ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
RỐI LOẠN TỰ KỶ
ThS. BS Phạm Minh Triết
TRƯỞNG KHOA TÂM LÝ – BV NHI ĐỒNG 1
Email: phamminhtriet@yahoo.com
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  2	
 
NỘI DUNG
1.  Con tôi có bị rối loạn tự kỷ không?
2.  Nếu có, con tôi bị nặng không?
3.  Phải làm xét nghiệm gì để biết nguyên
nhân của rối loạn tự kỷ?
4.  Làm thế nào để giúp con tôi trở lại bình
thường?
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  3	
 
Con tôi có bị rối loạn tự kỷ không?
Phải đánh giá!
•  Đánh giá cái gì?
– Tương tác xã hội
– Giao tiếp bằng lời và không lời
– Hành vi, sở thích, hoạt động rập khuôn,
lặp đi lặp lại
Suy giảm trong tương tác xã
hội
Suy giảm trong giao tiếp Hành vi rập khuôn, lập lại
-  Không hoặc tiếp xúc mắt
kém.
-  Sống trong thế giới riêng
-  Không tương tác với bạn
-  Không chia sẻ hoặc trao đổi
qua lại
-  Không nhận ra mặt người
-  Đối xử với mọi người giống
như đồ vật
-  Cười vô cớ
-  Chậm nói
-  Nói lập lại, nói lập tức và
chậm
-  Hành động giống như bị điếc
-  Không chỉ ngón trỏ để yêu
cầu (chú ý liên kết)
-  Thoái lùi ngôn ngữ (18–24
tháng)
-  Dùng đại từ nhân xưng người
khác để thay thế bản thân
-  Đảo đại từ
-  Học vẹt rất tốt
-  Yếu về ngôn ngữ thực tế
-  Không chơi giả bộ
-  Không có ý định giao tiếp/ ít
giận dữ khi không giao tiếp
được
-  Vọc nước
-  Xếp đồ chơi theo hàng thẳng
-  Bảo thủ về sự giống nhau
-  Kiểu rập khuôn
-  Đu đưa người
-  Thích xoay tròn
-  Thích quạt xoay
-  Không dễ thương
-  Có kỹ năng vượt trội
-  Sinh hoạt hàng ngày cứng
nhắc
-  Ngữ điệu bất thường
-  Cực đoan, Vỗ tay
-  Say mê bộ phận của đồ vật
-  Không nhạy cảm với cảm
giác đau
-  Hay ngửi đồ vật
-  Tăng động, Đi nhón chân
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  5	
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán Tính tự kỷ ở trẻ em
theo DSM IV:
A.	
 Suy	
 giảm	
 chất	
 lượng	
 tương	
 tác	
 xã	
 hội	
 thể	
 hiện	
 ít	
 
nhất	
 là	
 2	
 trong	
 số	
 những	
 biểu	
 hiện	
 sau:	
 
•  Giảm	
 rõ	
 rệt	
 sử	
 dụng	
 giao	
 Yếp	
 bằng	
 cử	
 chỉ	
 điệu	
 
bộ	
 như	
 giảm	
 giao	
 Yếp	
 bằng	
 mắt,	
 nét	
 mặt	
 thờ	
 ơ,	
 
không	
 có	
 cử	
 chỉ	
 điệu	
 bộ	
 phù	
 hợp	
 trong	
 tương	
 
tác	
 xã	
 hội.	
 
•  Thường	
 chơi	
 một	
 mình,	
 không	
 tạo	
 được	
 mối	
 
quan	
 hệ	
 với	
 bạn	
 cùng	
 tuổi.
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  6	
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán Tính tự kỷ ở trẻ em
theo DSM IV:
A.  Suy	
 giảm	
 chất	
 lượng	
 tương	
 tác	
 xã	
 hội	
 thể	
 hiện	
 ít	
 
nhất	
 là	
 2	
 trong	
 số	
 những	
 biểu	
 hiện	
 sau:	
 
•  Không	
 biết	
 chia	
 sẻ	
 niềm	
 vui,	
 sở	
 thích,	
 thành	
 quả	
 
của	
 mình	
 với	
 người	
 khác	
 (ví	
 dụ	
 :	
 không	
 biết	
 mang	
 
ra	
 khoe,	
 không	
 chỉ	
 cho	
 người	
 khác	
 nhìn	
 những	
 
thứ	
 mình	
 thích).	
 
•  Thiếu	
 sự	
 chia	
 sẻ,	
 trao	
 đổi	
 qua	
 lại	
 về	
 xnh	
 cảm	
 hoặc	
 
xã	
 hội.
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  7	
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán Tính tự kỷ ở trẻ em
theo DSM IV:
B.	
 Suy	
 giảm	
 chất	
 lượng	
 ngôn	
 ngữ	
 thể	
 hiện	
 ở	
 ít	
 nhất	
 
là	
 một	
 trong	
 những	
 biểu	
 hiện	
 sau:	
 
•  Chậm	
 nói	
 hoặc	
 hoàn	
 toàn	
 không	
 nói	
 (mà	
 không	
 
cố	
 bù	
 đắp	
 bằng	
 giao	
 Yếp	
 không	
 lời	
 như	
 bằng	
 cử	
 
chỉ	
 điệu	
 bộ).	
 
•  Nếu	
 trẻ	
 biết	
 nói	
 thì	
 lại	
 suy	
 giảm	
 rõ	
 rệt	
 khả	
 năng	
 
khởi	
 đầu	
 hoặc	
 duy	
 trì	
 hội	
 thoại.
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  8	
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán Tính tự kỷ ở trẻ em
theo DSM IV:
B.	
 Suy	
 giảm	
 chất	
 lượng	
 ngôn	
 ngữ	
 thể	
 hiện	
 ở	
 ít	
 nhất	
 
là	
 một	
 trong	
 những	
 biểu	
 hiện	
 sau:	
 
•  Cách	
 nói	
 rập	
 khuôn,	
 lặp	
 lại,	
 nhại	
 lời	
 hoặc	
 ngôn	
 
ngữ	
 khác	
 thường.	
 
