Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế TBFTTHSinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
HÓA SINH Trao đổi muối- nước cho CNKTYHVuKirikouVai trò, sự phân bố các chất vô cơ trong cơ thể
Vận chuyển nước giữa ngoài & trong thành mạch, ngoài & trong tế bào
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế TBFTTHSinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
HÓA SINH Trao đổi muối- nước cho CNKTYHVuKirikouVai trò, sự phân bố các chất vô cơ trong cơ thể
Vận chuyển nước giữa ngoài & trong thành mạch, ngoài & trong tế bào
• Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...Nguyên Võ• Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính giữa liên kết bằng 2 nối cộng hóa trị và 2 nối phối trí. Một phân tử hemoglobin có bốn nhân heme, chiếm 5%.
2. MỤC TIÊU
1. Phân tích quá trình tổng hợp Hemoglobin,
vận dụng để giải thích sinh bệnh học một số
bệnh lý liên quan.
2. Phân tích quá trình thoái hóa Hemoglobin
và các bệnh lý vàng da
3. Yêu cầu
• Sinh viên phải đọc lại bài hóa học
hemoglobin và các bài giảng về
hemoglobin của môn học sinh lý, sinh học,
hóa học có liên quan tích hợp với bài
giảng hemoglobin của môn Hóa sinh
7. 1. TỔNG HỢP GLOBIN
Là quá trình tổng hợp protein Gen qui định
Gen mã hóa các chuỗi polypeptid α và β nằm trên
những NST Khác nhau
Các gen quyết định cấu trúc của chuổi α và ζ (zeta) trên
NST thứ 16.
Các gen quyết định cấu trúc của chuỗi β trên NST 11,
tạo thành phức hợp gen phức hợp gen γβδ
9. Biểu đồ quá trình tổng hợp các chuổi globin
Tùy theo các giai đoạn phát triển của phôi và bào thai mà
các gen được đóng mở để biểu hiện các chuổi
polypeptid khác nhau
50%
40%
30%
20%
10%
0 6 12 18 24 30 36 0 6 12 18 24 30 36 42 48
γ
δ
β
ζ
α
ε
Tuổi thai (tuần) Sinh Tuổi sau sinh (tuần)
%Hb
11. A
A
A
A A
A
B G D
B D
G
HbA1 HbF HbA2
98% ~1% <3.5%
Hemoglobin ở người trưởng thành
13. Bất thường hemoglobin
• Thalassemia là sự giảm hay mất 1 hay nhiều chuỗi globin
– Giảm tổng hợp chuỗi α: bệnh α thalassemia
– Giảm tổng hợp chuỗi β: bệnh β thalassemia
• Bệnh hemoglobin, số lượng chuỗi globin bình thường
nhưng do bất thường trên chuỗi, vd: HbS 22 (6glu
val ), HbC (6glu lys), HbE (26glu lys)
• Bệnh thalassemia thường xảy ra ở Trung Quốc, VN, Nam
Á, Trung Đông, vùng Địa trung Hải và Châu Phi.
14. Do giảm sản xuất chuỗi globin
1. Chuỗi kết hợp các chuỗi giống theo lực hút
tĩnh điện (chuỗi có điện (+), chuỗi ,, có điện
(-), điện tích mạnh hơn ,)
2. Bệnh thal: chuỗi giảm tăng kết nối ,
HbA, HbF, HbA2.
