ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
TS. BS. Nguyễn Thanh Hùng
Ngày 31/03/2017
VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ EM
Infection of the nervous system can
involve:
•the meninges (meningitis)
•or the brain substance itself
(encephalitis),
•or both (meningoencephalitis).
Additionally, infections can be acute or
chronic.
The organisms that are involved in
infection are bacterial, parasitic or
viral.
•Acute bacterial meningitis (purulent meningitis)
•Viral meningitis
•Fungal meningitis
•Viral encephalitis
•Tuberculous meningitis
Tác nhân vi trùng thường gặp
<3tháng 3th-5 >5t
• Group B
streptococci
• Escherichia coli
• Listeria
monocytogenes
• Hemophillus
Influenzea type B
(HiB)
• Streptococcus
Pneumoniae
• Nesseria
Meningitidis
• Streptococcus
Pneumoniae
• Nesseria
Meningitidis
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
DẤU HIỆU LÂM SÀNG
• Hội chứng nhiễm trùng
• Hội chứng màng não
• Hội chứng não: rối loạn tri giác, co gồng, dấu hiệu
TK khu trú, h/c tăng áp lực sọ não.
Hỏi bệnh sử – tiền sử
● Sốt.
● Ói mọi thứ.
● Co giật.
● Biếng ăn, bú kém hoặc bỏ bú.
● Trẻ lớn: đau đầu.
● Tiền căn: chảy mủ tai, viêm xoang.
Thăm khám
● Tìm dấu viêm màng não: thóp phồng ở trẻ nhỏ;
cổ cứng, Kernig, Brudzinski (+) ở trẻ lớn.
● Tìm dấu hiệu gợi ý chẩn đoán nguyên nhân: dấu
tử ban đi kèm (não mô cầu), dấu hiệu chảy mủ tai,
dấu hiệu viêm phổi, dấu hiệu thiếu máu (HIB).
● Tìm dấu hiệu bệnh nặng hay biến chứng:
- Tăng áp lực sọ não: thay đổi tri giác, tăng hay
giảm trương lực cơ, mạch chậm, huyết áp tăng,
thay đổi nhịp thở.
- Trụy mạch, dấu thần kinh định vị.
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
Đề nghị xét nghiệm
● Chọc dò tủy sống: tất cả các trường hợp nghi ngờ VMN.
DNT: đạm, đường, lactate, tế bào, nhuộm Gram, KN hòa tan, cấy.
• Cấy máu, CTM, đường huyết cùng lúc chọc dò.
● CRP
● Siêu âm xuyên thóp khi có nghi ngờ áp xe não hay biến chứng tràn
dịch dưới màng cứng.
● CT scanner: khi có nghi ngờ áp xe hay cần phân biệt khối choán chỗ
hay siêu âm có nghi ngờ khối choán chỗ.
● X-quang phổi khi nghi ngờ có viêm phổi kèm theo.
● Ion đồ, Natri nước tiểu: khi có rối loạn tri giác.
Diagnosis – lumbar puncture
• Contraindications:
• Respiratory distress (positioning)
•  ICP reported to increase risk of herniation
• Cellulitis at area of tap
• Bleeding disorder
Chống chỉ định chọc dò tủy sống:
• Tăng áp lực nội sọ,
• Rối loạn đông máu nặng,
• Nhiễm trùng vùng thắt lưng,
• Co giật kéo dài,
• Suy hô hấp có nguy cơ ngừng thở,
• Suy tuần hoàn.
Sơ sinh Ngoài tuổi > Sơ sinh
Màu sắc Trắng trong, vàng trong,
hồng nhạt
Trắng trong
Đạm (g/l) 0,5-1 <0,4
Đường (mg%) 30-40 50-60
Lactate (mmmol/l) <3 <3
Bạch cầu (/mm3) <30 (L) <5 (L)
Chẩn đoán xác định
● Sốt kèm dấu màng não.
● Dịch não tủy:
- Mờ hay đục như nước vo gạo.
- Đạm tăng > 0,4 g/l. (sơ sinh > 1,7 g/l), đường giảm (< 1/2
đường máu, thử cùng lúc), lactate > 3 mmol/L, tế bào tăng,
đa số là bạch cầu đa nhân (50%).