•  Không	
 có	
 những	
 hoạt	
 động	
 chơi	
 đa	
 dạng,	
 không	
 
biết	
 chơi	
 giả	
 vờ,	
 không	
 chơi	
 đóng	
 vai	
 hoặc	
 không	
 
chơi	
 bắt	
 chước	
 mang	
 •nh	
 xã	
 hội	
 phù	
 hợp	
 với	
 mức	
 
độ	
 phát	
 triển.
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  9	
 
C.	
 Những	
 kiểu	
 hành	
 vi,	
 mối	
 quan	
 tâm	
 và	
 những	
 hoạt	
 
động	
 bị	
 thu	
 hẹp,	
 mang	
 •nh	
 lặp	
 lại,	
 rập	
 khuôn	
 thể	
 hiện	
 
có	
 ít	
 nhất	
 là	
 có	
 một	
 trong	
 những	
 biểu	
 hiện	
 sau:	
 	
 
•  Quá	
 bận	
 tâm	
 tới	
 một	
 hoặc	
 một	
 số	
 những	
 mối	
 quan	
 
hệ	
 mang	
 •nh	
 rập	
 khuôn	
 và	
 thu	
 hẹp	
 với	
 sự	
 tập	
 trung	
 
cao	
 độ	
 hoặc	
 với	
 cường	
 độ	
 bất	
 thường.	
 
•  Thực	
 hiện	
 một	
 số	
 thói	
 quen	
 một	
 cách	
 cứng	
 nhắc	
 
hoặc	
 những	
 hành	
 vi	
 nghi	
 thức	
 đặc	
 biệt	
 không	
 mang	
 ý	
 
nghĩa	
 chức	
 năng.	
 
•  Có	
 những	
 hành	
 vi	
 rập	
 khuôn,	
 lặp	
 đi	
 lặp	
 lại	
 (ví	
 dụ:	
 vỗ	
 
tay,	
 múa	
 ngón	
 tay,	
 lắc	
 đầu,	
 đung	
 đưa	
 toàn	
 thân…).	
 
•  Bận	
 tâm	
 dai	
 dẳng	
 tới	
 các	
 chi	
 Yết	
 của	
 đồ	
 vật.
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  10	
 
•  D.	
 Trẻ	
 phải	
 có	
 nhiều	
 hơn	
 6	
 Yêu	
 chí	
 của	
 nhóm	
 
1,2,3,	
 trong	
 đó	
 ít	
 nhất	
 là	
 có	
 2	
 Yêu	
 chí	
 thuộc	
 nhóm	
 
1	
 và	
 1	
 Yêu	
 chí	
 của	
 nhóm	
 2	
 và	
 3.	
 
•  E.	
 Chậm	
 phát	
 triển	
 ít	
 nhất	
 ở	
 1	
 trong	
 3	
 lĩnh	
 vực	
 sau	
 
từ	
 trước	
 3	
 tuổi:	
 tương	
 tác	
 xã	
 hội,	
 ngôn	
 ngữ	
 giao	
 
Yếp	
 xã	
 hội,	
 chơi	
 tưởng	
 tượng.	
 
	
 
	
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán Tính tự kỷ ở trẻ
em theo DSM IV:
Các bệnh lý thuộc nhóm Rối loạn
phát triển lan tỏa theo ICD 10
Chẩn đoán Mã ICD 10
-  Tính tự kỷ ở trẻ em F84.0
-  Tự kỷ không điển hình F84.1
-  Hội chứng Rett F84.2
-  Rối loạn phát triển lan tỏa tan rã khác của trẻ em F84.3
-  Rối loạn tăng hoạt động kết hợp với chậm phát triển tâm
thần và các động tác định hình
F84.4
-  Hội chứng Asperger F84.5
-  Rối loạn phát triển lan tỏa khác F84.8
-  Rối loạn phát triển lan tỏa không đặc hiệu F84.9
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  12	
 
Con tôi có bị rối loạn tự kỷ không?
•  Đánh giá như thế nào?
–  Hỏi về quá trình phát triển
–  Quan sát trực tiếp
–  Tương tác với trẻ
•  Thông thường đánh giá từ 2 lần trở lên:
lần 1: nhanh, lần 2: chậm hơn (checklists)
RỐI LOẠN TỰ KỶ
RỐI LOẠN TỰ KỶ
Đánh giá như thế nào?
Lần 1: nền tảng MCHAT
Lần 2: nền tảng ADOS + bảng DSM IV/ICD 10
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  16	
 
Con tôi có bị rối loạn tự kỷ không?
•  Đánh giá bao lâu? à tùy theo trẻ và phụ
huynh.
VẬY CON BẠN CÓ BỊ TỰ KỶ KHÔNG?
PHỤ HUYNH ĐÓNG VAI TRÒ
QUYẾT ĐỊNH
July 8, 1926 – August 24, 2004
KUBLER ROSS
PHẢN ỨNG KHI NGHE TIN XẤU
5 giai đoạn đau buồn theo KUBLER ROSS
Phủ nhận
Denial
Giận dữ
Anger
Thương
lượng
Bargaining
Trầm Cảm
Depressed
Chấp nhận
Acceptance
Hy vọng
Hopeful
Năm giai đoạn đau buồn theo
KUBLER ROSS
Nếu có, con tôi có bị nặng không?
•  Mức độ nặng không liên quan đến tần
suất xuất hiện những hành vi tự kỷ mà
liên quan đến mức độ ảnh hưởng của
những hành vi đó đối với sinh hoạt của
trẻ.
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  21	
 
Nếu có, con tôi bị nặng không?
•  Đánh giá tức thì: dùng những công cụ đánh
giá:
–  Khả năng tự lập (DSM – 5)
–  Mức độ nặng của hành vi
–  Mức độ phát triển của trẻ so với tuổi
à Cung cấp nền tảng ban đầu cho can thiệp
và điều trị
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  22	
 