3. Bệnh thal: chuỗi giảm giảm kết nối
HbA, HbF, HbA2
Bất thường hemoglobin
15. Các kiểu Hb biến đổi do chuỗi β
Bệnh lý phân tử
1 a. a bị thay đổi
HbD, HbE, HbM
HC bia
a. Lysin
β, a.a 6th
HbC
Thiếu máu HC
hình liềm
Bình thường
a. Valin
β, a.a 6th
HbS
a. Glutamic
β, a.a 6th
HbA
Biểu hiện
Loại a.a
Vị trí a.a thay đổi
trên chuỗi
Kiểu
Hb
α β
A
2
A
2
α β
A
2
S
2
α β
A
2
C
2
HbS
HbC
α β
A
2
6 Val
2
α β
A
2
6 Lys
2
ĐẠI CƯƠNG Hb Cấu tạo GLOBIN
17. 2. TỔNG HỢP HEM
• Quá trình tổng hợp HEM bắt đầu và kết thúc đều trong ty thể
• Giai đoạn giữa xãy ra ở bào tương
• Tất cả các mô đều có khả năng tạo hem trừ HC trưởng thành
do thiếu ty thể
• Gan và tủy xương tạo hem nhiều nhất
• Đa số HEM này được sử dụng làm nhóm ngoại của Hb
18. Hem được tổng hợp qua 3 giai đoạn:
1. Tạo acid δ-amino levulinic (AAL) trong ty thể
2. Tạo coproporphyrin III ở bào tương
3. Tạo protoporphyrin IX và gắn Fe2+ để tạo HEM trong ty thể
20. GIAI ĐOẠN 1: TRONG TY THỂ
Succinyl CoA Glycin
CO2
CoA-SH
ALA synthase
(pirydoxal phosphat)
acid δ amino levulinic (ALA)
Ty thể
a. α-amino β-cetoadipic
• Coenzym pyridoxal phosphat hoạt hoá Glycin
• Enzym xúc tác: δ amino levulinic acid synthase
21. Porphobilinogen (PBG)
Bào tương
4CO2
acid δ amino levulinic ALA
1 phân tử ALA
H2O
ALA dehydratase
Ngưng tụ 4 phân tử
PBG và đóng vòng
Uroporphyrinogen III
Uroporphyrinogen decarboxylase
Coproporphyrinogen III
Uroporphyrinogen
synthase III
Uroporphyrinogen
cosynthase
4NH2
GIAI ĐOẠN II: TẠI BÀO TƯƠNG
22. GIAI ĐOẠN III: TẠI TY THỂ
Protoporphyrinogen IX
Ty thể
2H+
Hemoglobin
Coproporphyrinogen oxidase
Globin
Protoporphyrinogen Oxidase
Oxy hóa tạo hệ thống liên kết đôi liên hợp đặc trưng cho nhân porphyrin
Protoporphyrin IX
Hem synthase (ferrochelatase)
Coproporphyrinogen III
Fe2+
Hem
23. Ức chế
* Enzym ALA dehydratase → ALA
* Enzym coproporphyrinogen oxydase → coproporphyrin
dùng XN ALA và coproporphyrin trong nước
tiểu để phát hiện nhiễm độc chì
Nếu ngộ độc chì kéo dài
24. ĐIỀU HÒA TỔNG HỢP HEM
Succinyl CoA -------- Glycin
δ ALA
HEM
δ-Amino levulinat
synthase
( – )
Được kiểm soát bởi “enzym giới hạn tốc độ” là δ-Amino levulinat synthase(gđ I)
Điều hòa theo cơ chế Feedback (-)
26. THOÁI HOÁ HEMOGLOBIN
QUÁ TRÌNH TIÊU HOÁ:
QUÁ TRÌNH THOÁI HOÁ:
• THOÁI HOÁ HEM THÀNH BILIRUBIN TỰ DO
• TẠO THÀNH BILIRUBIN LIÊN HỢP
• SỰ BiẾN ĐỔI CỦA BILIRUBIN Ở RUỘT
27. 1. QUÁ TRÌNH TIÊU HOÁ HEMOGLOBIN
Hemoglobin
Myoglobin
Hem Globin
Ra ngoài theo phân
Hematin
Con đường
chuyển hoá protein
Peptid + A. amin
Men tiêu hóa phân hủy
Oxyhóa
Khó hấp thu
Phân hủy
29. 2. QUÁ TRÌNH THOÁI HÓA HEMOGLOBIN
-OOC
CH3
CH
CH3
P
P
M
M
HEME
N
N
N
N
Fe
Thoái hóa Hb tạo bilirubin tự do
N
H
N
H
N
H
N
H
C
N
C
N
C
N
-OOC COO-
O O
CH3
CH3
CH3
CH3
N
H
N
H
N
H
N
H
C
N
CH2
C
N
-OOC COO-
O O
CH3
CH3
CH3
CH3
bilirubin tự do
biliverdin
O2 Fe3+ +CO
NADPH NADP+
NADPH
NADP+
Biliverdin reductase
30. Tạo thành bilirubin liên hợp
Bilirubin
Bilirubin monoglucuronat 15%
Bilirubin UDP glucoronyl
transferase
UDP glucuronat UDP
Bilirubin diglucuronat 85%
H H
N
H
N
H
N
H
N
H
C
N
C C
N
COOC6H9C6
HO OH
CH2
M
M M M V
V
CH2
H2C
H2C
C6H9C6OOC
32. SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA HEMOGLOBIN
Hemoglobin
Hem
Globin Acid amin
Biliverdin
NADPHH+
NADP+
Hem oxygenase
Bilirubin tự do
NADPHH+
NADP+ Biliverdin reductase
Bilirubin liên hợp (STM)
1,2 a.glucuronic Glucuronat transferase
Mesobilirubin (Bilirubin TD)
4H
2 glucuronat
glucuronidase of VK (R.già)
Urobilinogen
Stercobilinogen
Khử oxy, bão hòa nối đôi
Enzym của VK ruột
Đại tràng
Urobilinogen
(Vàng) Urobilin
N.TIỂU
THẬN
Chu trình gan-
ruột (20%)
MÁU
GAN
- 2H
Stercobilinogen
(vàng) Stercobilin
RUỘT
PHÂN
3. vg da sau gan
- Bil TP , öu theá LH
- NT: STM, MM(+)
- Phaân nhaït maøu.
