ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
HỘI CHỨNG LỚN CÁC BUỒNG TIM
TRÊN ECG
TS. LÊ CÔNG TẤN
BM NỘI – ĐHYK PHẠM NGỌC THẠCH
CHƢƠNG 2
THÁNG 7 - 2014
KHÁI NIỆM
Hội chứng lớn các buồng
tim bao gồm các tình trạng:
+ Dày (Hypertrophy) lớp cơ tim.
+ Hoặc giãn (Enlargement) các
buồng tim.
Khi các buồng tim làm việc
quá sức (tăng gánh) thì thƣờng
vừa bị dày vừa bị giãn
-Nếu tăng gánh tâm thu:
thƣờng bị dày trƣớc, giãn sau.
-Nếu tăng gánh tâm trƣơng:
thƣờng bị giãn trƣớc, dày sau.
A. Volume overload (diastolic overload)
B. Pressure overload (systolic overload)
Điện tâm đồ giúp chẩn
đoán lớn các buồng tim, nhƣng
không phải khi nào cũng phù hợp
với thực tế, mà có nhiều trƣờng
hợp dƣơng tính giả hoặc âm tính
giả. Do đó, bao giờ cũng phải kết
hợp thêm với siêu âm tim, X
quang tim phổi …
Khi lớn buồng tim, trên
điện tâm đồ:
- Có sự gia tăng về điện thế.
- Thời gian khử cực dài hơn.
- Có sự dịch chuyển vector khử
cực.
KHÁI NIỆM
Xung động từ nút xoang phát ra sẽ khử cực nhĩ phải
trƣớc nhĩ trái khoảng 0,04s. Sự kết thúc quá trình khử cực nhĩ
trái là kết thúc quá trình khử cực nhĩ.
→ Nhĩ phải lớn: tăng biên độ sóng P, nhƣng không kéo dài thời
gian sóng P.
→ Nhĩ trái lớn: tiêu chuẩn chính là thời gian sóng P kéo dài.
1. HỘI CHỨNG LỚN NHĨ
1.1. HỘI CHỨNG LỚN NHĨ PHẢI
TIÊU CHUẨN:
- P cao >0,25 mV, nhọn, đối xứng, thƣờng ở các
chuyển đạo DII, DIII, aVF.
- Ở V1, sóng P 2 pha +/-, với pha dƣơng >0,03s.
- Trục của sóng P hơi lệch sang phải (trong khoảng
+75˚ đến +90˚), làm cho sóng P có thể không ƣu thế ở
DII mà là ở DIII và aVF.
- Thời gian của sóng P không kéo dài.
Thường gặp trong:
-Tâm phế mạn (P phế)
-Bệnh tim bẩm sinh: bệnh Fallot, hẹp động mạch phổi,
thông liên nhĩ và hẹp hay hở van ba lá.
1.1. HỘI CHỨNG LỚN NHĨ PHẢI
1.1. HỘI CHỨNG LỚN NHĨ PHẢI
DII: sóng P cao 4 mm
V1: P 2 pha, pha dƣơng > pha âm.
1.2. HỘI CHỨNG LỚN NHĨ TRÁI
Tiêu chuẩn:
- Sóng P >0,12s
- Sóng P 2 đỉnh, khoảng cách giữa 2 đỉnh >0,04s,
xuất hiện rõ ở DI, DII, aVL.
- Ở V1, sóng P 2 pha +/-, với pha âm >0,04s.
- Trục sóng P lệch trái, trong khoảng -30˚ đến -90˚.
Thường gặp trong:
– Hẹp hai lá (P hai lá), hở hai lá.
– Hở động mạch chủ.
– Tăng huyết áp.
1.2. HỘI CHỨNG LỚN NHĨ TRÁI
1.2. HỘI CHỨNG LỚN NHĨ TRÁI
DII: sóng P rộng > 0,16 sec
V1: P 2 pha, pha âm > pha dƣơng.
1.2. HỘI CHỨNG LỚN NHĨ TRÁI
DII: sóng P rộng > 0,14 sec
V1: P 2 pha, pha âm > pha dƣơng.