Nếu có, con tôi bị nặng không?
•  Mức độ nặng của hành vi à không liên
quan đến đáp ứng về lâu dài của can thiệp
và điều trị (tiên lượng)
à Làm sao biết tiên lượng của con tôi là tốt hay
xấu?
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  23	
 
Nếu có, con tôi bị nặng không?
à  ĐO CHỈ SỐ THÔNG MINH (IQ TEST)
•  Không dễ thực hiện
à  Đánh giá gián tiếp qua:
•  Mức độ phát triển của trẻ so với tuổi
•  Mức độ tiến bộ trong quá trình can thiệp
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  24	
 
Làm xét nghiệm gì để biết 

nguyên nhân?
•  Cho đến hiện tại, chưa có những bằng
chứng khoa học đáng tin cậy về nguyên
nhân thực sự gây ra rối loạn tự kỷ.
•  Gen di truyền được nghĩ đến nhiều vì:
-  Nhà có 1 trẻ mắc RLPTK, nguy cơ trẻ thứ
hai mắc tự kỷ từ 5 – 10%.
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  25	
 
Làm xét nghiệm gì để biết 

nguyên nhân?
-  Nhà có 2 trẻ mắc RLPTK, nguy cơ trẻ thứ ba
mắc tự kỷ từ 25 – 30%.
-  Ở hai trẻ sinh đôi cùng trứng nếu có một trẻ
mắc bệnh, 70 – 90% khả năng trẻ còn lại
cũng mắc bệnh.
à Chưa xác định được gen nào gây bệnh
RỐI LOẠN TỰ KỶ
RỐI LOẠN TỰ KỶ
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  28	
 
Làm xét nghiệm gì để biết 

nguyên nhân?
•  Xét nghiệm tìm nguyên nhân để làm gì?
o  Để biết nguyên nhân chính xác
à Để làm gì? Để làm gì?...
o  Để can thiệp đúng.
•  Trẻ có dấu hiệu tự kỷ có thể đo điện não đồ
(Electroencephalogram - EEG).
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  29	
 
Làm xét nghiệm gì để biết 

nguyên nhân?
•  Một số trẻ tự kỷ bị động kinh (20 – 35%).
•  Hội chứng Landau – Kleffner.
Những trẻ nào nên được đo EEG?
•  Nghi ngờ có động kinh đi kèm
•  Có dấu hiệu thoái lùi ngôn ngữ sau 24 tháng
hoặc thoái lùi nhiều lĩnh vực sau 36 tháng.
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  30	
 
Làm xét nghiệm gì để biết 

nguyên nhân?
•  Các xét nghiệm về gen, chẩn đoán hình ảnh,
chì trong máu, kháng thể, … không khuyến
khích áp dụng
à Vì không giúp nhiều cho can thiệp và chẩn
đoán.
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  31	
 
Làm thế nào để giúp con tôi trở lại bình
thường?
•  Con tôi có trở lại bình thường được không?
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  32	
 
Mục tiêu can thiệp
1.  Giảm thiểu những khiếm khuyết về tương
tác, giao tiếp, hành vi sở thích và những
khiếm khuyết liên quan,
2.  Tối đa khả năng tự lập qua việc hỗ trợ trẻ
việc học tập, có được những kỹ năng tự
chăm sóc và sinh hoạt hàng ngày, phát triển
những kỹ năng vui chơi và giải trí.
3.  Giảm thiểu những hành vi bất thường ảnh
hưởng đến những chức năng của trẻ.
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  33	
 
Dựa trên nguyên tắc chung: giải quyết vấn
đề (Problem – solving)
Cần có sự tham gia của nhiều chuyên
ngành:
•  Giáo dục
•  Ngôn ngữ
•  Tâm lý
•  Y khoa
Làm thế nào để giúp con tôi trở lại
bình thường?
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  34	
 
Nhi đồng 1 áp dụng
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  35	
 
Nhi đồng 1 áp dụng
Tại khoa VLTL
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  36
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  37	
 
Yếu tố giúp giáo dục can thiệp có hiệu
quả cho trẻ tự kỷ
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  38	
 
Yếu tố giúp giáo dục can thiệp có hiệu
quả cho trẻ tự kỷ
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  39	
 
Can thiệp giáo dục
Giảm thiểu những khiếm khuyết về tương tác,
giao tiếp, hành vi sở thích và những khiếm
khuyết liên quan: à Chương trình Nhiều hơn
lời nói: giúp cải thiện kỹ năng tương tác và
hành vi.
Tối đa khả năng tự lập qua việc hỗ trợ trẻ việc
học tập, có được những kỹ năng tự chăm
sóc và sinh hoạt hàng ngày, phát triển
những kỹ năng vui chơi và giải trí à
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  40	
 
•  Áp dụng TEACCH
•  Trẻ cần được đánh giá bằng PEP 3 hoặc
Vineland để thiết lập chương trình giáo dục
cá nhân phù hợp.
•  Ở trẻ lớn: trẻ cần được hướng dẫn những kỹ
năng sống cần thiết để tự chăm sóc bản
thân và tự bảo vệ để phòng ngừa trẻ bị lạm
dụng.
•  Việc đánh giá và thiết lập chương trình cần
thực hiện định kỳ mỗi 3 – 6 tháng
Can thiệp giáo dục
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  41	
 
1.  Ngôn ngữ trị liệu,
2.  Hệ thống giao tiếp bằng hình ảnh (PECS)
3.  Những phương pháp giao tiếp không lời
khác: hỗ trợ về ngôn ngữ và giao tiếp.
à Trẻ có khả năng diễn đạt ý tưởng của mình
sẽ giảm những hành vi không mong đợi.
Can thiệp ngôn ngữ
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  42	
 
•  Trị liệu hành vi giúp cải thiện những hành vi
khiếm khuyết của trẻ: cần sự liên tục thường
xuyên ở cường độ cao, kết hợp gia đình và
nhà trường.
•  Điều trị tâm lý cho những trẻ có vấn đề tâm
lý đi kèm.
•  Nâng đỡ, phát hiện và điều trị sớm những
vấn đề tâm lý, tâm thần cho phụ huynh: lúc
thông báo chẩn đoán và trong suốt quá trình
can thiệp cho trẻ.
Can thiệp tâm lý
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  43	
 
