Bqt.ppt.0341Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 đặc điểm của hội chứng thiếu máu và một số yếu tố liên quan trong bệnh viêm khớp dạng thấp.
Phí tải 10.000đ
LH tải tài lieu 0915.558.890
Nhung nguyen nhan viem gan c khong ngoBác sĩ ganNhững nguyên nhân viêm gan c hiện nay và cách điều trị viêm gan c cực kỳ hiệu quả, mô hình điều trị duy nhất tại Việt Nam do Giáo sư Tiến sĩ Nguyễn Phúc trực tiếp điều trị.
Bqt.ppt.0341Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 đặc điểm của hội chứng thiếu máu và một số yếu tố liên quan trong bệnh viêm khớp dạng thấp.
Phí tải 10.000đ
LH tải tài lieu 0915.558.890
Nhung nguyen nhan viem gan c khong ngoBác sĩ ganNhững nguyên nhân viêm gan c hiện nay và cách điều trị viêm gan c cực kỳ hiệu quả, mô hình điều trị duy nhất tại Việt Nam do Giáo sư Tiến sĩ Nguyễn Phúc trực tiếp điều trị.
10. 1.1GIANG MAI
Giang mai bẩm sinh
• Nhieãm trong thôøi kyø phoâi : daãn tôùi saûy thai
• Nhieãm thôøi kyø thai :
- moät phaàn ba khi sinh bò giang mai baåm sinh
- moät phaàn ba saûy trong khoaûng 12- 28 tuaàn hoaëc thai cheát löu.
- moät phaàn ba khoâng bò aûnh höôûng vì nguy cô nhieãm qua nhau thai
chæ coù 70 %.
11. 1.2 HẠ CAM MỀM
• Dòch teã: Lan tröïc qua giao hôïp, nam sang nöõ laø töø 3:1
tôùi 24:1. Lieân quan ñaùng keå vôùi laây nhieãm HIV ñoái vôùi
caùc sang thöông hôû.
• Beänh hoïc: Hemophilus ducreyi, gram (-)
• Chaån ñoaùn:Loeùt meàm, ñau, ñaùy dô vôùi giôùi haïn roõ
• Thôøi gian uû beänh:7-14 ngaøy. Nhieãm truøng phaûi ñöôïc
thoâng baùo.
• Söï aûnh höôûng haïch: 70 % coù aûnh höôûng haïch 1 beân.
Haïch beïn ñau vaø coù theå taïo muû.
12. 1.2 HẠ CAM MỀM
Moät phuï nöõ vôùi caùc sang thöông haï cam
meàm ôû vuøng taàng sinh moân. Hình daïng
sang thöông: bôø nham nhôû, ñaùy dô vaø ñau.
Moät haïch söng ôû vuøng hoá chaäu traùi.
18. • Xeùt nghieäm:
Caáy laäu aâm tính, Chlamydia aâm tính, soi töôi khí hö bình thöôøng, KOH aâm tính.
• Chaån ñoaùn:
Sinh thieát cho thaáy söï keùo daøi cuûa nhuù gai, aù söøng vôùi koilocytes (khoâng
baøo trong baøo töông , do HPV)
HPV 11 (nhoùm nguy cô thaáp).
• Chaån ñoaùn:
Moàng gaø
19. Giang mai Haï cam meàm Herpes
Thôøi gian uû beänh 2-3 tuaàn (1-12 ngaøy) 3-7 ngaøy 2-20 ngaøy
Sang thöông caên
baûn
Saån Saån hay muïn muû Muïn nöôùc
Soá löôïng sang
thöông
Thöôøng moät Thöôøng nhieàu coù theå ñoàng
nhaát
Nhieàu , coù theå ñoàng
nhaát
Ñöôøng kính (mm) 5-20 2-20 1-2
Bôø Ranh giôùi roû ,goà cao
hình troøn hay
baàu duïc
Khoâng ñeàu ,xoùi mon Hoàng ban
Ñoä saâu Noâng hay saâu Ñaøo saâu Noâng
Ñaùy Trôn laùng Muû Thanh dòch hoàng ban
Neàn Cöùng Meàm khoâng
Ñau Thænh thoaûng Thöôøng raát ñau Thöôøng gaëp
Haïch Cöùng ,khoâng ñau, 2
beân
Ñau coù theå nung muû,
thöôøng moâït beân
Cöùng, thöôøng ñau 2 beân
B NG TÓM T T Đ C ĐI M LÂM SÀNG C A VIÊM ÂM H
Ả Ắ Ặ Ể Ủ Ộ
20. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
1. PHỔ CÁC VI TRÙNG SỐNG Ở ÂM ĐẠO
AĐ: bình thường rất nhiều vk sống hoại sinh.
