ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
CHUYỂN HÓA HEMOGLOBIN
PGS.TS. NGUYỄN THỊ BĂNG SƯƠNG
MỤC TIÊU
1. Phân tích quá trình tổng hợp Hemoglobin,
vận dụng để giải thích sinh bệnh học một số
bệnh lý liên quan.
2. Phân tích quá trình thoái hóa Hemoglobin
và các bệnh lý vàng da
Yêu cầu
• Sinh viên phải đọc lại bài hóa học
hemoglobin và các bài giảng về
hemoglobin của môn học sinh lý, sinh học,
hóa học có liên quan tích hợp với bài
giảng hemoglobin của môn Hóa sinh
HEMOGLOBIN
HEM GLOBIN
Nhân PORPHYRIN
Fe++
CHUYỂN HÓA Hb
1. Quá trình tổng hợp hemoglobin
2. Quá trình thoái hóa hemoglobin
TỔNG HỢP HEMOGLOBIN
• Tổng hợp Globin
• Tổng hợp HEM
Chuyển hóa Hb
1. TỔNG HỢP GLOBIN
Là quá trình tổng hợp protein  Gen qui định
Gen mã hóa các chuỗi polypeptid α và β nằm trên
những NST Khác nhau
Các gen quyết định cấu trúc của chuổi α và ζ (zeta) trên
NST thứ 16.
Các gen quyết định cấu trúc của chuỗi β trên NST 11,
tạo thành phức hợp gen phức hợp gen γβδ
Kiểu gen: β/β αα/αα
Biểu đồ quá trình tổng hợp các chuổi globin
Tùy theo các giai đoạn phát triển của phôi và bào thai mà
các gen được đóng mở để biểu hiện các chuổi
polypeptid khác nhau
50%
40%
30%
20%
10%
0 6 12 18 24 30 36 0 6 12 18 24 30 36 42 48
γ
δ
β
ζ
α
ε
Tuổi thai (tuần) Sinh Tuổi sau sinh (tuần)
%Hb
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
A
A
A
A A
A
B G D
B D
G
HbA1 HbF HbA2
98% ~1% <3.5%
Hemoglobin ở người trưởng thành
Normal Thalassemia
Bất thường hemoglobin
• Thalassemia là sự giảm hay mất 1 hay nhiều chuỗi globin
– Giảm tổng hợp chuỗi α: bệnh α thalassemia
– Giảm tổng hợp chuỗi β: bệnh β thalassemia
• Bệnh hemoglobin, số lượng chuỗi globin bình thường
nhưng do bất thường trên chuỗi, vd: HbS 22 (6glu
val ), HbC (6glu lys), HbE (26glu lys)
• Bệnh thalassemia thường xảy ra ở Trung Quốc, VN, Nam
Á, Trung Đông, vùng Địa trung Hải và Châu Phi.
Do giảm sản xuất chuỗi globin
1. Chuỗi  kết hợp các chuỗi giống  theo lực hút
tĩnh điện (chuỗi  có điện (+), chuỗi ,, có điện
(-), điện tích  mạnh hơn ,)
2. Bệnh  thal: chuỗi  giảm   tăng kết nối , 
HbA, HbF, HbA2.