•  Định hướng can thiệp: (a) xem xét và cung cấp
cho phụ huynh những phương pháp điều trị
khoa học và có chứng cớ, (b) giúp phụ huynh
hiểu được cách đánh giá phương pháp điều trị
theo chứng cớ và nhận biết những phương
pháp phản khoa học, (c) Khẳng định cho phụ
huynh biết những phương pháp điều trị hỗ trợ
cần được đánh giá giống như những phương
pháp điều trị đã được công nhận.
•  Tham vấn di truyền
Can thiệp y khoa
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  44	
 
•  Điều trị thuốc: không có thuốc điều trị đặc
hiệu cho rối loạn tự kỷ.
•  Điều trị triệu chứng là chủ yếu và quyết định
dựa vào 3 yếu tố:
–  Hành vi ảnh hưởng đến dấu hiệu sinh tồn
của bệnh nhân.
–  Hành vi ảnh hưởng đến khả năng sinh
hoạt của bệnh nhân.
–  Phụ huynh/ bệnh nhân đồng ý điều trị.
Can thiệp y khoa
6/22/15	
  THS.	
 BS	
 PHẠM	
 MINH	
 TRIẾT	
  45	
 
Tóm tắt
Khiếm khuyết hành vi đặc trưng trong 3 lĩnh
vực:
1. Tương tác xã hội
2. Giao tiếp bằng lời và không lời
3. Hành vi, sở thích, hoạt động rập khuôn, lặp
đi lặp lại
Điều trị: chủ yếu là triệu chứng à giáo dục
đặc biệt
Tóm tắt can thiệp
Yếu kỹ năng tiền
ngôn ngữ
Chậm phát triển
trong các lĩnh vực
Hành vi bất
thường
Bệnh lý y khoa đi
kèm
Cải thiện kỹ năng
tiền ngôn ngữ
Giáo viên
Chuyên viên ANTL
Dạy theo khả
năng phát triển
Giáo viên
Chuyên viên ANTL
Cải thiện hành vi
Bác sĩ: thuốc
Tâm lý gia: tâm lý
Điều trị theo
chuyên khoa
Bác sĩ
Nguyên tắc chung: giải quyết vấn đề

More Related Content

What's hot (20)

PHCN tự kỷ
PHCN tự kỷPHCN tự kỷ
PHCN tự kỷ
Nguyễn Bá Khánh Hòa
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Update Y học
Phcn đau dây tk toa
Phcn đau dây tk toaPhcn đau dây tk toa
Phcn đau dây tk toa
Nguyễn Bá Khánh Hòa
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
TỰ KỶ
TỰ KỶTỰ KỶ
TỰ KỶ
SoM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
SoM
Hội chứng ống cổ tay
Hội chứng ống cổ tayHội chứng ống cổ tay
Hội chứng ống cổ tay
nguyen duy
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
SoM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
SoM
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
SoM
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
SoM
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
SoM
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTTÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
Great Doctor
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
SoM
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
SoM
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
SoM
BẠI NÃO TRẺ EM
BẠI NÃO TRẺ EMBẠI NÃO TRẺ EM
BẠI NÃO TRẺ EM
SoM
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
SoM
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
SoM
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Update Y học
TỰ KỶ
TỰ KỶTỰ KỶ
TỰ KỶ
SoM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
SoM
Hội chứng ống cổ tay
Hội chứng ống cổ tayHội chứng ống cổ tay
Hội chứng ống cổ tay
nguyen duy
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
SoM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
SoM
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
SoM
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
SoM
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
SoM
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTTÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
Great Doctor
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
SoM
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
SoM
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
SoM
BẠI NÃO TRẺ EM
BẠI NÃO TRẺ EMBẠI NÃO TRẺ EM
BẠI NÃO TRẺ EM
SoM
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
SoM
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
SoM

Similar to RỐI LOẠN TỰ KỶ (20)