2. vg da taïi gan
- Bil TD, LH
- NT: urobil , STM(+)
1. Vaøng da tröôùc gan
- Bil TP , öu theá TD
- Urobil,stercobil NT
- NT khoâng coù STM
Beänh lyù:
Vaøng da nhaân
Treû sinh non
33. - Vi khuaån ruoät giaûm suùt: Sd K.Sinh bilirubin
khoâng bò khöû oxy ñaøo thaûi ng.veïn qua phaân
bò oxy hoùa taïo biliverdin (xanh)
- Treû sô sinh thieáu enzym cuûa VK ruoät phaân su
34. Rối loạn chuyển hóa Hb và Sắc tố mật
Bình thường: BiTP: < 10mg/L
BiGT(BiTD): chiếm 85%: 2 – 8mg/L
BiTT(BiLH): chiếm 15%: 0 – 2mg/L
Khi BiTP tăng > 20 – 25mg/L xh vàng da
Bệnh lý vàng da được chia thành 3 loại:
Vàng da trước gan
Vàng da tại gan
Vàng da sau gan
35. VÀNG DA TRƯỚC GAN
Tăng bilirubin tự do là chính
Chủ yếu vàng da tán huyết
Bệnh về bất thường Hb (HbS, Thalassemia, Minkowskichauffard …)
Bệnh di truyền do thiếu enzym G6PD
Bệnh miễn dịch (truyền nhầm nhóm máu, bất đồng nhóm máu…
Bệnh mắc phải (sốt rét, SXH, nhiễm trùng, nhiễm độc dung môi hữu cơ
Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh do hệ thống liên hiệp , các thụ thể ở
màng tế bào gan
XN máu: Bilirubin TD tăng cao, bilirubin liên hợp tăng nhẹ
hay bình thường
XN nước tiểu, phân: Urobilinogen tăng
36. VÀNG DA TẠI GAN: Tăng bilirubin hỗn hợp
Bệnh di truyền do thiếu enzym UDP glucuronyl transferase:
HC Crigler-Najjar loại I, loại II là bệnh di truyền lặn trên NST thường
Bệnh Gilbert: Tan huyết + ↓ khả năng thu nhận Bi + ↓ hoạt tính UDP
glucuronyl transferase
XN: Bi TD tăng cao
Bệnh mắc phải: viêm gan do virus, nhiễm độc gan do hóa chất
như para, cloroform…, xơ gan, k gan…
*. ↓ khả năng liên hợp ↑ BiTD đồng thời khả năng tái tạo
bilirubin từ urobilinogen giảm ↑ urobilinogen trong nước tiểu.
*. Tắc nghẽn đường mật trong gan hay ứ mật ở TB gan nên Bi TT
tăng làm xh sắc tố mật trong nước tiểu
XN máu: BiTD và BiTT đều tăng
XN nước tiểu: Urobilinogen tăng, sắc tố mật (+)
37. VÀNG DA SAU GAN
Tăng Bilirubin TT là chính
• Thường gặp trong tắc đường dẫn mật: sỏi, k đầu tụy, hạch
to chèn ép đường dẫn mật…
• XN: Tăng Bi TT là chính
• Nước tiểu sậm màu: muối mật (+), sắc tố mật (+)
• Phân nhạt màu
38. Kết luận
1.Hemoglobin được tổng hợp trong ty thể và bào
tương của các tế bào, từ succinyl – CoA, glycin và
Fe2+.
2.Sự thoái hóa Hb sẽ tạo ra bilirubin gián tiếp
(bilirubin tự do) và sau đó được albumin vận
chuyển đến gan để liên hợp thành bilirubin trực
tiếp (bilirubin liên hợp) nhờ enzyme UDP-
glucuronyl transferase. Sau đó bilirubin trực tiếp sẽ
đi vào chu trình gan ruột và chuyển hóa tạo thành
stercobilinogen, urobilinogen và đào thải qua phân
và nước tiểu.