1.3. HỘI CHỨNG LỚN HAI NHĨ
DII V1
1.3. HỘI CHỨNG LỚN HAI NHĨ
- DII: P vừa rộng (≥ 0,12s) vừa cao (≥ 2,5mm)
- V1: P 2 pha +/- với cả 2 pha đều rộng và dày cộm
AAAAA
2.1. HỘI CHỨNG LỚN THẤT PHẢI
Thƣờng gặp trong:
-Hẹp hai lá
-Tâm phế mạn
- Thứ phát sau suy tim trái
-Và nhiều bệnh tim bẩm sinh có tím (Fallot, đảo
gốc động mạch, thân động mạch chung) và không
tím (hẹp động mạch phổi, thông liên nhĩ, thông
liên thất, ống động mạch đã có tăng áp phổi).
2. HỘI CHỨNG LỚN THẤT
2.1. HỘI CHỨNG LỚN THẤT PHẢI
+ Trục phải
+V1, V2: R>S
– R ≥7mm và có thể bằng S
(dạng RS) hay lớn hơn S
(dạng Rs) hay mất hẳn S
(dạng “R” thƣờng gặp trong
Fallot).
– Nhánh nội điện tới trên
0,03s hay 0,035s.
+ DI, V5, V6: S>R sóng S
sâu hơn bình thƣờng và lớn
hơn sóng R.
+ Vùng chuyển tiếp: vùng chuyển tiếp dịch sang trái (V5: sóng S
ƣu thế).
+ STT trái hướng với QRS
2.1. HỘI CHỨNG LỚN THẤT PHẢI
2.1. HỘI CHỨNG LỚN THẤT PHẢI
2.2. HỘI CHỨNG LỚN THẤT TRÁI
Thƣờng gặp trong:
– Tăng huyết áp.
– Hở hay hẹp động mạch chủ.
– Hẹp eo động mạch chủ.
– Hở hai lá
– Còn ống động mạch
– Phồng động tĩnh mạch
– Bệnh mạch vành…
+ Trục trái
+V5, V6:
– R >25-30mm.
– Nhánh nội điện muộn >0,045s.
+V1, V2:
– S sâu >25 mm.
– R bé đi, có khi mất hẳn,
→ phức bộ QRS có dạng QS.
+ STT trái hướng với QRS
+ Vùng chuyển tiếp: dịch sang
phải → ở V3 hoặc V3-V2 có
sóng R chiếm ƣu thế
2.2. HỘI CHỨNG LỚN THẤT TRÁI
+ Các chỉ số:
– Sokolov – Lyon: R V5 + S V2 ≥ 35mm.
– Cornell: * Nữ: R ở aVL + S V3 ≥ 20mm.
* Nam: R ở aVL + S V3 ≥ 28mm.
2.2. HỘI CHỨNG LỚN THẤT TRÁI
2.2. HỘI CHỨNG LỚN THẤT TRÁI
+ Tăng gánh tâm thu thất trái (dày):
Các tiêu chuẩn trên + có thêm các tiêu chuẩn sau:
- T âm sâu không đối xứng trên V5, V6
- T dƣơng cao không đối xứng trên V1, V2
2.2. HỘI CHỨNG LỚN THẤT TRÁI
+ Tăng gánh tâm thu thất trái (dày):
Các tiêu chuẩn trên + có thêm các tiêu chuẩn sau:
- T âm sâu không đối xứng trên V5, V6
- T dƣơng cao không đối xứng trên V1, V2
2.2. HỘI CHỨNG LỚN THẤT TRÁI
+ Tăng gánh tâm trương thất trái (dãn):
- ST đẳng điện hoặc chênh xuống ít
- T luôn dƣơng, không đối xứng trên V4, V5, V6
2.2. HỘI CHỨNG LỚN THẤT TRÁI
+ Tăng gánh tâm trương thất trái (dãn):
- ST đẳng điện hoặc chênh xuống ít
- T luôn dƣơng, không đối xứng trên V4, V5, V6
2.3. HỘI CHỨNG LỚN HAI THẤT
Trong các bệnh có hai tổn thƣơng đồng thời tác động lên
hai thất. Ví dụ:
- Bệnh hai lá
- Bênh động mạch chủ
- Tâm phế mạn kèm tăng huyết áp.