Tu ky y khoa
Tu ky   y khoaTu ky   y khoa
Tu ky y khoa
SoM
Bai giang tu ky bs thuc2
Bai giang tu ky   bs thuc2Bai giang tu ky   bs thuc2
Bai giang tu ky bs thuc2
Cam Ba Thuc
Bai giang tu ky bs thuc2
Bai giang tu ky   bs thuc2Bai giang tu ky   bs thuc2
Bai giang tu ky bs thuc2
CAM BA THUC
Bai giang tu ky bs thuc2
Bai giang tu ky   bs thuc2Bai giang tu ky   bs thuc2
Bai giang tu ky bs thuc2
CAM BA THUC
Phục hồi chức năng tự kỷ bs thuc
Phục hồi chức năng tự kỷ   bs thucPhục hồi chức năng tự kỷ   bs thuc
Phục hồi chức năng tự kỷ bs thuc
Cam Ba Thuc
Các rối loạn phát triển ở trẻ em - 2018 - Đại học Y dược TPHCM
Các rối loạn phát triển ở trẻ em - 2018 - Đại học Y dược TPHCMCác rối loạn phát triển ở trẻ em - 2018 - Đại học Y dược TPHCM
Các rối loạn phát triển ở trẻ em - 2018 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
Tự kỷ - Thông tin 2016
Tự kỷ - Thông tin 2016Tự kỷ - Thông tin 2016
Tự kỷ - Thông tin 2016
Little Daisy
08.ts_giang_vien_nhi__bai_giang_tu_ky.ppt
08.ts_giang_vien_nhi__bai_giang_tu_ky.ppt08.ts_giang_vien_nhi__bai_giang_tu_ky.ppt
08.ts_giang_vien_nhi__bai_giang_tu_ky.ppt
bomonnhacongdong
tăng động rối loạn ý thức
tăng động rối loạn ý thứctăng động rối loạn ý thức
tăng động rối loạn ý thức
SoM
THỰC HÀNH TIẾP CẬN NHỮNG VẤN ĐỀ TÂM LÝ Ở TRẺ EM VÀ VỊ THÀNH NIÊN
THỰC HÀNH TIẾP CẬN NHỮNG VẤN ĐỀ TÂM LÝ Ở TRẺ EM VÀ VỊ THÀNH NIÊNTHỰC HÀNH TIẾP CẬN NHỮNG VẤN ĐỀ TÂM LÝ Ở TRẺ EM VÀ VỊ THÀNH NIÊN
THỰC HÀNH TIẾP CẬN NHỮNG VẤN ĐỀ TÂM LÝ Ở TRẺ EM VÀ VỊ THÀNH NIÊN
SoM
13.30-13.50. Nguyễn Thị Hương Giang - Roi-loan-pho-tu-ky pdf.pdf
13.30-13.50. Nguyễn Thị Hương Giang - Roi-loan-pho-tu-ky pdf.pdf13.30-13.50. Nguyễn Thị Hương Giang - Roi-loan-pho-tu-ky pdf.pdf
13.30-13.50. Nguyễn Thị Hương Giang - Roi-loan-pho-tu-ky pdf.pdf
KhoaKhmBnh4
Những vấn đề lý luận cơ bản về tự kỷ đã chuyển đổi pdf
Những vấn đề lý luận cơ bản về tự kỷ đã chuyển đổi pdfNhững vấn đề lý luận cơ bản về tự kỷ đã chuyển đổi pdf
Những vấn đề lý luận cơ bản về tự kỷ đã chuyển đổi pdf
inhHng51
Rối loạn nhân cách. bg
Rối loạn nhân cách.  bgRối loạn nhân cách.  bg
Rối loạn nhân cách. bg
Khai Nguyen
24.VN.Adolescent VN.pptx
24.VN.Adolescent VN.pptx24.VN.Adolescent VN.pptx
24.VN.Adolescent VN.pptx
ThoNguyen667059
PHCN Chậm phát triển trí tuệ
PHCN Chậm phát triển trí tuệPHCN Chậm phát triển trí tuệ
PHCN Chậm phát triển trí tuệ
Nguyễn Bá Khánh Hòa
Tâm Bệnh Học Trẻ Em
Tâm Bệnh Học Trẻ Em Tâm Bệnh Học Trẻ Em
Tâm Bệnh Học Trẻ Em
nataliej4
TÂM BỆNH HỌC TRẺ EM
TÂM BỆNH HỌC TRẺ EM TÂM BỆNH HỌC TRẺ EM
TÂM BỆNH HỌC TRẺ EM
nataliej4
Phcn tự kỷ
Phcn tự kỷPhcn tự kỷ
Phcn tự kỷ
Nguyễn Bá Khánh Hòa
Tu ky y khoa
Tu ky   y khoaTu ky   y khoa
Tu ky y khoa
SoM
Bai giang tu ky bs thuc2
Bai giang tu ky   bs thuc2Bai giang tu ky   bs thuc2
Bai giang tu ky bs thuc2
Cam Ba Thuc
Bai giang tu ky bs thuc2
Bai giang tu ky   bs thuc2Bai giang tu ky   bs thuc2
Bai giang tu ky bs thuc2
CAM BA THUC
Bai giang tu ky bs thuc2
Bai giang tu ky   bs thuc2Bai giang tu ky   bs thuc2
Bai giang tu ky bs thuc2
CAM BA THUC
Phục hồi chức năng tự kỷ bs thuc
Phục hồi chức năng tự kỷ   bs thucPhục hồi chức năng tự kỷ   bs thuc
Phục hồi chức năng tự kỷ bs thuc
Cam Ba Thuc
Các rối loạn phát triển ở trẻ em - 2018 - Đại học Y dược TPHCM
Các rối loạn phát triển ở trẻ em - 2018 - Đại học Y dược TPHCMCác rối loạn phát triển ở trẻ em - 2018 - Đại học Y dược TPHCM
Các rối loạn phát triển ở trẻ em - 2018 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
Tự kỷ - Thông tin 2016
Tự kỷ - Thông tin 2016Tự kỷ - Thông tin 2016
Tự kỷ - Thông tin 2016
Little Daisy
08.ts_giang_vien_nhi__bai_giang_tu_ky.ppt
08.ts_giang_vien_nhi__bai_giang_tu_ky.ppt08.ts_giang_vien_nhi__bai_giang_tu_ky.ppt
08.ts_giang_vien_nhi__bai_giang_tu_ky.ppt
bomonnhacongdong
tăng động rối loạn ý thức
tăng động rối loạn ý thứctăng động rối loạn ý thức
tăng động rối loạn ý thức
SoM
THỰC HÀNH TIẾP CẬN NHỮNG VẤN ĐỀ TÂM LÝ Ở TRẺ EM VÀ VỊ THÀNH NIÊN
THỰC HÀNH TIẾP CẬN NHỮNG VẤN ĐỀ TÂM LÝ Ở TRẺ EM VÀ VỊ THÀNH NIÊNTHỰC HÀNH TIẾP CẬN NHỮNG VẤN ĐỀ TÂM LÝ Ở TRẺ EM VÀ VỊ THÀNH NIÊN
THỰC HÀNH TIẾP CẬN NHỮNG VẤN ĐỀ TÂM LÝ Ở TRẺ EM VÀ VỊ THÀNH NIÊN
SoM
13.30-13.50. Nguyễn Thị Hương Giang - Roi-loan-pho-tu-ky pdf.pdf
13.30-13.50. Nguyễn Thị Hương Giang - Roi-loan-pho-tu-ky pdf.pdf13.30-13.50. Nguyễn Thị Hương Giang - Roi-loan-pho-tu-ky pdf.pdf
13.30-13.50. Nguyễn Thị Hương Giang - Roi-loan-pho-tu-ky pdf.pdf
KhoaKhmBnh4
Những vấn đề lý luận cơ bản về tự kỷ đã chuyển đổi pdf
Những vấn đề lý luận cơ bản về tự kỷ đã chuyển đổi pdfNhững vấn đề lý luận cơ bản về tự kỷ đã chuyển đổi pdf
Những vấn đề lý luận cơ bản về tự kỷ đã chuyển đổi pdf
inhHng51
Rối loạn nhân cách. bg
Rối loạn nhân cách.  bgRối loạn nhân cách.  bg
Rối loạn nhân cách. bg
Khai Nguyen
Tâm Bệnh Học Trẻ Em
Tâm Bệnh Học Trẻ Em Tâm Bệnh Học Trẻ Em
Tâm Bệnh Học Trẻ Em
nataliej4
TÂM BỆNH HỌC TRẺ EM
TÂM BỆNH HỌC TRẺ EM TÂM BỆNH HỌC TRẺ EM
TÂM BỆNH HỌC TRẺ EM
nataliej4