Chẩn đoán có thể
● Sốt, dấu màng não + DNT: tế bào tăng, đa số đơn nhân +
CTM: bạch cầu tăng, đa số đa nhân; CRP > 20 mg/l, hoặc:
● Sốt, dấu màng não + DNT tế bào tăng, đa số đơn nhân +
bệnh nhân đã điều trị kháng sinh tuyến trước.
Chẩn đoán phân biệt
● Viêm màng não siêu vi: Tổng trạng bệnh nhân tốt, DNT đa số tế
bào đơn nhân, CRP bình thường. Cần theo dõi sát LS, không điều
trị KS, nếu cần chọc dò tủy sống kiểm tra.
● Lao màng não: Tiền căn tiếp xúc lao, chưa chủng ngừa BCG,
bệnh sử kéo dài (> 7 ngày), DNT đa số đơn nhân, đường DNT giảm,
X-quang phổi gợi ý lao, IDR dương tính.
● Xuất huyết não - màng não: hình ảnh XH não trên siêu âm; khi
chọc dò DNT hồng không đông, CT scan giúp chẩn đoán xác định.
● U não, áp xe não: khi có dấu thần kinh định vị, siêu âm nghi ngờ
có khối choán chỗ, CT scan giúp chẩn đoán xác định.
Febrile convulsion
• Trẻ 6th-6tuổi
• Tiền căn sốt cao co giật/ bản thân, gia đình
• Co giật lan tỏa
• Cơn co giật ngắn
• Không có bất kỳ dấu hiệu thần kinh khu trú nào sau cơn co giật.
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
Nguyên tắc điều trị
● Điều trị suy hô hấp, sốc nếu có.
● Kháng sinh phù hợp: nhạy cảm với vi trùng, thấm qua màng não
tốt, đường tĩnh mạch.
● Chống phù não nếu có.
● Xử trí kịp thời các biến chứng khác: co giật, rối loạn điện giải, hạ
đường huyết.
● Đảm bảo dinh dưỡng đầy đủ.
Chọn lựa kháng sinh ban đầu: Khi có chống chỉ định chọc dò tủy sống và
không loại được VMN.
● Theo lứa tuổi: khi không làm được hoặc kết quả soi, KN hòa tan
trong DNT âm tính, các dấu hiệu LS không gợi ý nguyên nhân.
- < 3 tháng: phối hợp 3 kháng sinh: Cephalosporin III + Ampicillin +
Gentamycin.
- > 3 tháng: Cephalosporin III. Nếu dị ứng Cephalosporin: Chloramphenicol.
● Trường hợp đã dùng kháng sinh ở tuyến trước:
- Nếu lâm sàng và dịch não tủy cải thiện thì tiếp tục kháng sinh đã dùng.
- Nếu lâm sàng, DNT chưa cải thiện và KS không giống
phác đồ thì đổi KS theo phác đồ.
Xử trí tiếp theo
a. Nếu nhuộm Gram và/hoặc kháng nguyên hòa tan trong dịch não
tủy dương tính và lâm sàng không cải thiện:
● H. influenzea B: Cephalosporin thế hệ III (Cefotaxim,
Ceftriaxon).
● N. meningitidis: Cephalosporin thế hệ III.
● Streptococus pneumoniae: Cephalosporin thế hệ III liều cao đơn
thuần.
● E.coli: Cephalosporin thế hệ III. Khi có thay đổi tri giác hoặc/và
đã điều trị tuyến trước: Meropenem.
● Staphylococcus aureus: Oxacillin.
b. Nếu lâm sàng diễn tiến tốt: tiếp tục kháng sinh cho đủ thời gian. Không cần
chọc dò kiểm tra ngoại trừ do Streptococus pneumoniae, tụ cầu hoặc trẻ dưới 3
tháng tuổi.
● N. meningitidis: 5 - 7 ngày.
● H. influenzea B: 7 - 10 ngày.
● Phế cầu: 10 - 14 ngày.
● Trẻ < 3 tháng hay do S.aureus: 14 – 21 ngày.
● Các trường hợp khác ít nhất 10 ngày.
c. Nếu diễn tiến lâm sàng không tốt: cần có quyết định đổi kháng sinh khi lâm
sàng và dịch não tủy sau 36 - 48 giờ không cải thiện.
● Khi có quyết định đổi kháng sinh dựa vào:
- Nếu cấy DNT dương tính: kháng sinh đồ.