ECG: Sự lớn hai thất sẽ gây ra những thay đổi điện tâm
đồ phức tạp. Ngƣợc lại với tình trạng lớn cả 2 nhĩ, hình
ảnh điện tâm đồ chỉ là sự phối hợp đơn giản của cả lớn
nhĩ phải và nhĩ trái. Trong trƣờng hợp lớn 2 thất, dấu hiệu
của lớn thất này sẽ che dấu hình ảnh của lớn thất kia.
2.3. HỘI CHỨNG LỚN HAI THẤT
Tiêu chuẩn chẩn đoán lớn 2 thất:
•Ở các chuyển đạo V3, V4 phức bộ thất có dạng hai pha
RS với biên độ rất cao (khoảng 50 mm).
•Tiêu chuẩn điện thế thỏa lớn thất trái trên các chuyển đạo
trƣớc tim + trục phải ở các chuyển đạo chi.
•Sóng s nhỏ ở V1 + S rất sâu ở V2
•Tiêu chuẩn điện thế thỏa lớn thất trái trên các chuyển đạo
trƣớc tim + sóng R cao ở các chuyển đạo trƣớc tim phải
(V1, V2)
•Dấu hiệu lớn nhĩ trái + bất kỳ tiêu chuẩn nào của lớn thất
phải.
•Sóng R cao ở tất cả các chuyển đạo trƣớc tim.
2.3. HỘI CHỨNG LỚN HAI THẤT
V1
DI
2.3. HỘI CHỨNG LỚN HAI THẤT

More Related Content

Similar to HỘI CHỨNG LỚN BUỒNG TIM LỚP ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf (20)

ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
SoM
Vai trò của ECG trong ACS
Vai trò của ECG trong ACSVai trò của ECG trong ACS
Vai trò của ECG trong ACS
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
ĐIỆN TÂM ĐỒ NMCT.pdf
ĐIỆN TÂM ĐỒ NMCT.pdfĐIỆN TÂM ĐỒ NMCT.pdf
ĐIỆN TÂM ĐỒ NMCT.pdf
ThanhPham321538
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
SoM
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
youngunoistalented1995
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ emCách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
jackjohn45
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việtĐiện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Nam Lê
Hẹp lỗ van 2 lá
Hẹp lỗ van 2 láHẹp lỗ van 2 lá
Hẹp lỗ van 2 lá
Linh Pham
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vànhđIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
Võ Anh Đức
Ecg benh mach vanh
Ecg benh mach vanhEcg benh mach vanh
Ecg benh mach vanh
Tran Huy Quang
11 bước đọc ECg madeeassyy to read and ứng dụng
11 bước đọc  ECg madeeassyy to read and ứng dụng11 bước đọc  ECg madeeassyy to read and ứng dụng
11 bước đọc ECg madeeassyy to read and ứng dụng
theanhnkkid
Các Chỉ số cận lâm sàng
Các Chỉ số cận lâm sàngCác Chỉ số cận lâm sàng
Các Chỉ số cận lâm sàng
Cường Võ Tấn
10. day nhi phi dai that
10. day nhi phi dai that10. day nhi phi dai that
10. day nhi phi dai that
Nem K Rong
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecgNhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Võ Tá Sơn
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.pptBG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
HNgcTrm4
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNGSỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
Great Doctor
So tay can lam sang
So tay can lam sangSo tay can lam sang
So tay can lam sang
vietcuongdhkt Vietcuong