3. Bệnh  thal: chuỗi  giảm   giảm kết nối   
 HbA, HbF, HbA2
Bất thường hemoglobin
Các kiểu Hb biến đổi do chuỗi β
Bệnh lý phân tử
1 a. a bị thay đổi
HbD, HbE, HbM
HC bia
a. Lysin
β, a.a 6th
HbC
Thiếu máu HC
hình liềm
Bình thường
a. Valin
β, a.a 6th
HbS
a. Glutamic
β, a.a 6th
HbA
Biểu hiện
Loại a.a
Vị trí a.a thay đổi
trên chuỗi
Kiểu
Hb
α β
A
2
A
2
α β
A
2
S
2
α β
A
2
C
2
HbS
HbC
α β
A
2
6 Val
2
α β
A
2
6 Lys
2
ĐẠI CƯƠNG Hb Cấu tạo GLOBIN
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
2. TỔNG HỢP HEM
• Quá trình tổng hợp HEM bắt đầu và kết thúc đều trong ty thể
• Giai đoạn giữa xãy ra ở bào tương
• Tất cả các mô đều có khả năng tạo hem trừ HC trưởng thành
do thiếu ty thể
• Gan và tủy xương tạo hem nhiều nhất
• Đa số HEM này được sử dụng làm nhóm ngoại của Hb
Hem được tổng hợp qua 3 giai đoạn:
1. Tạo acid δ-amino levulinic (AAL) trong ty thể
2. Tạo coproporphyrin III ở bào tương
3. Tạo protoporphyrin IX và gắn Fe2+ để tạo HEM trong ty thể
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
GIAI ĐOẠN 1: TRONG TY THỂ
Succinyl CoA Glycin
CO2
CoA-SH
ALA synthase
(pirydoxal phosphat)
acid δ amino levulinic (ALA)
Ty thể
a. α-amino β-cetoadipic
• Coenzym pyridoxal phosphat hoạt hoá Glycin
• Enzym xúc tác: δ amino levulinic acid synthase
Porphobilinogen (PBG)
Bào tương
4CO2
acid δ amino levulinic ALA
1 phân tử ALA
H2O
ALA dehydratase
Ngưng tụ 4 phân tử
PBG và đóng vòng
Uroporphyrinogen III
Uroporphyrinogen decarboxylase
Coproporphyrinogen III
Uroporphyrinogen
synthase III
Uroporphyrinogen
cosynthase
4NH2
GIAI ĐOẠN II: TẠI BÀO TƯƠNG
GIAI ĐOẠN III: TẠI TY THỂ
Protoporphyrinogen IX
Ty thể
2H+
Hemoglobin
Coproporphyrinogen oxidase
Globin
Protoporphyrinogen Oxidase
Oxy hóa tạo hệ thống liên kết đôi liên hợp đặc trưng cho nhân porphyrin
Protoporphyrin IX
Hem synthase (ferrochelatase)
Coproporphyrinogen III
Fe2+
Hem
 Ức chế
* Enzym ALA dehydratase →  ALA
* Enzym coproporphyrinogen oxydase →  coproporphyrin
dùng XN ALA và coproporphyrin trong nước
tiểu để phát hiện nhiễm độc chì
Nếu ngộ độc chì kéo dài
ĐIỀU HÒA TỔNG HỢP HEM
Succinyl CoA -------- Glycin
δ ALA
HEM
δ-Amino levulinat
synthase
( – )
Được kiểm soát bởi “enzym giới hạn tốc độ” là δ-Amino levulinat synthase(gđ I)
Điều hòa theo cơ chế Feedback (-)
Các
công
thức
Tổng
hợp
Hem
và Hb
THOÁI HOÁ HEMOGLOBIN
QUÁ TRÌNH TIÊU HOÁ:
QUÁ TRÌNH THOÁI HOÁ:
• THOÁI HOÁ HEM THÀNH BILIRUBIN TỰ DO
• TẠO THÀNH BILIRUBIN LIÊN HỢP
• SỰ BiẾN ĐỔI CỦA BILIRUBIN Ở RUỘT
1. QUÁ TRÌNH TIÊU HOÁ HEMOGLOBIN
Hemoglobin
Myoglobin
Hem Globin
Ra ngoài theo phân
Hematin
Con đường
chuyển hoá protein
Peptid + A. amin
Men tiêu hóa phân hủy
Oxyhóa
Khó hấp thu
Phân hủy
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
2. QUÁ TRÌNH THOÁI HÓA HEMOGLOBIN
-OOC
CH3
CH
CH3
P
P
M
M
HEME
N
N
N
N
Fe
Thoái hóa Hb tạo bilirubin tự do
N
H
N
H
N
H
N
H
C
N
C
N
C
N
-OOC COO-
O O
CH3
CH3
CH3
CH3
N
H
N
H
N
H
N
H
C
N
CH2
C
N
-OOC COO-
O O
CH3
CH3
CH3
CH3
bilirubin tự do
biliverdin
O2 Fe3+ +CO
NADPH NADP+
NADPH
NADP+
Biliverdin reductase
Tạo thành bilirubin liên hợp
Bilirubin
Bilirubin monoglucuronat 15%
Bilirubin UDP glucoronyl
transferase
UDP glucuronat UDP
Bilirubin diglucuronat 85%
H H
N
H
N
H
N
H
N
H
C
N
C C
N
COOC6H9C6
HO OH
CH2
M
M M M V
V
CH2
H2C
H2C
C6H9C6OOC
5
1
3
4
2
6
7
9
8
10
1
2
3
4
5 8
10
7
6
9
Bilirubin tự do
1 2
3 4
5
6
7
8 9
10
Bilirubin liên hợp
SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA HEMOGLOBIN
Hemoglobin
Hem
Globin Acid amin
Biliverdin
NADPHH+
NADP+
Hem oxygenase
Bilirubin tự do
NADPHH+
NADP+ Biliverdin reductase
Bilirubin liên hợp (STM)
1,2 a.glucuronic Glucuronat transferase
Mesobilirubin (Bilirubin TD)
4H
2 glucuronat
 glucuronidase of VK (R.già)
Urobilinogen
Stercobilinogen
Khử oxy, bão hòa nối đôi
Enzym của VK ruột
Đại tràng
Urobilinogen
(Vàng) Urobilin
N.TIỂU
THẬN
Chu trình gan-
ruột (20%)
MÁU
GAN
- 2H
Stercobilinogen
(vàng) Stercobilin
RUỘT
PHÂN
3. vg da sau gan
- Bil TP , öu theá LH
- NT: STM, MM(+)
- Phaân nhaït maøu.