- Nếu cấy DNT âm tính: nhuộm Gram, kháng nguyên hòa tan (KNHT)
dương tính: dựa vào khả năng nhạy cảm của vi trùng.
- Nếu nhuộm Gram, KNHT âm tính: dựa vào lứa tuổi dự đoán sự kháng
thuốc của loại vi trùng:
+ Streptococus pneumoniae: phối hợp thêm Vancomycin và Rifapicin
uống.
+ H.influenzae: phối hợp thêm Pefloxacin.
+ E.coli: Meropenem.
+ Nghi ngờ vi trùng Gram âm kháng thuốc: Meropenem.
d. Liều lượng kháng sinh
● Ampicillin: 200 mg/Kg/ngày TM chia 4 lần.
● Chloramphenicol: 75-100 mg/kg/ngày TM chia 4 lần.
● Cefotaxim: 200 mg/Kg/ngày TM chia 4 lần. (Nếu S.pneumoniae 300 mg/Kg/ngày).
● Ceftriaxon: 100 mg/Kg/ngày TM chia 1-2 lần. Nếu dùng 2 lần/ngày, liều đầu
tiên là 75 mg/kg/liều.
● Ceftazidim: 150 mg/Kg/ngày TM chia 3 lần.
● Cefepim: 150 mg/kg/ngày TM chia 3 lần.
● Gentamycin: 5 - 7 mg/Kg/ngày TB.
● Oxacillin: 200 mg/Kg/ngày TM chia 6 lần.
● Vancomycin: 60 mg/Kg/ngày chia 4 lần TTM trong 60 phút.
● Pefloxacin: 20 - 30 mg/Kg/ngày chia 2-3 lần pha trong Glucose 5% trong
30phút.
● Meropenem: 120 mg/kg/ngày TM chia 3 lần (liều tối đa 3 g/ngày).
● Trẻ dưới 4 tuần tuổi: liều kháng sinh xem phác đồ viêm màng não sơ sinh
Dexamethason
● Chỉ định: viêm màng não mủ kết quả Latex (+) với HiB.
● Hiện nay có bằng chứng cho thấy Dexamethason có thể
phòng ngừa được di chứng điếc ở các trường hợp VMN do
HiB. Dùng trước 15 phút hay cùng lúc với liều đầu KS: 0,6
mg/Kg/ngày chia làm 4 lần trong 3 – 4 ngày.
Chỉ dùng khi bệnh nhân chưa sử dụng kháng sinh đường tiêm.
Xử trí cấp cứu
● Xử trí suy hô hấp, sốc, co giật.
● Chống phù não: Dấu hiệu gợi ý phù não: tăng trương lực cơ, thay
đổi tri giác, mạch chậm, huyết áp tăng, thay đổi nhịp thở, đáy mắt
phù gai.
- Nằm đầu cao 30°, cổ thẳng.
- Thở Oxy hoặc giúp thở (tăng thông khí).
- Hạn chế nước: 1/2 - 2/3 nhu cầu, hạn chế dung dịch không chứa
điện giải.
- Mannitol 0,5 – 1 g/Kg/ liều có thể lặp lại sau 6 - 8 giờ
hay Furosemid: 1 mg/Kg TB hay TM lặp lại mỗi 6 - 8 giờ nếu cần.
● Điều chỉnh nước - điện giải: Nếu có rối loạn tri giác và không có
dấu hiệu thiếu nước thì hạn chế lượng dịch nhập còn 1/2 - 2/3 nhu
cầu căn bản.
- Na+/máu = 120 -130 mEq/l và Na+/nước tiểu ≥ 20 mEq/l: hạn chế
dịch bằng 1/2 - 2/3 nhu cầu căn bản.
- Na+/máu < 120 mEq/l: hạn chế dịch bằng 1/2 nhu cầu căn bản và
có thể bù Na+ bằng đường TM, kết hợp lợi tiểu.
Theo dõi
● Theo dõi lâm sàng: sinh hiệu, tri giác, dấu TK định vị để phát hiện
kịp thời dấu hiệu tăng áp lực sọ não và các biến chứng khác.
● Chọc dò tủy sống khi nghi ngờ kháng thuốc.
● Ion đồ mỗi ngày khi bệnh nhân mê.
THEO DÕI, TÁI KHÁM
● Nếu có di chứng cần tái khám mỗi 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng tùy
tình trạng di chứng thần kinh.