ĐiỆN TÂM ĐỒ TRONmmmmmmG NHỒI MÁU CƠ TIM.ppt
ĐiỆN TÂM ĐỒ TRONmmmmmmG NHỒI MÁU CƠ TIM.pptĐiỆN TÂM ĐỒ TRONmmmmmmG NHỒI MÁU CƠ TIM.ppt
ĐiỆN TÂM ĐỒ TRONmmmmmmG NHỒI MÁU CƠ TIM.ppt
MyThaoAiDoan
ݺߣ. ECG in ACS (thầy Trường Duy) - slide.pdf
ݺߣ. ECG in ACS (thầy Trường Duy) - slide.pdfݺߣ. ECG in ACS (thầy Trường Duy) - slide.pdf
ݺߣ. ECG in ACS (thầy Trường Duy) - slide.pdf
Kietluntunho
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
SoM
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
SoM
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
youngunoistalented1995
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ emCách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
jackjohn45
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việtĐiện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Nam Lê
Hẹp lỗ van 2 lá
Hẹp lỗ van 2 láHẹp lỗ van 2 lá
Hẹp lỗ van 2 lá
Linh Pham
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vànhđIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
Võ Anh Đức
11 bước đọc ECg madeeassyy to read and ứng dụng
11 bước đọc  ECg madeeassyy to read and ứng dụng11 bước đọc  ECg madeeassyy to read and ứng dụng
11 bước đọc ECg madeeassyy to read and ứng dụng
theanhnkkid
10. day nhi phi dai that
10. day nhi phi dai that10. day nhi phi dai that
10. day nhi phi dai that
Nem K Rong
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecgNhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Võ Tá Sơn
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.pptBG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
HNgcTrm4
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNGSỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
Great Doctor
ĐiỆN TÂM ĐỒ TRONmmmmmmG NHỒI MÁU CƠ TIM.ppt
ĐiỆN TÂM ĐỒ TRONmmmmmmG NHỒI MÁU CƠ TIM.pptĐiỆN TÂM ĐỒ TRONmmmmmmG NHỒI MÁU CƠ TIM.ppt
ĐiỆN TÂM ĐỒ TRONmmmmmmG NHỒI MÁU CƠ TIM.ppt
MyThaoAiDoan
ݺߣ. ECG in ACS (thầy Trường Duy) - slide.pdf
ݺߣ. ECG in ACS (thầy Trường Duy) - slide.pdfݺߣ. ECG in ACS (thầy Trường Duy) - slide.pdf
ݺߣ. ECG in ACS (thầy Trường Duy) - slide.pdf
Kietluntunho

More from Cong Duy (12)

RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptxRỐI LOẠN DẪN TRUYỀN TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
Cong Duy
THỰC HÀNH ĐỌC ĐIỆN TIM TRÊN LÂM SÀNG ECG.pptx
THỰC HÀNH ĐỌC ĐIỆN TIM TRÊN LÂM SÀNG ECG.pptxTHỰC HÀNH ĐỌC ĐIỆN TIM TRÊN LÂM SÀNG ECG.pptx
THỰC HÀNH ĐỌC ĐIỆN TIM TRÊN LÂM SÀNG ECG.pptx
Cong Duy
chuyen de nhiem toan keton bệnh nhân đái tháo đường.pptx
chuyen de nhiem toan keton bệnh nhân đái tháo đường.pptxchuyen de nhiem toan keton bệnh nhân đái tháo đường.pptx
chuyen de nhiem toan keton bệnh nhân đái tháo đường.pptx
Cong Duy
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU BỤNG CẤP Full.pptx
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU BỤNG CẤP Full.pptxTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU BỤNG CẤP Full.pptx