2. vg da taïi gan
- Bil TD, LH
- NT: urobil , STM(+)
1. Vaøng da tröôùc gan
- Bil TP , öu theá TD
- Urobil,stercobil NT
- NT khoâng coù STM
Beänh lyù:
Vaøng da nhaân
Treû sinh non
- Vi khuaån ruoät giaûm suùt: Sd K.Sinh bilirubin
khoâng bò khöû oxy ñaøo thaûi ng.veïn qua phaân
bò oxy hoùa taïo biliverdin (xanh)
- Treû sô sinh thieáu enzym cuûa VK ruoät phaân su
Rối loạn chuyển hóa Hb và Sắc tố mật
Bình thường: BiTP: < 10mg/L
BiGT(BiTD): chiếm 85%: 2 – 8mg/L
BiTT(BiLH): chiếm 15%: 0 – 2mg/L
Khi BiTP tăng > 20 – 25mg/L  xh vàng da
Bệnh lý vàng da được chia thành 3 loại:
Vàng da trước gan
Vàng da tại gan
Vàng da sau gan
VÀNG DA TRƯỚC GAN
Tăng bilirubin tự do là chính
Chủ yếu vàng da tán huyết
Bệnh về bất thường Hb (HbS, Thalassemia, Minkowskichauffard …)
Bệnh di truyền do thiếu enzym G6PD
Bệnh miễn dịch (truyền nhầm nhóm máu, bất đồng nhóm máu…
Bệnh mắc phải (sốt rét, SXH, nhiễm trùng, nhiễm độc dung môi hữu cơ
Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh do hệ thống liên hiệp , các thụ thể ở
màng tế bào gan
XN máu: Bilirubin TD tăng cao, bilirubin liên hợp tăng nhẹ
hay bình thường
XN nước tiểu, phân: Urobilinogen tăng
VÀNG DA TẠI GAN: Tăng bilirubin hỗn hợp
 Bệnh di truyền do thiếu enzym UDP glucuronyl transferase:
HC Crigler-Najjar loại I, loại II là bệnh di truyền lặn trên NST thường
Bệnh Gilbert: Tan huyết + ↓ khả năng thu nhận Bi + ↓ hoạt tính UDP
glucuronyl transferase
XN: Bi TD tăng cao
 Bệnh mắc phải: viêm gan do virus, nhiễm độc gan do hóa chất
như para, cloroform…, xơ gan, k gan…
*. ↓ khả năng liên hợp ↑ BiTD đồng thời khả năng tái tạo
bilirubin từ urobilinogen giảm  ↑ urobilinogen trong nước tiểu.
*. Tắc nghẽn đường mật trong gan hay ứ mật ở TB gan nên Bi TT
tăng làm xh sắc tố mật trong nước tiểu
XN máu: BiTD và BiTT đều tăng
XN nước tiểu: Urobilinogen tăng, sắc tố mật (+)
VÀNG DA SAU GAN
Tăng Bilirubin TT là chính
• Thường gặp trong tắc đường dẫn mật: sỏi, k đầu tụy, hạch
to chèn ép đường dẫn mật…
• XN: Tăng Bi TT là chính
• Nước tiểu sậm màu: muối mật (+), sắc tố mật (+)
• Phân nhạt màu
Kết luận
1.Hemoglobin được tổng hợp trong ty thể và bào
tương của các tế bào, từ succinyl – CoA, glycin và
Fe2+.