● Phòng ngừa cho người tiếp xúc trong gia đình của các trẻ nghi
ngờ nguyên nhân do não mô cầu.
Meningitis - Acute complications
• Hydrocephalus
• Subdural effusion or empyema
~30%
• Stroke
• Abscess
• Dural sinus thrombophlebitis
Bacterial meningitis - Outcomes
• Neonates: ~20% mortality
• Older infants and children:
• <10% mortality
• 33% neurologic abnormalities at discharge
• 11% abnormalities 5 years later
• Sensorineural hearing loss 2 - 29%
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM

More Related Content

What's hot (20)

CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
SoM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SoM
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
trongnghia2692
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
SoM
Chọc dò dịch não tủy
Chọc dò dịch não tủyChọc dò dịch não tủy
Chọc dò dịch não tủy
SoM
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
SoM
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
SoM
SUY ձẬN CẤP
SUY ձẬN CẤP SUY ձẬN CẤP
SUY ձẬN CẤP
SoM
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Cuong Nguyen
XUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOXUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃO
SoM
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
Thanh Liem Vo
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
SoM
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SoM
ỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC ỄM TRÙNG
ỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC ỄM TRÙNGỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC ỄM TRÙNG
ỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC ỄM TRÙNG
SoM
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
SoM
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
SoM
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
Hùng Lê
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
SoM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SoM
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
trongnghia2692
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
SoM
Chọc dò dịch não tủy
Chọc dò dịch não tủyChọc dò dịch não tủy
Chọc dò dịch não tủy
SoM
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
SoM
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
SoM
SUY ձẬN CẤP
SUY ձẬN CẤP SUY ձẬN CẤP
SUY ձẬN CẤP
SoM
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Cuong Nguyen
XUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOXUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃO
SoM
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
SoM
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SoM
ỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC ỄM TRÙNG
ỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC ỄM TRÙNGỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC ỄM TRÙNG
ỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC ỄM TRÙNG
SoM
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
SoM
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
SoM
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
Hùng Lê

Similar to VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM (20)

Viêm màng não mủ ở trẻ em
Viêm màng não mủ ở trẻ emViêm màng não mủ ở trẻ em
Viêm màng não mủ ở trẻ em
Bs. Nhữ Thu Hà
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
Update Y học
2019-20 Y6 ĐT BỆNH LÝ ĐẠI TjjjjjjjjRÀNG.pdf
2019-20 Y6 ĐT BỆNH LÝ ĐẠI TjjjjjjjjRÀNG.pdf2019-20 Y6 ĐT BỆNH LÝ ĐẠI TjjjjjjjjRÀNG.pdf
2019-20 Y6 ĐT BỆNH LÝ ĐẠI TjjjjjjjjRÀNG.pdf
MyThaoAiDoan
Sốt ở trẻ em
Sốt ở trẻ emSốt ở trẻ em
Sốt ở trẻ em
Thanh Liem Vo
2019-20 Y6 ĐT BỆNH LÝ ĐfrrrrrẠI TRÀNG.pdf
2019-20 Y6 ĐT BỆNH LÝ ĐfrrrrrẠI TRÀNG.pdf2019-20 Y6 ĐT BỆNH LÝ ĐfrrrrrẠI TRÀNG.pdf
2019-20 Y6 ĐT BỆNH LÝ ĐfrrrrrẠI TRÀNG.pdf
xiutruong17299
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
SoM
Bênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng nãoBênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng não
quynhan3092
Nhiễm trùng đường tiết niệu
Nhiễm trùng đường tiết niệuNhiễm trùng đường tiết niệu
Nhiễm trùng đường tiết niệu
SauDaiHocYHGD
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
Update Y học
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻChẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
SauDaiHocYHGD
xhgtccccccccccccccccccccccccccccc2).pptx
xhgtccccccccccccccccccccccccccccc2).pptxxhgtccccccccccccccccccccccccccccc2).pptx
xhgtccccccccccccccccccccccccccccc2).pptx
MyThaoAiDoan
hcth KHÁNG COR.pdf
hcth KHÁNG COR.pdfhcth KHÁNG COR.pdf
hcth KHÁNG COR.pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
ỄM TRÙNG SƠ SINH
ỄM TRÙNG SƠ SINHỄM TRÙNG SƠ SINH
ỄM TRÙNG SƠ SINH
SoM
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngNhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Phiều Phơ Tơ Ráp
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở ngườichẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
SoM
xuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dichxuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dich
Chương Mã
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
SoM
TỔNG HỢP ỄM
TỔNG HỢP ỄMTỔNG HỢP ỄM
TỔNG HỢP ỄM
SoM
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