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU BỤNG CẤP Full.pptx
Cong Duy
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN NHỊP NHANH.pptx
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN NHỊP NHANH.pptxTRÌNH CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN NHỊP NHANH.pptx
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN NHỊP NHANH.pptx
Cong Duy
trình chuyên đề tiếp cận bệnh hân sốc.pptx
trình chuyên đề tiếp cận bệnh hân sốc.pptxtrình chuyên đề tiếp cận bệnh hân sốc.pptx
trình chuyên đề tiếp cận bệnh hân sốc.pptx
Cong Duy
tiếp cận bệnh nhân suy hô hấp -CK115.pptx
tiếp cận bệnh nhân suy hô hấp  -CK115.pptxtiếp cận bệnh nhân suy hô hấp  -CK115.pptx
tiếp cận bệnh nhân suy hô hấp -CK115.pptx
Cong Duy
Lựa chọn kháng sinh hợp lý trong viêm phổi cộng đồng .pptx
Lựa chọn kháng sinh hợp lý trong viêm phổi cộng đồng .pptxLựa chọn kháng sinh hợp lý trong viêm phổi cộng đồng .pptx
Lựa chọn kháng sinh hợp lý trong viêm phổi cộng đồng .pptx
Cong Duy
Chẩn Đoán Nhiễm Vi Khuẩn Helicobacter PyloriP.pptx
Chẩn Đoán Nhiễm Vi Khuẩn Helicobacter PyloriP.pptxChẩn Đoán Nhiễm Vi Khuẩn Helicobacter PyloriP.pptx
Chẩn Đoán Nhiễm Vi Khuẩn Helicobacter PyloriP.pptx
Cong Duy
CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞ ơ nguoi.pptx
CẤP CỨU  NGƯNG TIM NGƯNG THỞ ơ nguoi.pptxCẤP CỨU  NGƯNG TIM NGƯNG THỞ ơ nguoi.pptx
CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞ ơ nguoi.pptx
Cong Duy
Các Biến Chứng Cấp Đái tháo đường abc.pptx
Các Biến Chứng Cấp Đái tháo đường abc.pptxCác Biến Chứng Cấp Đái tháo đường abc.pptx
Các Biến Chứng Cấp Đái tháo đường abc.pptx
Cong Duy
2_ LỰA CHỌN ICSLABA TRONG QUẢN LÝ HEN TỪ GÓC NHÌN KINH TẾ Y TẾ_ BS CKII_ Nguy...
2_ LỰA CHỌN ICSLABA TRONG QUẢN LÝ HEN TỪ GÓC NHÌN KINH TẾ Y TẾ_ BS CKII_ Nguy...2_ LỰA CHỌN ICSLABA TRONG QUẢN LÝ HEN TỪ GÓC NHÌN KINH TẾ Y TẾ_ BS CKII_ Nguy...
2_ LỰA CHỌN ICSLABA TRONG QUẢN LÝ HEN TỪ GÓC NHÌN KINH TẾ Y TẾ_ BS CKII_ Nguy...
Cong Duy
RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptxRỐI LOẠN DẪN TRUYỀN TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
Cong Duy
THỰC HÀNH ĐỌC ĐIỆN TIM TRÊN LÂM SÀNG ECG.pptx
THỰC HÀNH ĐỌC ĐIỆN TIM TRÊN LÂM SÀNG ECG.pptxTHỰC HÀNH ĐỌC ĐIỆN TIM TRÊN LÂM SÀNG ECG.pptx
THỰC HÀNH ĐỌC ĐIỆN TIM TRÊN LÂM SÀNG ECG.pptx
Cong Duy
chuyen de nhiem toan keton bệnh nhân đái tháo đường.pptx
chuyen de nhiem toan keton bệnh nhân đái tháo đường.pptxchuyen de nhiem toan keton bệnh nhân đái tháo đường.pptx
chuyen de nhiem toan keton bệnh nhân đái tháo đường.pptx
Cong Duy
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU BỤNG CẤP Full.pptx
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU BỤNG CẤP Full.pptxTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU BỤNG CẤP Full.pptx
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU BỤNG CẤP Full.pptx
Cong Duy
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN NHỊP NHANH.pptx