More from SoM (20)

Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdfTài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
SoM
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdfBài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfHướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdfHướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
SoM
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfCác loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
SoM
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
SoM
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
SoM
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
SoM
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docxSINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SoM
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docxCÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
SoM
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptxCẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
SoM
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNGHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
SoM
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdfĐiều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
SoM
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdfTài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
SoM
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdfBài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfHướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdfHướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
SoM
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfCác loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
SoM
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
SoM
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
SoM
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
SoM
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docxSINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SoM
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docxCÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
SoM
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptxCẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
SoM
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNGHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
SoM
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdfĐiều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
SoM
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM

RỐI LOẠN TỰ KỶ

  • 1. RỐI LOẠN TỰ KỶ ThS. BS Phạm Minh Triết TRƯỞNG KHOA TÂM LÝ – BV NHI ĐỒNG 1 Email: phamminhtriet@yahoo.com
  • 2. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 2 NỘI DUNG 1.  Con tôi có bị rối loạn tự kỷ không? 2.  Nếu có, con tôi bị nặng không? 3.  Phải làm xét nghiệm gì để biết nguyên nhân của rối loạn tự kỷ? 4.  Làm thế nào để giúp con tôi trở lại bình thường?
  • 3. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 3 Con tôi có bị rối loạn tự kỷ không? Phải đánh giá! •  Đánh giá cái gì? – Tương tác xã hội – Giao tiếp bằng lời và không lời – Hành vi, sở thích, hoạt động rập khuôn, lặp đi lặp lại
  • 4. Suy giảm trong tương tác xã hội Suy giảm trong giao tiếp Hành vi rập khuôn, lập lại -  Không hoặc tiếp xúc mắt kém. -  Sống trong thế giới riêng -  Không tương tác với bạn -  Không chia sẻ hoặc trao đổi qua lại -  Không nhận ra mặt người -  Đối xử với mọi người giống như đồ vật -  Cười vô cớ -  Chậm nói -  Nói lập lại, nói lập tức và chậm -  Hành động giống như bị điếc -  Không chỉ ngón trỏ để yêu cầu (chú ý liên kết) -  Thoái lùi ngôn ngữ (18–24 tháng) -  Dùng đại từ nhân xưng người khác để thay thế bản thân -  Đảo đại từ -  Học vẹt rất tốt -  Yếu về ngôn ngữ thực tế -  Không chơi giả bộ -  Không có ý định giao tiếp/ ít giận dữ khi không giao tiếp được -  Vọc nước -  Xếp đồ chơi theo hàng thẳng -  Bảo thủ về sự giống nhau -  Kiểu rập khuôn -  Đu đưa người -  Thích xoay tròn -  Thích quạt xoay -  Không dễ thương -  Có kỹ năng vượt trội -  Sinh hoạt hàng ngày cứng nhắc -  Ngữ điệu bất thường -  Cực đoan, Vỗ tay -  Say mê bộ phận của đồ vật -  Không nhạy cảm với cảm giác đau -  Hay ngửi đồ vật -  Tăng động, Đi nhón chân
  • 5. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 5 Tiêu chuẩn chẩn đoán Tính tự kỷ ở trẻ em theo DSM IV: A. Suy giảm chất lượng tương tác xã hội thể hiện ít nhất là 2 trong số những biểu hiện sau: •  Giảm rõ rệt sử dụng giao Yếp bằng cử chỉ điệu bộ như giảm giao Yếp bằng mắt, nét mặt thờ ơ, không có cử chỉ điệu bộ phù hợp trong tương tác xã hội. •  Thường chơi một mình, không tạo được mối quan hệ với bạn cùng tuổi.
  • 6. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 6 Tiêu chuẩn chẩn đoán Tính tự kỷ ở trẻ em theo DSM IV: A.  Suy giảm chất lượng tương tác xã hội thể hiện ít nhất là 2 trong số những biểu hiện sau: •  Không biết chia sẻ niềm vui, sở thích, thành quả của mình với người khác (ví dụ : không biết mang ra khoe, không chỉ cho người khác nhìn những thứ mình thích). •  Thiếu sự chia sẻ, trao đổi qua lại về xnh cảm hoặc xã hội.