SoM
Viêm màng não mủ ở trẻ em
Viêm màng não mủ ở trẻ emViêm màng não mủ ở trẻ em
Viêm màng não mủ ở trẻ em
Bs. Nhữ Thu Hà
2019-20 Y6 ĐT BỆNH LÝ ĐẠI TjjjjjjjjRÀNG.pdf
2019-20 Y6 ĐT BỆNH LÝ ĐẠI TjjjjjjjjRÀNG.pdf2019-20 Y6 ĐT BỆNH LÝ ĐẠI TjjjjjjjjRÀNG.pdf
2019-20 Y6 ĐT BỆNH LÝ ĐẠI TjjjjjjjjRÀNG.pdf
MyThaoAiDoan
2019-20 Y6 ĐT BỆNH LÝ ĐfrrrrrẠI TRÀNG.pdf
2019-20 Y6 ĐT BỆNH LÝ ĐfrrrrrẠI TRÀNG.pdf2019-20 Y6 ĐT BỆNH LÝ ĐfrrrrrẠI TRÀNG.pdf
2019-20 Y6 ĐT BỆNH LÝ ĐfrrrrrẠI TRÀNG.pdf
xiutruong17299
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
SoM
Bênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng nãoBênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng não
quynhan3092
Nhiễm trùng đường tiết niệu
Nhiễm trùng đường tiết niệuNhiễm trùng đường tiết niệu
Nhiễm trùng đường tiết niệu
SauDaiHocYHGD
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻChẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
SauDaiHocYHGD
xhgtccccccccccccccccccccccccccccc2).pptx
xhgtccccccccccccccccccccccccccccc2).pptxxhgtccccccccccccccccccccccccccccc2).pptx
xhgtccccccccccccccccccccccccccccc2).pptx
MyThaoAiDoan
ỄM TRÙNG SƠ SINH
ỄM TRÙNG SƠ SINHỄM TRÙNG SƠ SINH
ỄM TRÙNG SƠ SINH
SoM
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngNhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Phiều Phơ Tơ Ráp
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở ngườichẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
SoM
xuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dichxuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dich
Chương Mã
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
SoM
TỔNG HỢP ỄM
TỔNG HỢP ỄMTỔNG HỢP ỄM
TỔNG HỢP ỄM
SoM
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
SoM

More from SoM (20)

Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdfTài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
SoM
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdfBài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfHướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdfHướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
SoM
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfCác loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
SoM
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
SoM
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
SoM
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
SoM
SINH LÝ BỆNH CỦA ỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH  CỦA ỄM TRÙNG HUYẾT.docxSINH LÝ BỆNH  CỦA ỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH CỦA ỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SoM
CÁC HỘI CHỨNG ỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG ỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docxCÁC HỘI CHỨNG ỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG ỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
SoM
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptxCẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
SoM
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNGHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
SoM
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdfĐiều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
SoM
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdfTài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
SoM
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdfBài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfHướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdfHướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
SoM
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfCác loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
SoM
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
SoM
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
SoM
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
SoM
SINH LÝ BỆNH CỦA ỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH  CỦA ỄM TRÙNG HUYẾT.docxSINH LÝ BỆNH  CỦA ỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH CỦA ỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SoM
CÁC HỘI CHỨNG ỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG ỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docxCÁC HỘI CHỨNG ỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG ỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
SoM
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptxCẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
SoM
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNGHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
SoM
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdfĐiều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
SoM
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM

VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM

  • 1. TS. BS. Nguyễn Thanh Hùng Ngày 31/03/2017 VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ EM
  • 2. Infection of the nervous system can involve: •the meninges (meningitis) •or the brain substance itself (encephalitis), •or both (meningoencephalitis). Additionally, infections can be acute or chronic. The organisms that are involved in infection are bacterial, parasitic or viral.