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN NHỊP NHANH.pptxTRÌNH CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN NHỊP NHANH.pptx
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN NHỊP NHANH.pptx
Cong Duy
trình chuyên đề tiếp cận bệnh hân sốc.pptx
trình chuyên đề tiếp cận bệnh hân sốc.pptxtrình chuyên đề tiếp cận bệnh hân sốc.pptx
trình chuyên đề tiếp cận bệnh hân sốc.pptx
Cong Duy
tiếp cận bệnh nhân suy hô hấp -CK115.pptx
tiếp cận bệnh nhân suy hô hấp  -CK115.pptxtiếp cận bệnh nhân suy hô hấp  -CK115.pptx
tiếp cận bệnh nhân suy hô hấp -CK115.pptx
Cong Duy
Lựa chọn kháng sinh hợp lý trong viêm phổi cộng đồng .pptx
Lựa chọn kháng sinh hợp lý trong viêm phổi cộng đồng .pptxLựa chọn kháng sinh hợp lý trong viêm phổi cộng đồng .pptx
Lựa chọn kháng sinh hợp lý trong viêm phổi cộng đồng .pptx
Cong Duy
Chẩn Đoán Nhiễm Vi Khuẩn Helicobacter PyloriP.pptx
Chẩn Đoán Nhiễm Vi Khuẩn Helicobacter PyloriP.pptxChẩn Đoán Nhiễm Vi Khuẩn Helicobacter PyloriP.pptx
Chẩn Đoán Nhiễm Vi Khuẩn Helicobacter PyloriP.pptx
Cong Duy
CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞ ơ nguoi.pptx
CẤP CỨU  NGƯNG TIM NGƯNG THỞ ơ nguoi.pptxCẤP CỨU  NGƯNG TIM NGƯNG THỞ ơ nguoi.pptx
CẤP CỨU NGƯNG TIM NGƯNG THỞ ơ nguoi.pptx
Cong Duy
Các Biến Chứng Cấp Đái tháo đường abc.pptx
Các Biến Chứng Cấp Đái tháo đường abc.pptxCác Biến Chứng Cấp Đái tháo đường abc.pptx
Các Biến Chứng Cấp Đái tháo đường abc.pptx
Cong Duy
2_ LỰA CHỌN ICSLABA TRONG QUẢN LÝ HEN TỪ GÓC NHÌN KINH TẾ Y TẾ_ BS CKII_ Nguy...
2_ LỰA CHỌN ICSLABA TRONG QUẢN LÝ HEN TỪ GÓC NHÌN KINH TẾ Y TẾ_ BS CKII_ Nguy...2_ LỰA CHỌN ICSLABA TRONG QUẢN LÝ HEN TỪ GÓC NHÌN KINH TẾ Y TẾ_ BS CKII_ Nguy...
2_ LỰA CHỌN ICSLABA TRONG QUẢN LÝ HEN TỪ GÓC NHÌN KINH TẾ Y TẾ_ BS CKII_ Nguy...
Cong Duy

HỘI CHỨNG LỚN BUỒNG TIM LỚP ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf

  • 1. HỘI CHỨNG LỚN CÁC BUỒNG TIM TRÊN ECG TS. LÊ CÔNG TẤN BM NỘI – ĐHYK PHẠM NGỌC THẠCH CHƢƠNG 2 THÁNG 7 - 2014
  • 2. KHÁI NIỆM Hội chứng lớn các buồng tim bao gồm các tình trạng: + Dày (Hypertrophy) lớp cơ tim. + Hoặc giãn (Enlargement) các buồng tim. Khi các buồng tim làm việc quá sức (tăng gánh) thì thƣờng vừa bị dày vừa bị giãn -Nếu tăng gánh tâm thu: thƣờng bị dày trƣớc, giãn sau. -Nếu tăng gánh tâm trƣơng: thƣờng bị giãn trƣớc, dày sau. A. Volume overload (diastolic overload) B. Pressure overload (systolic overload)
  • 3. Điện tâm đồ giúp chẩn đoán lớn các buồng tim, nhƣng không phải khi nào cũng phù hợp với thực tế, mà có nhiều trƣờng hợp dƣơng tính giả hoặc âm tính giả. Do đó, bao giờ cũng phải kết hợp thêm với siêu âm tim, X quang tim phổi … Khi lớn buồng tim, trên điện tâm đồ: - Có sự gia tăng về điện thế. - Thời gian khử cực dài hơn. - Có sự dịch chuyển vector khử cực. KHÁI NIỆM