2.Sự thoái hóa Hb sẽ tạo ra bilirubin gián tiếp
(bilirubin tự do) và sau đó được albumin vận
chuyển đến gan để liên hợp thành bilirubin trực
tiếp (bilirubin liên hợp) nhờ enzyme UDP-
glucuronyl transferase. Sau đó bilirubin trực tiếp sẽ
đi vào chu trình gan ruột và chuyển hóa tạo thành
stercobilinogen, urobilinogen và đào thải qua phân
và nước tiểu.

More Related Content

What's hot (20)

Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
Lam Nguyen
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
SoM
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLiên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Lam Nguyen
Hóa học glucid
Hóa học glucidHóa học glucid
Hóa học glucid
Lunar-duong
Thuc hanh mo
Thuc hanh moThuc hanh mo
Thuc hanh mo
Jasmine Nguyen
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
TBFTTH
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢICHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
Phạm Ngọc Thạch Hospital
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
SoM
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượu
HA VO THI
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
SoM
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượng
Lam Nguyen
Hóa học hemoglobin 2015
Hóa học hemoglobin 2015Hóa học hemoglobin 2015
Hóa học hemoglobin 2015
Ngoc Ai
HÓA SINH Trao đổi muối- nước cho CNKTYH
HÓA SINH    Trao đổi muối- nước cho CNKTYHHÓA SINH    Trao đổi muối- nước cho CNKTYH
HÓA SINH Trao đổi muối- nước cho CNKTYH
VuKirikou
Rối loạn chuyển hóa protid
Rối loạn chuyển hóa protidRối loạn chuyển hóa protid
Rối loạn chuyển hóa protid
youngunoistalented1995
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNGPHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
Tín Nguyễn-Trương
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
VuKirikou
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
SoM
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giải
SoM
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
SoM
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
Lam Nguyen
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
SoM
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLiên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Lam Nguyen
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
TBFTTH
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
SoM
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượu
HA VO THI
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
SoM
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượng
Lam Nguyen
Hóa học hemoglobin 2015
Hóa học hemoglobin 2015Hóa học hemoglobin 2015
Hóa học hemoglobin 2015
Ngoc Ai
HÓA SINH Trao đổi muối- nước cho CNKTYH
HÓA SINH    Trao đổi muối- nước cho CNKTYHHÓA SINH    Trao đổi muối- nước cho CNKTYH
HÓA SINH Trao đổi muối- nước cho CNKTYH
VuKirikou
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
VuKirikou
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
SoM
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giải
SoM
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
SoM

Similar to Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa (20)

BG_SINHLÝMÁU-BSTiên (1).................ppt
BG_SINHLÝMÁU-BSTiên (1).................pptBG_SINHLÝMÁU-BSTiên (1).................ppt
BG_SINHLÝMÁU-BSTiên (1).................ppt
Kiunh12