  • 3. •Acute bacterial meningitis (purulent meningitis) •Viral meningitis •Fungal meningitis •Viral encephalitis •Tuberculous meningitis
  • 4. Tác nhân vi trùng thường gặp <3tháng 3th-5 >5t • Group B streptococci • Escherichia coli • Listeria monocytogenes • Hemophillus Influenzea type B (HiB) • Streptococcus Pneumoniae • Nesseria Meningitidis • Streptococcus Pneumoniae • Nesseria Meningitidis
  • 6. DẤU HIỆU LÂM SÀNG • Hội chứng nhiễm trùng • Hội chứng màng não • Hội chứng não: rối loạn tri giác, co gồng, dấu hiệu TK khu trú, h/c tăng áp lực sọ não.
  • 7. Hỏi bệnh sử – tiền sử ● Sốt. ● Ói mọi thứ. ● Co giật. ● Biếng ăn, bú kém hoặc bỏ bú. ● Trẻ lớn: đau đầu. ● Tiền căn: chảy mủ tai, viêm xoang.
  • 8. Thăm khám ● Tìm dấu viêm màng não: thóp phồng ở trẻ nhỏ; cổ cứng, Kernig, Brudzinski (+) ở trẻ lớn. ● Tìm dấu hiệu gợi ý chẩn đoán nguyên nhân: dấu tử ban đi kèm (não mô cầu), dấu hiệu chảy mủ tai, dấu hiệu viêm phổi, dấu hiệu thiếu máu (HIB). ● Tìm dấu hiệu bệnh nặng hay biến chứng: - Tăng áp lực sọ não: thay đổi tri giác, tăng hay giảm trương lực cơ, mạch chậm, huyết áp tăng, thay đổi nhịp thở. - Trụy mạch, dấu thần kinh định vị.
  • 10. Đề nghị xét nghiệm ● Chọc dò tủy sống: tất cả các trường hợp nghi ngờ VMN. DNT: đạm, đường, lactate, tế bào, nhuộm Gram, KN hòa tan, cấy. • Cấy máu, CTM, đường huyết cùng lúc chọc dò. ● CRP ● Siêu âm xuyên thóp khi có nghi ngờ áp xe não hay biến chứng tràn dịch dưới màng cứng. ● CT scanner: khi có nghi ngờ áp xe hay cần phân biệt khối choán chỗ hay siêu âm có nghi ngờ khối choán chỗ. ● X-quang phổi khi nghi ngờ có viêm phổi kèm theo. ● Ion đồ, Natri nước tiểu: khi có rối loạn tri giác.
  • 11. Diagnosis – lumbar puncture • Contraindications: • Respiratory distress (positioning) •  ICP reported to increase risk of herniation • Cellulitis at area of tap • Bleeding disorder
  • 12. Chống chỉ định chọc dò tủy sống: • Tăng áp lực nội sọ, • Rối loạn đông máu nặng, • Nhiễm trùng vùng thắt lưng, • Co giật kéo dài, • Suy hô hấp có nguy cơ ngừng thở, • Suy tuần hoàn.
  • 13. Sơ sinh Ngoài tuổi > Sơ sinh Màu sắc Trắng trong, vàng trong, hồng nhạt Trắng trong Đạm (g/l) 0,5-1 <0,4 Đường (mg%) 30-40 50-60 Lactate (mmmol/l) <3 <3 Bạch cầu (/mm3) <30 (L) <5 (L)
  • 14. Chẩn đoán xác định ● Sốt kèm dấu màng não. ● Dịch não tủy: - Mờ hay đục như nước vo gạo. - Đạm tăng > 0,4 g/l. (sơ sinh > 1,7 g/l), đường giảm (< 1/2 đường máu, thử cùng lúc), lactate > 3 mmol/L, tế bào tăng, đa số là bạch cầu đa nhân (50%).
  • 15. Chẩn đoán có thể ● Sốt, dấu màng não + DNT: tế bào tăng, đa số đơn nhân + CTM: bạch cầu tăng, đa số đa nhân; CRP > 20 mg/l, hoặc: ● Sốt, dấu màng não + DNT tế bào tăng, đa số đơn nhân + bệnh nhân đã điều trị kháng sinh tuyến trước.