  • 4. Xung động từ nút xoang phát ra sẽ khử cực nhĩ phải trƣớc nhĩ trái khoảng 0,04s. Sự kết thúc quá trình khử cực nhĩ trái là kết thúc quá trình khử cực nhĩ. → Nhĩ phải lớn: tăng biên độ sóng P, nhƣng không kéo dài thời gian sóng P. → Nhĩ trái lớn: tiêu chuẩn chính là thời gian sóng P kéo dài. 1. HỘI CHỨNG LỚN NHĨ
  • 5. 1.1. HỘI CHỨNG LỚN NHĨ PHẢI
  • 6. TIÊU CHUẨN: - P cao >0,25 mV, nhọn, đối xứng, thƣờng ở các chuyển đạo DII, DIII, aVF. - Ở V1, sóng P 2 pha +/-, với pha dƣơng >0,03s. - Trục của sóng P hơi lệch sang phải (trong khoảng +75˚ đến +90˚), làm cho sóng P có thể không ƣu thế ở DII mà là ở DIII và aVF. - Thời gian của sóng P không kéo dài. Thường gặp trong: -Tâm phế mạn (P phế) -Bệnh tim bẩm sinh: bệnh Fallot, hẹp động mạch phổi, thông liên nhĩ và hẹp hay hở van ba lá. 1.1. HỘI CHỨNG LỚN NHĨ PHẢI
  • 7. 1.1. HỘI CHỨNG LỚN NHĨ PHẢI DII: sóng P cao 4 mm V1: P 2 pha, pha dƣơng > pha âm.
  • 8. 1.2. HỘI CHỨNG LỚN NHĨ TRÁI
  • 9. Tiêu chuẩn: - Sóng P >0,12s - Sóng P 2 đỉnh, khoảng cách giữa 2 đỉnh >0,04s, xuất hiện rõ ở DI, DII, aVL. - Ở V1, sóng P 2 pha +/-, với pha âm >0,04s. - Trục sóng P lệch trái, trong khoảng -30˚ đến -90˚. Thường gặp trong: – Hẹp hai lá (P hai lá), hở hai lá. – Hở động mạch chủ. – Tăng huyết áp. 1.2. HỘI CHỨNG LỚN NHĨ TRÁI
  • 10. 1.2. HỘI CHỨNG LỚN NHĨ TRÁI DII: sóng P rộng > 0,16 sec V1: P 2 pha, pha âm > pha dƣơng.
  • 11. 1.2. HỘI CHỨNG LỚN NHĨ TRÁI DII: sóng P rộng > 0,14 sec V1: P 2 pha, pha âm > pha dƣơng.
  • 12. 1.3. HỘI CHỨNG LỚN HAI NHĨ DII V1
  • 13. 1.3. HỘI CHỨNG LỚN HAI NHĨ - DII: P vừa rộng (≥ 0,12s) vừa cao (≥ 2,5mm) - V1: P 2 pha +/- với cả 2 pha đều rộng và dày cộm AAAAA
  • 14. 2.1. HỘI CHỨNG LỚN THẤT PHẢI Thƣờng gặp trong: -Hẹp hai lá -Tâm phế mạn - Thứ phát sau suy tim trái -Và nhiều bệnh tim bẩm sinh có tím (Fallot, đảo gốc động mạch, thân động mạch chung) và không tím (hẹp động mạch phổi, thông liên nhĩ, thông liên thất, ống động mạch đã có tăng áp phổi). 2. HỘI CHỨNG LỚN THẤT
  • 15. 2.1. HỘI CHỨNG LỚN THẤT PHẢI + Trục phải +V1, V2: R>S – R ≥7mm và có thể bằng S (dạng RS) hay lớn hơn S (dạng Rs) hay mất hẳn S (dạng “R” thƣờng gặp trong Fallot). – Nhánh nội điện tới trên 0,03s hay 0,035s. + DI, V5, V6: S>R sóng S sâu hơn bình thƣờng và lớn hơn sóng R. + Vùng chuyển tiếp: vùng chuyển tiếp dịch sang trái (V5: sóng S ƣu thế). + STT trái hướng với QRS
  • 16. 2.1. HỘI CHỨNG LỚN THẤT PHẢI
  • 17. 2.1. HỘI CHỨNG LỚN THẤT PHẢI
  • 18. 2.2. HỘI CHỨNG LỚN THẤT TRÁI Thƣờng gặp trong: – Tăng huyết áp. – Hở hay hẹp động mạch chủ. – Hẹp eo động mạch chủ. – Hở hai lá – Còn ống động mạch – Phồng động tĩnh mạch – Bệnh mạch vành…
  • 19. + Trục trái +V5, V6: – R >25-30mm. – Nhánh nội điện muộn >0,045s. +V1, V2: – S sâu >25 mm. – R bé đi, có khi mất hẳn, → phức bộ QRS có dạng QS. + STT trái hướng với QRS + Vùng chuyển tiếp: dịch sang phải → ở V3 hoặc V3-V2 có sóng R chiếm ƣu thế 2.2. HỘI CHỨNG LỚN THẤT TRÁI + Các chỉ số: – Sokolov – Lyon: R V5 + S V2 ≥ 35mm. – Cornell: * Nữ: R ở aVL + S V3 ≥ 20mm. * Nam: R ở aVL + S V3 ≥ 28mm.