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxB3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
hoangminhTran8
• Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
•	Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...•	Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
• Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
Nguyên Võ
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mậtHội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
DQucMinhQun
Hoi chung lam sang benh ly gannnnnnn mat.ppt
Hoi chung lam sang benh ly gannnnnnn mat.pptHoi chung lam sang benh ly gannnnnnn mat.ppt
Hoi chung lam sang benh ly gannnnnnn mat.ppt
MyThaoAiDoan
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1
Lam Nguyen
di truyền các bệnh phân tử ở người
di truyền các bệnh phân tử ở ngườidi truyền các bệnh phân tử ở người
di truyền các bệnh phân tử ở người
Nguyên Võ
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
Martin Dr
Bệnh hemoglobin-tổ 3 pptx trường đại học y khoa vinh
Bệnh hemoglobin-tổ 3 pptx trường đại học y khoa vinhBệnh hemoglobin-tổ 3 pptx trường đại học y khoa vinh
Bệnh hemoglobin-tổ 3 pptx trường đại học y khoa vinh
tai81408
FILE_20220720_112244_CH PROTIiD- p1.pptx
FILE_20220720_112244_CH PROTIiD- p1.pptxFILE_20220720_112244_CH PROTIiD- p1.pptx
FILE_20220720_112244_CH PROTIiD- p1.pptx
BiMinhQuang7
Pppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
PpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppPppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
Pppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
BiMinhQuang7
Thalassemia_SDH_BMNhi_Sep_17_2010 (NXPowerLite).ppt
Thalassemia_SDH_BMNhi_Sep_17_2010 (NXPowerLite).pptThalassemia_SDH_BMNhi_Sep_17_2010 (NXPowerLite).ppt
Thalassemia_SDH_BMNhi_Sep_17_2010 (NXPowerLite).ppt
MyThaoAiDoan
HUYẾT SẮC TỐ BỆNH LÝ
HUYẾT SẮC TỐ BỆNH LÝHUYẾT SẮC TỐ BỆNH LÝ
HUYẾT SẮC TỐ BỆNH LÝ
Nguyen Quoc Su
Sách chỉ nội tiết và thận
Sách chỉ nội tiết và thậnSách chỉ nội tiết và thận
Sách chỉ nội tiết và thận
Tuấn Lê
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNGLIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
SoM
Sinh lý máu sinih lý cac dich co the và mau
Sinh lý máu sinih lý cac dich co the và mauSinh lý máu sinih lý cac dich co the và mau
Sinh lý máu sinih lý cac dich co the và mau
qeuiopqtyuio
Xét nghiệm chức năng gan
Xét nghiệm chức năng ganXét nghiệm chức năng gan
Xét nghiệm chức năng gan
Lệnh Hồ Xung
BG_SINHLÝMÁU-BSTiên (1).................ppt
BG_SINHLÝMÁU-BSTiên (1).................pptBG_SINHLÝMÁU-BSTiên (1).................ppt
BG_SINHLÝMÁU-BSTiên (1).................ppt
Kiunh12
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxB3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
hoangminhTran8
• Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
•	Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...•	Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
• Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
Nguyên Võ
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mậtHội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
DQucMinhQun
Hoi chung lam sang benh ly gannnnnnn mat.ppt
Hoi chung lam sang benh ly gannnnnnn mat.pptHoi chung lam sang benh ly gannnnnnn mat.ppt
Hoi chung lam sang benh ly gannnnnnn mat.ppt
MyThaoAiDoan
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1
Lam Nguyen