  • 16. Chẩn đoán phân biệt ● Viêm màng não siêu vi: Tổng trạng bệnh nhân tốt, DNT đa số tế bào đơn nhân, CRP bình thường. Cần theo dõi sát LS, không điều trị KS, nếu cần chọc dò tủy sống kiểm tra. ● Lao màng não: Tiền căn tiếp xúc lao, chưa chủng ngừa BCG, bệnh sử kéo dài (> 7 ngày), DNT đa số đơn nhân, đường DNT giảm, X-quang phổi gợi ý lao, IDR dương tính. ● Xuất huyết não - màng não: hình ảnh XH não trên siêu âm; khi chọc dò DNT hồng không đông, CT scan giúp chẩn đoán xác định. ● U não, áp xe não: khi có dấu thần kinh định vị, siêu âm nghi ngờ có khối choán chỗ, CT scan giúp chẩn đoán xác định.
  • 17. Febrile convulsion • Trẻ 6th-6tuổi • Tiền căn sốt cao co giật/ bản thân, gia đình • Co giật lan tỏa • Cơn co giật ngắn • Không có bất kỳ dấu hiệu thần kinh khu trú nào sau cơn co giật.
  • 19. Nguyên tắc điều trị ● Điều trị suy hô hấp, sốc nếu có. ● Kháng sinh phù hợp: nhạy cảm với vi trùng, thấm qua màng não tốt, đường tĩnh mạch. ● Chống phù não nếu có. ● Xử trí kịp thời các biến chứng khác: co giật, rối loạn điện giải, hạ đường huyết. ● Đảm bảo dinh dưỡng đầy đủ.
  • 20. Chọn lựa kháng sinh ban đầu: Khi có chống chỉ định chọc dò tủy sống và không loại được VMN. ● Theo lứa tuổi: khi không làm được hoặc kết quả soi, KN hòa tan trong DNT âm tính, các dấu hiệu LS không gợi ý nguyên nhân. - < 3 tháng: phối hợp 3 kháng sinh: Cephalosporin III + Ampicillin + Gentamycin. - > 3 tháng: Cephalosporin III. Nếu dị ứng Cephalosporin: Chloramphenicol. ● Trường hợp đã dùng kháng sinh ở tuyến trước: - Nếu lâm sàng và dịch não tủy cải thiện thì tiếp tục kháng sinh đã dùng. - Nếu lâm sàng, DNT chưa cải thiện và KS không giống phác đồ thì đổi KS theo phác đồ.
  • 21. Xử trí tiếp theo a. Nếu nhuộm Gram và/hoặc kháng nguyên hòa tan trong dịch não tủy dương tính và lâm sàng không cải thiện: ● H. influenzea B: Cephalosporin thế hệ III (Cefotaxim, Ceftriaxon). ● N. meningitidis: Cephalosporin thế hệ III. ● Streptococus pneumoniae: Cephalosporin thế hệ III liều cao đơn thuần. ● E.coli: Cephalosporin thế hệ III. Khi có thay đổi tri giác hoặc/và đã điều trị tuyến trước: Meropenem. ● Staphylococcus aureus: Oxacillin.
  • 22. b. Nếu lâm sàng diễn tiến tốt: tiếp tục kháng sinh cho đủ thời gian. Không cần chọc dò kiểm tra ngoại trừ do Streptococus pneumoniae, tụ cầu hoặc trẻ dưới 3 tháng tuổi. ● N. meningitidis: 5 - 7 ngày. ● H. influenzea B: 7 - 10 ngày. ● Phế cầu: 10 - 14 ngày. ● Trẻ < 3 tháng hay do S.aureus: 14 – 21 ngày. ● Các trường hợp khác ít nhất 10 ngày.
  • 23. c. Nếu diễn tiến lâm sàng không tốt: cần có quyết định đổi kháng sinh khi lâm sàng và dịch não tủy sau 36 - 48 giờ không cải thiện. ● Khi có quyết định đổi kháng sinh dựa vào: - Nếu cấy DNT dương tính: kháng sinh đồ. - Nếu cấy DNT âm tính: nhuộm Gram, kháng nguyên hòa tan (KNHT) dương tính: dựa vào khả năng nhạy cảm của vi trùng. - Nếu nhuộm Gram, KNHT âm tính: dựa vào lứa tuổi dự đoán sự kháng thuốc của loại vi trùng: + Streptococus pneumoniae: phối hợp thêm Vancomycin và Rifapicin uống. + H.influenzae: phối hợp thêm Pefloxacin. + E.coli: Meropenem. + Nghi ngờ vi trùng Gram âm kháng thuốc: Meropenem.