  • 7. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 7 Tiêu chuẩn chẩn đoán Tính tự kỷ ở trẻ em theo DSM IV: B. Suy giảm chất lượng ngôn ngữ thể hiện ở ít nhất là một trong những biểu hiện sau: •  Chậm nói hoặc hoàn toàn không nói (mà không cố bù đắp bằng giao Yếp không lời như bằng cử chỉ điệu bộ). •  Nếu trẻ biết nói thì lại suy giảm rõ rệt khả năng khởi đầu hoặc duy trì hội thoại.
  • 8. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 8 Tiêu chuẩn chẩn đoán Tính tự kỷ ở trẻ em theo DSM IV: B. Suy giảm chất lượng ngôn ngữ thể hiện ở ít nhất là một trong những biểu hiện sau: •  Cách nói rập khuôn, lặp lại, nhại lời hoặc ngôn ngữ khác thường. •  Không có những hoạt động chơi đa dạng, không biết chơi giả vờ, không chơi đóng vai hoặc không chơi bắt chước mang •nh xã hội phù hợp với mức độ phát triển.
  • 9. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 9 C. Những kiểu hành vi, mối quan tâm và những hoạt động bị thu hẹp, mang •nh lặp lại, rập khuôn thể hiện có ít nhất là có một trong những biểu hiện sau: •  Quá bận tâm tới một hoặc một số những mối quan hệ mang •nh rập khuôn và thu hẹp với sự tập trung cao độ hoặc với cường độ bất thường. •  Thực hiện một số thói quen một cách cứng nhắc hoặc những hành vi nghi thức đặc biệt không mang ý nghĩa chức năng. •  Có những hành vi rập khuôn, lặp đi lặp lại (ví dụ: vỗ tay, múa ngón tay, lắc đầu, đung đưa toàn thân…). •  Bận tâm dai dẳng tới các chi Yết của đồ vật.
  • 10. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 10 •  D. Trẻ phải có nhiều hơn 6 Yêu chí của nhóm 1,2,3, trong đó ít nhất là có 2 Yêu chí thuộc nhóm 1 và 1 Yêu chí của nhóm 2 và 3. •  E. Chậm phát triển ít nhất ở 1 trong 3 lĩnh vực sau từ trước 3 tuổi: tương tác xã hội, ngôn ngữ giao Yếp xã hội, chơi tưởng tượng. Tiêu chuẩn chẩn đoán Tính tự kỷ ở trẻ em theo DSM IV:
  • 11. Các bệnh lý thuộc nhóm Rối loạn phát triển lan tỏa theo ICD 10 Chẩn đoán Mã ICD 10 -  Tính tự kỷ ở trẻ em F84.0 -  Tự kỷ không điển hình F84.1 -  Hội chứng Rett F84.2 -  Rối loạn phát triển lan tỏa tan rã khác của trẻ em F84.3 -  Rối loạn tăng hoạt động kết hợp với chậm phát triển tâm thần và các động tác định hình F84.4 -  Hội chứng Asperger F84.5 -  Rối loạn phát triển lan tỏa khác F84.8 -  Rối loạn phát triển lan tỏa không đặc hiệu F84.9
  • 12. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 12 Con tôi có bị rối loạn tự kỷ không? •  Đánh giá như thế nào? –  Hỏi về quá trình phát triển –  Quan sát trực tiếp –  Tương tác với trẻ •  Thông thường đánh giá từ 2 lần trở lên: lần 1: nhanh, lần 2: chậm hơn (checklists)
  • 15. Đánh giá như thế nào? Lần 1: nền tảng MCHAT Lần 2: nền tảng ADOS + bảng DSM IV/ICD 10
  • 16. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 16 Con tôi có bị rối loạn tự kỷ không? •  Đánh giá bao lâu? à tùy theo trẻ và phụ huynh. VẬY CON BẠN CÓ BỊ TỰ KỶ KHÔNG? PHỤ HUYNH ĐÓNG VAI TRÒ QUYẾT ĐỊNH
  • 17. July 8, 1926 – August 24, 2004 KUBLER ROSS
  • 18. PHẢN ỨNG KHI NGHE TIN XẤU 5 giai đoạn đau buồn theo KUBLER ROSS Phủ nhận Denial Giận dữ Anger Thương lượng Bargaining Trầm Cảm Depressed Chấp nhận Acceptance Hy vọng Hopeful
  • 19. Năm giai đoạn đau buồn theo KUBLER ROSS
  • 20. Nếu có, con tôi có bị nặng không? •  Mức độ nặng không liên quan đến tần suất xuất hiện những hành vi tự kỷ mà liên quan đến mức độ ảnh hưởng của những hành vi đó đối với sinh hoạt của trẻ.
  • 21. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 21 Nếu có, con tôi bị nặng không? •  Đánh giá tức thì: dùng những công cụ đánh giá: –  Khả năng tự lập (DSM – 5) –  Mức độ nặng của hành vi –  Mức độ phát triển của trẻ so với tuổi à Cung cấp nền tảng ban đầu cho can thiệp và điều trị
  • 22. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 22 Nếu có, con tôi bị nặng không? •  Mức độ nặng của hành vi à không liên quan đến đáp ứng về lâu dài của can thiệp và điều trị (tiên lượng) à Làm sao biết tiên lượng của con tôi là tốt hay xấu?
  • 23. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 23 Nếu có, con tôi bị nặng không? à  ĐO CHỈ SỐ THÔNG MINH (IQ TEST) •  Không dễ thực hiện à  Đánh giá gián tiếp qua: •  Mức độ phát triển của trẻ so với tuổi •  Mức độ tiến bộ trong quá trình can thiệp
  • 24. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 24 Làm xét nghiệm gì để biết 
 nguyên nhân? •  Cho đến hiện tại, chưa có những bằng chứng khoa học đáng tin cậy về nguyên nhân thực sự gây ra rối loạn tự kỷ. •  Gen di truyền được nghĩ đến nhiều vì: -  Nhà có 1 trẻ mắc RLPTK, nguy cơ trẻ thứ hai mắc tự kỷ từ 5 – 10%.
  • 25. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 25 Làm xét nghiệm gì để biết 
 nguyên nhân? -  Nhà có 2 trẻ mắc RLPTK, nguy cơ trẻ thứ ba mắc tự kỷ từ 25 – 30%. -  Ở hai trẻ sinh đôi cùng trứng nếu có một trẻ mắc bệnh, 70 – 90% khả năng trẻ còn lại cũng mắc bệnh. à Chưa xác định được gen nào gây bệnh
  • 28. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 28 Làm xét nghiệm gì để biết 
 nguyên nhân? •  Xét nghiệm tìm nguyên nhân để làm gì? o  Để biết nguyên nhân chính xác à Để làm gì? Để làm gì?... o  Để can thiệp đúng. •  Trẻ có dấu hiệu tự kỷ có thể đo điện não đồ (Electroencephalogram - EEG).