di truyền các bệnh phân tử ở người
di truyền các bệnh phân tử ở ngườidi truyền các bệnh phân tử ở người
di truyền các bệnh phân tử ở người
Nguyên Võ
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
Martin Dr
Bệnh hemoglobin-tổ 3 pptx trường đại học y khoa vinh
Bệnh hemoglobin-tổ 3 pptx trường đại học y khoa vinhBệnh hemoglobin-tổ 3 pptx trường đại học y khoa vinh
Bệnh hemoglobin-tổ 3 pptx trường đại học y khoa vinh
tai81408
FILE_20220720_112244_CH PROTIiD- p1.pptx
FILE_20220720_112244_CH PROTIiD- p1.pptxFILE_20220720_112244_CH PROTIiD- p1.pptx
FILE_20220720_112244_CH PROTIiD- p1.pptx
BiMinhQuang7
Pppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
PpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppPppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
Pppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
BiMinhQuang7
Thalassemia_SDH_BMNhi_Sep_17_2010 (NXPowerLite).ppt
Thalassemia_SDH_BMNhi_Sep_17_2010 (NXPowerLite).pptThalassemia_SDH_BMNhi_Sep_17_2010 (NXPowerLite).ppt
Thalassemia_SDH_BMNhi_Sep_17_2010 (NXPowerLite).ppt
MyThaoAiDoan
HUYẾT SẮC TỐ BỆNH LÝ
HUYẾT SẮC TỐ BỆNH LÝHUYẾT SẮC TỐ BỆNH LÝ
HUYẾT SẮC TỐ BỆNH LÝ
Nguyen Quoc Su
Sách chỉ nội tiết và thận
Sách chỉ nội tiết và thậnSách chỉ nội tiết và thận
Sách chỉ nội tiết và thận
Tuấn Lê
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNGLIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
SoM
Sinh lý máu sinih lý cac dich co the và mau
Sinh lý máu sinih lý cac dich co the và mauSinh lý máu sinih lý cac dich co the và mau
Sinh lý máu sinih lý cac dich co the và mau
qeuiopqtyuio

Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa

  • 1. CHUYỂN HÓA HEMOGLOBIN PGS.TS. NGUYỄN THỊ BĂNG SƯƠNG
  • 2. MỤC TIÊU 1. Phân tích quá trình tổng hợp Hemoglobin, vận dụng để giải thích sinh bệnh học một số bệnh lý liên quan. 2. Phân tích quá trình thoái hóa Hemoglobin và các bệnh lý vàng da
  • 3. Yêu cầu • Sinh viên phải đọc lại bài hóa học hemoglobin và các bài giảng về hemoglobin của môn học sinh lý, sinh học, hóa học có liên quan tích hợp với bài giảng hemoglobin của môn Hóa sinh
  • 5. CHUYỂN HÓA Hb 1. Quá trình tổng hợp hemoglobin 2. Quá trình thoái hóa hemoglobin
  • 6. TỔNG HỢP HEMOGLOBIN • Tổng hợp Globin • Tổng hợp HEM Chuyển hóa Hb
  • 7. 1. TỔNG HỢP GLOBIN Là quá trình tổng hợp protein  Gen qui định Gen mã hóa các chuỗi polypeptid α và β nằm trên những NST Khác nhau Các gen quyết định cấu trúc của chuổi α và ζ (zeta) trên NST thứ 16. Các gen quyết định cấu trúc của chuỗi β trên NST 11, tạo thành phức hợp gen phức hợp gen γβδ
  • 8. Kiểu gen: β/β αα/αα
  • 9. Biểu đồ quá trình tổng hợp các chuổi globin Tùy theo các giai đoạn phát triển của phôi và bào thai mà các gen được đóng mở để biểu hiện các chuổi polypeptid khác nhau 50% 40% 30% 20% 10% 0 6 12 18 24 30 36 0 6 12 18 24 30 36 42 48 γ δ β ζ α ε Tuổi thai (tuần) Sinh Tuổi sau sinh (tuần) %Hb
  • 11. A A A A A A B G D B D G HbA1 HbF HbA2 98% ~1% <3.5% Hemoglobin ở người trưởng thành
  • 13. Bất thường hemoglobin • Thalassemia là sự giảm hay mất 1 hay nhiều chuỗi globin – Giảm tổng hợp chuỗi α: bệnh α thalassemia – Giảm tổng hợp chuỗi β: bệnh β thalassemia • Bệnh hemoglobin, số lượng chuỗi globin bình thường nhưng do bất thường trên chuỗi, vd: HbS 22 (6glu val ), HbC (6glu lys), HbE (26glu lys) • Bệnh thalassemia thường xảy ra ở Trung Quốc, VN, Nam Á, Trung Đông, vùng Địa trung Hải và Châu Phi.
