuốc lá, Von Hippel
Lindeau
128. DẤU HIỆU XQUANG:
• Thận lớn khu trú
• Vôi hóa ác tính: thô , lấm tấm, không đều.
• Thận bị đẩy do u, xoay trục ٳận.
•Đẩy các cơ quan lân cận, xóa bờ cơ thắt lưng
• Đài ٳận bị chèn ép, đẩy, mất, cắt cụt.
• Bể ٳận biến đổi tương tự
• Ung thư ٳận hủy nhu mô ٳận nhiều hơn kén ٳận
cùng kích thước.
• Thận lớn nhưng vẫn còn đủ chức năng để thấy bể đài
còn lại
131. Carcinoma tế bào chuyển tiếp ( Transitional cell
carcinoma )
- Vị trí: 1/3 dưới (70%), 1/3 trên (15%)
-Dấu hiệu XQ:
+ HÌnh ảnh ly có chân hay còn gọi là dấu Bergman: dãn
niệu quản trên và dưới u.
Carcinoma tế bào vảy
- Dấu hiệu XQ: chít hẹp, dày thành đài bể ٳận, dãn chỗ
nối bể - niệu quản.
U HỆ NIỆU
2. U NIỆU QUẢN
132. Ung thư tế bào chuyển tiếp lồi vào
lòng niệu quản
134. Tỉ lệ: 3%
Lâm sàng: đái máu
Nguồn gốc biểu mô và không biểu mô.
Dấu hiệu XQ: Hình khuyết trên UIV.
U HỆ NIỆU
3. U BÀNG QUANG
137. NHIỄM TRÙNG
1. VIÊM ĐÀI BỂ THẬN CẤP
- Gaây qua hai ñöôøng:
+ Nhieãm truøng ngöôïc doøng (E. Coli) 85%
+ Qua ñöôøng maùu (S. aureus) 15%
- Ña soá phuï nöõ 15 – 35 tuoåi
- 2% phuï nöõ mang thai
- Laâm saøng: soát, ñau hoâng
- Xeùt nghieäm: vi truøng trong nöôùc tieåu, baïch
caàu taêng trong maùu, muû trong nöôùc tieåu…
138. DẤU HIỆU XQUANG:
• Thường bình thường ( 75% )
•Thận lớn nhẹ khu trú hoặc lan tỏa
• Hệ đài bể ٳận xuất hiện yếu, có thể ứ nước bể ٳận và đoạn
trên niệu quản.
• Băng sáng dọc niệu quản ( thành vỏ cây )
• Có thể có khí ( do vi khuẩn tạo khí )
141. DẤU HIỆU XQUANG:
• Kích thước ٳận giảm.
• Vài vùng mất nhu mô trên đài co kéo làm dãn đài ٳận
• Sẹo 1 hoặc 2 bên ( thường ở cực ٳận ) bờ ٳận lõm
142. Viêm bể ٳận tiến triển
Kỳ đầu
Sau 2 năm
Sau 4 năm