  • 20. 2.2. HỘI CHỨNG LỚN THẤT TRÁI
  • 21. 2.2. HỘI CHỨNG LỚN THẤT TRÁI + Tăng gánh tâm thu thất trái (dày): Các tiêu chuẩn trên + có thêm các tiêu chuẩn sau: - T âm sâu không đối xứng trên V5, V6 - T dƣơng cao không đối xứng trên V1, V2
  • 22. 2.2. HỘI CHỨNG LỚN THẤT TRÁI + Tăng gánh tâm thu thất trái (dày): Các tiêu chuẩn trên + có thêm các tiêu chuẩn sau: - T âm sâu không đối xứng trên V5, V6 - T dƣơng cao không đối xứng trên V1, V2
  • 23. 2.2. HỘI CHỨNG LỚN THẤT TRÁI + Tăng gánh tâm trương thất trái (dãn): - ST đẳng điện hoặc chênh xuống ít - T luôn dƣơng, không đối xứng trên V4, V5, V6
  • 24. 2.2. HỘI CHỨNG LỚN THẤT TRÁI + Tăng gánh tâm trương thất trái (dãn): - ST đẳng điện hoặc chênh xuống ít - T luôn dƣơng, không đối xứng trên V4, V5, V6
  • 25. 2.3. HỘI CHỨNG LỚN HAI THẤT Trong các bệnh có hai tổn thƣơng đồng thời tác động lên hai thất. Ví dụ: - Bệnh hai lá - Bênh động mạch chủ - Tâm phế mạn kèm tăng huyết áp. ECG: Sự lớn hai thất sẽ gây ra những thay đổi điện tâm đồ phức tạp. Ngƣợc lại với tình trạng lớn cả 2 nhĩ, hình ảnh điện tâm đồ chỉ là sự phối hợp đơn giản của cả lớn nhĩ phải và nhĩ trái. Trong trƣờng hợp lớn 2 thất, dấu hiệu của lớn thất này sẽ che dấu hình ảnh của lớn thất kia.
  • 26. 2.3. HỘI CHỨNG LỚN HAI THẤT Tiêu chuẩn chẩn đoán lớn 2 thất: •Ở các chuyển đạo V3, V4 phức bộ thất có dạng hai pha RS với biên độ rất cao (khoảng 50 mm). •Tiêu chuẩn điện thế thỏa lớn thất trái trên các chuyển đạo trƣớc tim + trục phải ở các chuyển đạo chi. •Sóng s nhỏ ở V1 + S rất sâu ở V2 •Tiêu chuẩn điện thế thỏa lớn thất trái trên các chuyển đạo trƣớc tim + sóng R cao ở các chuyển đạo trƣớc tim phải (V1, V2) •Dấu hiệu lớn nhĩ trái + bất kỳ tiêu chuẩn nào của lớn thất phải. •Sóng R cao ở tất cả các chuyển đạo trƣớc tim.
  • 27. 2.3. HỘI CHỨNG LỚN HAI THẤT
  • 28. V1 DI 2.3. HỘI CHỨNG LỚN HAI THẤT