  • 14. Do giảm sản xuất chuỗi globin 1. Chuỗi  kết hợp các chuỗi giống  theo lực hút tĩnh điện (chuỗi  có điện (+), chuỗi ,, có điện (-), điện tích  mạnh hơn ,) 2. Bệnh  thal: chuỗi  giảm   tăng kết nối ,  HbA, HbF, HbA2. 3. Bệnh  thal: chuỗi  giảm   giảm kết nối     HbA, HbF, HbA2 Bất thường hemoglobin
  • 15. Các kiểu Hb biến đổi do chuỗi β Bệnh lý phân tử 1 a. a bị thay đổi HbD, HbE, HbM HC bia a. Lysin β, a.a 6th HbC Thiếu máu HC hình liềm Bình thường a. Valin β, a.a 6th HbS a. Glutamic β, a.a 6th HbA Biểu hiện Loại a.a Vị trí a.a thay đổi trên chuỗi Kiểu Hb α β A 2 A 2 α β A 2 S 2 α β A 2 C 2 HbS HbC α β A 2 6 Val 2 α β A 2 6 Lys 2 ĐẠI CƯƠNG Hb Cấu tạo GLOBIN
  • 17. 2. TỔNG HỢP HEM • Quá trình tổng hợp HEM bắt đầu và kết thúc đều trong ty thể • Giai đoạn giữa xãy ra ở bào tương • Tất cả các mô đều có khả năng tạo hem trừ HC trưởng thành do thiếu ty thể • Gan và tủy xương tạo hem nhiều nhất • Đa số HEM này được sử dụng làm nhóm ngoại của Hb
  • 18. Hem được tổng hợp qua 3 giai đoạn: 1. Tạo acid δ-amino levulinic (AAL) trong ty thể 2. Tạo coproporphyrin III ở bào tương 3. Tạo protoporphyrin IX và gắn Fe2+ để tạo HEM trong ty thể
  • 20. GIAI ĐOẠN 1: TRONG TY THỂ Succinyl CoA Glycin CO2 CoA-SH ALA synthase (pirydoxal phosphat) acid δ amino levulinic (ALA) Ty thể a. α-amino β-cetoadipic • Coenzym pyridoxal phosphat hoạt hoá Glycin • Enzym xúc tác: δ amino levulinic acid synthase
  • 21. Porphobilinogen (PBG) Bào tương 4CO2 acid δ amino levulinic ALA 1 phân tử ALA H2O ALA dehydratase Ngưng tụ 4 phân tử PBG và đóng vòng Uroporphyrinogen III Uroporphyrinogen decarboxylase Coproporphyrinogen III Uroporphyrinogen synthase III Uroporphyrinogen cosynthase 4NH2 GIAI ĐOẠN II: TẠI BÀO TƯƠNG
  • 22. GIAI ĐOẠN III: TẠI TY THỂ Protoporphyrinogen IX Ty thể 2H+ Hemoglobin Coproporphyrinogen oxidase Globin Protoporphyrinogen Oxidase Oxy hóa tạo hệ thống liên kết đôi liên hợp đặc trưng cho nhân porphyrin Protoporphyrin IX Hem synthase (ferrochelatase) Coproporphyrinogen III Fe2+ Hem
  • 23.  Ức chế * Enzym ALA dehydratase →  ALA * Enzym coproporphyrinogen oxydase →  coproporphyrin dùng XN ALA và coproporphyrin trong nước tiểu để phát hiện nhiễm độc chì Nếu ngộ độc chì kéo dài
  • 24. ĐIỀU HÒA TỔNG HỢP HEM Succinyl CoA -------- Glycin δ ALA HEM δ-Amino levulinat synthase ( – ) Được kiểm soát bởi “enzym giới hạn tốc độ” là δ-Amino levulinat synthase(gđ I) Điều hòa theo cơ chế Feedback (-)
  • 26. THOÁI HOÁ HEMOGLOBIN QUÁ TRÌNH TIÊU HOÁ: QUÁ TRÌNH THOÁI HOÁ: • THOÁI HOÁ HEM THÀNH BILIRUBIN TỰ DO • TẠO THÀNH BILIRUBIN LIÊN HỢP • SỰ BiẾN ĐỔI CỦA BILIRUBIN Ở RUỘT
  • 27. 1. QUÁ TRÌNH TIÊU HOÁ HEMOGLOBIN Hemoglobin Myoglobin Hem Globin Ra ngoài theo phân Hematin Con đường chuyển hoá protein Peptid + A. amin Men tiêu hóa phân hủy Oxyhóa Khó hấp thu Phân hủy
  • 29. 2. QUÁ TRÌNH THOÁI HÓA HEMOGLOBIN -OOC CH3 CH CH3 P P M M HEME N N N N Fe Thoái hóa Hb tạo bilirubin tự do N H N H N H N H C N C N C N -OOC COO- O O CH3 CH3 CH3 CH3 N H N H N H N H C N CH2 C N -OOC COO- O O CH3 CH3 CH3 CH3 bilirubin tự do biliverdin O2 Fe3+ +CO NADPH NADP+ NADPH NADP+ Biliverdin reductase
  • 30. Tạo thành bilirubin liên hợp Bilirubin Bilirubin monoglucuronat 15% Bilirubin UDP glucoronyl transferase UDP glucuronat UDP Bilirubin diglucuronat 85% H H N H N H N H N H C N C C N COOC6H9C6 HO OH CH2 M M M M V V CH2 H2C H2C C6H9C6OOC