  • 29. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 29 Làm xét nghiệm gì để biết 
 nguyên nhân? •  Một số trẻ tự kỷ bị động kinh (20 – 35%). •  Hội chứng Landau – Kleffner. Những trẻ nào nên được đo EEG? •  Nghi ngờ có động kinh đi kèm •  Có dấu hiệu thoái lùi ngôn ngữ sau 24 tháng hoặc thoái lùi nhiều lĩnh vực sau 36 tháng.
  • 30. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 30 Làm xét nghiệm gì để biết 
 nguyên nhân? •  Các xét nghiệm về gen, chẩn đoán hình ảnh, chì trong máu, kháng thể, … không khuyến khích áp dụng à Vì không giúp nhiều cho can thiệp và chẩn đoán.
  • 31. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 31 Làm thế nào để giúp con tôi trở lại bình thường? •  Con tôi có trở lại bình thường được không?
  • 32. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 32 Mục tiêu can thiệp 1.  Giảm thiểu những khiếm khuyết về tương tác, giao tiếp, hành vi sở thích và những khiếm khuyết liên quan, 2.  Tối đa khả năng tự lập qua việc hỗ trợ trẻ việc học tập, có được những kỹ năng tự chăm sóc và sinh hoạt hàng ngày, phát triển những kỹ năng vui chơi và giải trí. 3.  Giảm thiểu những hành vi bất thường ảnh hưởng đến những chức năng của trẻ.
  • 33. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 33 Dựa trên nguyên tắc chung: giải quyết vấn đề (Problem – solving) Cần có sự tham gia của nhiều chuyên ngành: •  Giáo dục •  Ngôn ngữ •  Tâm lý •  Y khoa Làm thế nào để giúp con tôi trở lại bình thường?
  • 34. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 34 Nhi đồng 1 áp dụng
  • 35. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 35 Nhi đồng 1 áp dụng Tại khoa VLTL
  • 36. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 36
  • 37. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 37 Yếu tố giúp giáo dục can thiệp có hiệu quả cho trẻ tự kỷ
  • 38. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 38 Yếu tố giúp giáo dục can thiệp có hiệu quả cho trẻ tự kỷ
  • 39. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 39 Can thiệp giáo dục Giảm thiểu những khiếm khuyết về tương tác, giao tiếp, hành vi sở thích và những khiếm khuyết liên quan: à Chương trình Nhiều hơn lời nói: giúp cải thiện kỹ năng tương tác và hành vi. Tối đa khả năng tự lập qua việc hỗ trợ trẻ việc học tập, có được những kỹ năng tự chăm sóc và sinh hoạt hàng ngày, phát triển những kỹ năng vui chơi và giải trí à
  • 40. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 40 •  Áp dụng TEACCH •  Trẻ cần được đánh giá bằng PEP 3 hoặc Vineland để thiết lập chương trình giáo dục cá nhân phù hợp. •  Ở trẻ lớn: trẻ cần được hướng dẫn những kỹ năng sống cần thiết để tự chăm sóc bản thân và tự bảo vệ để phòng ngừa trẻ bị lạm dụng. •  Việc đánh giá và thiết lập chương trình cần thực hiện định kỳ mỗi 3 – 6 tháng Can thiệp giáo dục
  • 41. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 41 1.  Ngôn ngữ trị liệu, 2.  Hệ thống giao tiếp bằng hình ảnh (PECS) 3.  Những phương pháp giao tiếp không lời khác: hỗ trợ về ngôn ngữ và giao tiếp. à Trẻ có khả năng diễn đạt ý tưởng của mình sẽ giảm những hành vi không mong đợi. Can thiệp ngôn ngữ
  • 42. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 42 •  Trị liệu hành vi giúp cải thiện những hành vi khiếm khuyết của trẻ: cần sự liên tục thường xuyên ở cường độ cao, kết hợp gia đình và nhà trường. •  Điều trị tâm lý cho những trẻ có vấn đề tâm lý đi kèm. •  Nâng đỡ, phát hiện và điều trị sớm những vấn đề tâm lý, tâm thần cho phụ huynh: lúc thông báo chẩn đoán và trong suốt quá trình can thiệp cho trẻ. Can thiệp tâm lý
  • 43. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 43 •  Định hướng can thiệp: (a) xem xét và cung cấp cho phụ huynh những phương pháp điều trị khoa học và có chứng cớ, (b) giúp phụ huynh hiểu được cách đánh giá phương pháp điều trị theo chứng cớ và nhận biết những phương pháp phản khoa học, (c) Khẳng định cho phụ huynh biết những phương pháp điều trị hỗ trợ cần được đánh giá giống như những phương pháp điều trị đã được công nhận. •  Tham vấn di truyền Can thiệp y khoa
  • 44. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 44 •  Điều trị thuốc: không có thuốc điều trị đặc hiệu cho rối loạn tự kỷ. •  Điều trị triệu chứng là chủ yếu và quyết định dựa vào 3 yếu tố: –  Hành vi ảnh hưởng đến dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân. –  Hành vi ảnh hưởng đến khả năng sinh hoạt của bệnh nhân. –  Phụ huynh/ bệnh nhân đồng ý điều trị. Can thiệp y khoa
  • 45. 6/22/15 THS. BS PHẠM MINH TRIẾT 45 Tóm tắt Khiếm khuyết hành vi đặc trưng trong 3 lĩnh vực: 1. Tương tác xã hội 2. Giao tiếp bằng lời và không lời 3. Hành vi, sở thích, hoạt động rập khuôn, lặp đi lặp lại Điều trị: chủ yếu là triệu chứng à giáo dục đặc biệt
  • 46. Tóm tắt can thiệp Yếu kỹ năng tiền ngôn ngữ Chậm phát triển trong các lĩnh vực Hành vi bất thường Bệnh lý y khoa đi kèm Cải thiện kỹ năng tiền ngôn ngữ Giáo viên Chuyên viên ANTL Dạy theo khả năng phát triển Giáo viên Chuyên viên ANTL Cải thiện hành vi Bác sĩ: thuốc Tâm lý gia: tâm lý Điều trị theo chuyên khoa Bác sĩ Nguyên tắc chung: giải quyết vấn đề