  • 24. d. Liều lượng kháng sinh ● Ampicillin: 200 mg/Kg/ngày TM chia 4 lần. ● Chloramphenicol: 75-100 mg/kg/ngày TM chia 4 lần. ● Cefotaxim: 200 mg/Kg/ngày TM chia 4 lần. (Nếu S.pneumoniae 300 mg/Kg/ngày). ● Ceftriaxon: 100 mg/Kg/ngày TM chia 1-2 lần. Nếu dùng 2 lần/ngày, liều đầu tiên là 75 mg/kg/liều. ● Ceftazidim: 150 mg/Kg/ngày TM chia 3 lần. ● Cefepim: 150 mg/kg/ngày TM chia 3 lần. ● Gentamycin: 5 - 7 mg/Kg/ngày TB. ● Oxacillin: 200 mg/Kg/ngày TM chia 6 lần. ● Vancomycin: 60 mg/Kg/ngày chia 4 lần TTM trong 60 phút. ● Pefloxacin: 20 - 30 mg/Kg/ngày chia 2-3 lần pha trong Glucose 5% trong 30phút. ● Meropenem: 120 mg/kg/ngày TM chia 3 lần (liều tối đa 3 g/ngày). ● Trẻ dưới 4 tuần tuổi: liều kháng sinh xem phác đồ viêm màng não sơ sinh
  • 25. Dexamethason ● Chỉ định: viêm màng não mủ kết quả Latex (+) với HiB. ● Hiện nay có bằng chứng cho thấy Dexamethason có thể phòng ngừa được di chứng điếc ở các trường hợp VMN do HiB. Dùng trước 15 phút hay cùng lúc với liều đầu KS: 0,6 mg/Kg/ngày chia làm 4 lần trong 3 – 4 ngày. Chỉ dùng khi bệnh nhân chưa sử dụng kháng sinh đường tiêm.
  • 26. Xử trí cấp cứu ● Xử trí suy hô hấp, sốc, co giật. ● Chống phù não: Dấu hiệu gợi ý phù não: tăng trương lực cơ, thay đổi tri giác, mạch chậm, huyết áp tăng, thay đổi nhịp thở, đáy mắt phù gai. - Nằm đầu cao 30°, cổ thẳng. - Thở Oxy hoặc giúp thở (tăng thông khí). - Hạn chế nước: 1/2 - 2/3 nhu cầu, hạn chế dung dịch không chứa điện giải. - Mannitol 0,5 – 1 g/Kg/ liều có thể lặp lại sau 6 - 8 giờ hay Furosemid: 1 mg/Kg TB hay TM lặp lại mỗi 6 - 8 giờ nếu cần.
  • 27. ● Điều chỉnh nước - điện giải: Nếu có rối loạn tri giác và không có dấu hiệu thiếu nước thì hạn chế lượng dịch nhập còn 1/2 - 2/3 nhu cầu căn bản. - Na+/máu = 120 -130 mEq/l và Na+/nước tiểu ≥ 20 mEq/l: hạn chế dịch bằng 1/2 - 2/3 nhu cầu căn bản. - Na+/máu < 120 mEq/l: hạn chế dịch bằng 1/2 nhu cầu căn bản và có thể bù Na+ bằng đường TM, kết hợp lợi tiểu.
  • 28. Theo dõi ● Theo dõi lâm sàng: sinh hiệu, tri giác, dấu TK định vị để phát hiện kịp thời dấu hiệu tăng áp lực sọ não và các biến chứng khác. ● Chọc dò tủy sống khi nghi ngờ kháng thuốc. ● Ion đồ mỗi ngày khi bệnh nhân mê.
  • 29. THEO DÕI, TÁI KHÁM ● Nếu có di chứng cần tái khám mỗi 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng tùy tình trạng di chứng thần kinh. ● Phòng ngừa cho người tiếp xúc trong gia đình của các trẻ nghi ngờ nguyên nhân do não mô cầu.
  • 30. Meningitis - Acute complications • Hydrocephalus • Subdural effusion or empyema ~30% • Stroke • Abscess • Dural sinus thrombophlebitis
  • 31. Bacterial meningitis - Outcomes • Neonates: ~20% mortality • Older infants and children: • <10% mortality • 33% neurologic abnormalities at discharge • 11% abnormalities 5 years later • Sensorineural hearing loss 2 - 29%