  • 31. 5 1 3 4 2 6 7 9 8 10 1 2 3 4 5 8 10 7 6 9 Bilirubin tự do 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bilirubin liên hợp
  • 32. SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA HEMOGLOBIN Hemoglobin Hem Globin Acid amin Biliverdin NADPHH+ NADP+ Hem oxygenase Bilirubin tự do NADPHH+ NADP+ Biliverdin reductase Bilirubin liên hợp (STM) 1,2 a.glucuronic Glucuronat transferase Mesobilirubin (Bilirubin TD) 4H 2 glucuronat  glucuronidase of VK (R.già) Urobilinogen Stercobilinogen Khử oxy, bão hòa nối đôi Enzym của VK ruột Đại tràng Urobilinogen (Vàng) Urobilin N.TIỂU THẬN Chu trình gan- ruột (20%) MÁU GAN - 2H Stercobilinogen (vàng) Stercobilin RUỘT PHÂN 3. vg da sau gan - Bil TP , öu theá LH - NT: STM, MM(+) - Phaân nhaït maøu. 2. vg da taïi gan - Bil TD, LH - NT: urobil , STM(+) 1. Vaøng da tröôùc gan - Bil TP , öu theá TD - Urobil,stercobil NT - NT khoâng coù STM Beänh lyù: Vaøng da nhaân Treû sinh non
  • 33. - Vi khuaån ruoät giaûm suùt: Sd K.Sinh bilirubin khoâng bò khöû oxy ñaøo thaûi ng.veïn qua phaân bò oxy hoùa taïo biliverdin (xanh) - Treû sô sinh thieáu enzym cuûa VK ruoät phaân su
  • 34. Rối loạn chuyển hóa Hb và Sắc tố mật Bình thường: BiTP: < 10mg/L BiGT(BiTD): chiếm 85%: 2 – 8mg/L BiTT(BiLH): chiếm 15%: 0 – 2mg/L Khi BiTP tăng > 20 – 25mg/L  xh vàng da Bệnh lý vàng da được chia thành 3 loại: Vàng da trước gan Vàng da tại gan Vàng da sau gan
  • 35. VÀNG DA TRƯỚC GAN Tăng bilirubin tự do là chính Chủ yếu vàng da tán huyết Bệnh về bất thường Hb (HbS, Thalassemia, Minkowskichauffard …) Bệnh di truyền do thiếu enzym G6PD Bệnh miễn dịch (truyền nhầm nhóm máu, bất đồng nhóm máu… Bệnh mắc phải (sốt rét, SXH, nhiễm trùng, nhiễm độc dung môi hữu cơ Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh do hệ thống liên hiệp , các thụ thể ở màng tế bào gan XN máu: Bilirubin TD tăng cao, bilirubin liên hợp tăng nhẹ hay bình thường XN nước tiểu, phân: Urobilinogen tăng
  • 36. VÀNG DA TẠI GAN: Tăng bilirubin hỗn hợp  Bệnh di truyền do thiếu enzym UDP glucuronyl transferase: HC Crigler-Najjar loại I, loại II là bệnh di truyền lặn trên NST thường Bệnh Gilbert: Tan huyết + ↓ khả năng thu nhận Bi + ↓ hoạt tính UDP glucuronyl transferase XN: Bi TD tăng cao  Bệnh mắc phải: viêm gan do virus, nhiễm độc gan do hóa chất như para, cloroform…, xơ gan, k gan… *. ↓ khả năng liên hợp ↑ BiTD đồng thời khả năng tái tạo bilirubin từ urobilinogen giảm  ↑ urobilinogen trong nước tiểu. *. Tắc nghẽn đường mật trong gan hay ứ mật ở TB gan nên Bi TT tăng làm xh sắc tố mật trong nước tiểu XN máu: BiTD và BiTT đều tăng XN nước tiểu: Urobilinogen tăng, sắc tố mật (+)
  • 37. VÀNG DA SAU GAN Tăng Bilirubin TT là chính • Thường gặp trong tắc đường dẫn mật: sỏi, k đầu tụy, hạch to chèn ép đường dẫn mật… • XN: Tăng Bi TT là chính • Nước tiểu sậm màu: muối mật (+), sắc tố mật (+) • Phân nhạt màu
  • 38. Kết luận 1.Hemoglobin được tổng hợp trong ty thể và bào tương của các tế bào, từ succinyl – CoA, glycin và Fe2+. 2.Sự thoái hóa Hb sẽ tạo ra bilirubin gián tiếp (bilirubin tự do) và sau đó được albumin vận chuyển đến gan để liên hợp thành bilirubin trực tiếp (bilirubin liên hợp) nhờ enzyme UDP- glucuronyl transferase. Sau đó bilirubin trực tiếp sẽ đi vào chu trình gan ruột và chuyển hóa tạo thành stercobilinogen, urobilinogen và đào thải qua phân và nước tiểu.