• Phổ vi trùng AĐ:
- Đóng vai trò quan trọng duy trì tình trạng bình thường của AĐ.
- Chịu ảnh hưởng của nhiều tác nhân: tuổi, vệ sinh, estrogen (chủ yếu).
- Kiến thức: vai trò hết sức quan trọng trong việc duy trì 1 môi trường AD
bình thường, tránh viêm nhiễm.
21. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
• AĐ là 1 xoang của cơ thể, mở ra ngoài da, tính chất gần hậu môn.
-> Bình thường rất nhiều VK của ruột và VK sống ngoài da.
TE, MK: niêm m c AD r t m ng, ch y u tb đáy, c n đáy.
ạ ấ ỏ ủ ế ậ
Ho t đ ng c a bu ng tr ng: Estrogen -> niêm m c lát
ạ ộ ủ ồ ứ ạ
t ng dày ra.
ầ
Tb b m t bong ra, ch a nhi u glycogen -> ngu n dinh
ề ặ ứ ề ồ
d ng c a Lactobacilli.
ưỡ ủ
Có kho ng 7 lo i Lactobacilli th ng trú AD.
ả ạ ườ ở
22. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
• Cơ chế tự bảo vệ chống viêm nhiễm của môi trường
AD:
- Biến đổi glycogen thành acid lactic
- Duy trì pH = 3,8 – 4,8 cho môi trường AD
- Chỉ Lactobacilli sống được, VK khác không phát triển.
27. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
• Là bệnh lý phổ biến ở phụ nữ.
• Liên quan đến các bệnh lây lan qua đường tình dục.
• Để lại các di chứng ảnh hưởng đến SKSS của phụ nữ:
Tăng nguy cơ GEU.
Gây hiếm muộn.
Đau vùng chậu mạn.
Tăng nguy cơ nhiễm trùng hậu sản.
Nguy cơ thai nhẹ cân (40%).
28. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI
• Tiểu đường không kiểm soát được.
• Dùng kháng sinh phổ rộng kéo dài.
• Suy giảm miễn dịch.
• Thụt rửa Ad thường xuyên hay dùng thuốc đặt AD kéo dài.
• Thai kỳ.
• Dụng cụ tử cung.
• Môi trường âm đạo ẩm ướt, mặc quần bó chật.
29. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
- Định nghĩa: nhiễm khuẩn ÂĐ là một hội chứng lâm sàng, đặc trưng bởi sự thay thế
chủng VK Lactobacillus bình thường trong ÂĐ bởi những VK kị khí như G.vaginalis,
Prevotella sp, Mycoplasma hominis …
- Yếu tố nguy cơ:
• phụ nữ nhiều bạn tình
• Thói quen thụt rửa ÂĐ
• Thay đổi hormon do mang thai, cho con bú, thời kì mãn kinh
- Tác hại:
• Tăng nguy cơ viêm vùng chậu, viêm mỏm cắt ÂĐ sau cắt TC
• Thai phụ: nguy cơ ối vỡ non, nhiễm trùng ối, sanh non, viêm nội mạc TC sau sanh
hoặc sau mổ sanh
30. VIÊM ÂM Đ O (TT)
Ạ
nguyên nhân
- Trichomonas vaginalis
- Candida Ablicans
- Gardnerella vaginalis
- Nguyên nhân không do vi sinh: tu i, d ng, hóa ch t.
ổ ị ứ ấ
31. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN
1. Đo pH dịch âm đạo
2. Whiff test
3. Soi tươi
4. Nhuộm Gram
32. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
SOI TƯƠI:
• Sợi tơ nấm, hạt men ( thấy rõ hơn nếu nhỏ KOH)
soi tươi soi tươi có KOH 10%
33. 2.3. SOI TƯƠI:
• Trùng roi di động ( chết khi sử dụng xanh Methylene > 1% )
soi tươi soi tươi có xanh
Methylene
34. • Clue cell: tế bào biểu mô lát bị bao phủ bởi rất nhiều VK đến mức bờ tế bào
không còn rõ ràng
36. 4. VIÊM ÂM ĐẠO
4.1 NHIỄM KHUẨN ÂM ĐẠO :
pH d ch ti t
ị ế
ÂĐ
37. 4. VIÊM ÂM ĐẠO
Tiêu bản nhuộm Gram nhiễm khuẩn ÂĐ
38. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
NHIỄM KHUẨN ÂM ĐẠO :
- Chẩn đoán: Nhiễm khuẩn ÂĐ khi có 3 trong 4 tiêu chuẩn: (Amsel )
• Huyết trắng:xám, đồng nhất, dính đều lên thành ÂĐ, mùi hôi
• Whiff test (+)
• pH ÂĐ > 4.5
• clue cell
• Tiêu chuẩn vàng: để chẩn đoán nhiễm khuẩn ÂĐ là nhuộm Gram thấy
ít hoặc không có Lactobacilli, nhiều clue cell, nhiều cocobacilli nhỏ. ít
được thực hiện.
39. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
NHIỄM KHUẨN ÂM ĐẠO :
- Điều trị: sử dụng 1 trong các phác đồ sau:
• Metronidazole 2g uống liều duy nhất, hoặc
• Metronidazole 500mg uống 2 lần/ngày x 7 ngày hoặc
• Metronidazole gel 0.75% 5g đặt  Р1 lần/ngày x 5 ngày hoặc
• Clindamycin 300mg uống 2 lần/ngày x 7 ngày hoặc
• Viên trứng Clindamycin 100mg đặt  Р1 lần/ngày x 3N
• Clindamycincream 2% 5g đặt  Р1 lần/ngày x 7 ngày
- Lưu ý: Metronidazole uống trong bữa ăn, kiêng rượu bia trong quá trình điều trị và 24
giờ sau khi ngưng thuốc
40. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
NHIỄM KHUẨN ÂM ĐẠO :
- Điều trị: (tt)
• Đối với phụ nữ mang thai:
Không khuyến cáo sàng lọc nhiễm khuẩn ÂĐ với tất cả phụ nữ mang thai vì
không có bằng chứng cho thấy sàng lọc và điều trị nhiễm trùng  Рkhông triệu
chứng làm giảm nguy cơ sinh non
Một số bác sĩ tránh sử dụng Metronidazole trong tam cá nguyệt đầu tiên: thuốc
qua nhau thai, có tiềm năng gây quái thai. Tuy nhiên các nghiên cứu gần đây
không tìm thấy bất kì mối quan hệ giữa tiếp xúc Metronidazole trong TCN1 với
dị tật bẩm sinh nên CDC không còn phản đối sử dụng Metronidazole trong
TCN1. (http://www.cdc.gov/std/tg2015/bv.htm)
• Không cần điều trị cho bạn tình của bệnh nhân nhiễm khuẩn âm đạo
41. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
NHIỄM KHUẨN ÂM ĐẠO :
- Điều trị: (tt)
42. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
NHIỄM KHUẨN ÂM ĐẠO :
- Điều trị: (tt)
43. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
DO TRICHOMONAS VAGINALIS:
- Trichomonas vaginalis là một loại trùng roi có thể tìm thấy ở ÂĐ, các tuyến chất nhờn
âm hộ và niệu đạo.
- Lây qua đường giao hợp, do đó khi được chẩn đoán nhiễm Trichomonas vaginalis, nên
tìm thêm các bệnh lây lan qua đường tình dục khác như lậu, giang mai, Chlamydia
trachomatis và HIV
- Nhiễm Trichomonas tăng nguy cơ viêm vùng chậu, viêm nội mạc tử cung, vô sinh,
TNTC, sanh non…
44. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
VIÊM ÂM ĐẠO DO TRICHOMONAS VAGINALIS:
- Chẩn đoán:
• TCCN: ngứa rát, tiểu rát
• Khám: Huyết trắng nhiều, vàng hay xanh, có bọt, mùi tanh.
Trường hợp nhiễm nặng, niêm mạc ÂĐ và CTC ngoài có
những điểm xuất huyết nhỏ lấm tấm dạng “trái dâu tây”
• CLS: pH ÂĐ > 4.5
Soi tươi thấy trùng roi di động và nhiều bạch cầu
45. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
VIÊM ÂM ĐẠO DO TRICHOMONAS VAGINALIS:
Huyết trắng có bọt CTC dạng“trái dâu tây”
46. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
VIÊM ÂM ĐẠO DO TRICHOMONAS VAGINALIS:
Hình ảnh soi tươi Hình ảnh nhuộm Gram
47. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
VIÊM ÂM ĐẠO DO TRICHOMONAS AGINALIS:
- Điều trị:
• Metronidazole 2g uống 1 liều duy nhất hoặc
• Metronidazole 500mg uống 2 lần/ngày x 7 ngày
• Điều trị cho bạn tình: Metronidazole 2g uống 1 liều duy nhất
• Nếu không đáp ứng, thêm 7 ngày với Metronidazole 500mg. Nếu không cải thiện triệu
chứng, xem xét sử dụng Metronidazole ( Tinidazole ) 2g uống 1 lần/ngày x 5 ngày
• tái phát nhiều lần, BN có nhiễm thêm tác nhân khác?, bệnh nền ?, nuôi cấy và làm
kháng sinh đồ để xác định có kháng Metronidazole ?. Những trường hợp này thường
điều trị với Tinidazole liều cao.
• Thai phụ nhiễm T. vaginalis có nguy cơ vỡ ối non, sinh non, thai nhẹ cân nên cũng cần
được điều trị với Metronidazole với liều dùng như trên.
48. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
VIÊM ÂM ĐẠO DO NẤM CANDIDA:
- Nhiễm nấm ÂĐ không được coi là nhiễm trùng cơ hội, không
được xem là STD
- Tần suất: 75% phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ từng mắc 1 lần, ít
gặp ở phụ nữ đã mãn kinh
- Tác nhân gây bệnh: 80 – 92% do Candida albicans, số khác do
non albicans như: C.glarata, C.tropicalis …
49. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
VIÊM DO NẤM CANDIDA:
- Yếu tố nguy cơ:
• ĐTĐ, kiểm soát kém dễ nhiễm albicans
• Sử dụng kháng sinh phổ rộng
• Tăng nồng độ Estrogen: thuốc ngừa thai, có thai, liệu pháp Estrogen
• UCMD: sử dụng corticoid kéo dài, HIV
• Dụng cụ ngừa thai: màng ngăn ÂĐ, dụng cụ tử cung
• Không có bằng chứng đủ mạnh cho thấy có mối quan hệ giữa viêm ÂĐ do
nấm và thói quen vệ sinh, mặc quần chật, quần lót bằng sợi tổng hợp
50. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
VIÊM ÂĐ DO NẤM CANDIDA:
- Chẩn đoán:
• TCCN: ngứa, nóng rát âm hộ - âm đạo, tiểu rát, giao hợp đau
• Khám:
Âm hộ và niêm mạc ÂĐ viêm đỏ
Huyết trắng trắng đục; vón cục, lợn cợn như váng sữa bám thành ÂĐ
• CLS:
pH bình thường ( < 4.5 )
Soi tươi thấy sợi tơ nấm hoặc bào tử nấm.
Cấy nấm: Đối với lâm sàng điển hình nhưng pH và soi tươi bình thường để tránh điều
trị quá mức.
Đối với những BN triệu chứng dai dẳng, tái phát vì có khả năng nhiễm albicans kháng
thuốc kháng nấm.
51. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
DO NẤM CANDIDA:
Huyết trắng trong viêm âm đạo do nấm
52. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
NẤM CANDIDA:
Hình ảnh soi tươi hình ảnh nhuộm Gram
53. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
NẤM CANDIDA:
- Viêm ÂĐ do nấm tái phát:
• Nhiễm >= 4 lần/năm
• Gặp ở 5 – 8% phụ nữ
• Đa số trường hợp có liên quan bất thường miễn dịch niêm
mạc ÂĐ và yếu tố di truyền như kháng nguyên nhóm máu
Lewis, gen đa hình đặc biệt, nhiễm HIV
• Cấy nên được thực hiện để chẩn đoán xác định và phát hiện
các loại nấm ít gặp
54. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
VIÊM ÂM ĐẠO DO NẤM CANDIDA:
- Phân loại âm đạo do nấm:
*
KHÔNG PH C T P *
Ứ Ạ PH C T P **
Ứ Ạ
Lâm sàng nh đ n trung bình
ẹ ế Lâm sàng n ng
ặ
Xu t hi n đ n l
ấ ệ ơ ẻ Tái phát
Nhi m Candida albicans
ễ Nhi m non-albicans
ễ
Ph n kh e m nh, không có thai
ụ ữ ỏ ạ Suy gi m mi n d ch, có thai, …
ả ễ ị
55. THU C Đ T ÂĐ
Ố Ặ LI U
Ề
L NG
ƯỢ
CÁCH DÙNG
Clotrimazole 100mg 1 viên/ngày x 7 ngày
2 viên/ngày x 3 ngày
Miconazole 100mg 1 viên/ngày x 7 ngày
200mg 1 viên/ngày x 3 ngày
1200mg 1 viên duy nh t
ấ
Nystatin 100.000UI 1 viên/ngày x 14 ngày
Terconazole 80mg 1 viên/ngày x 3 ngày
Tioconazole 6.5% thu c
ố
mỡ
1 li u duy nh t (5g)
ề ấ
Butoconazole 2% kem 1 li u duy nh t (5g)
ề ấ
THU C U NG
Ố Ố
Fluconazole 150mg 1 li u duy nh t
ề ấ
THU C BÔI
Ố
NGOÀI
DA
Fluconazole gi n ng đ trong d ch ÂĐ ít nh t 72 gi , tác d ng ph ít và nh , r h n các lo i thu c đ t
ữ ồ ộ ị ấ ờ ụ ụ ẹ ẻ ơ ạ ố ặ
Điều trị
bằng
thuốc
kháng
nấm
59. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
DO NẤM CANDIDA:
Điều trị viêm không phức tạp:
• Thuốc uống và đặt ÂĐ có tỷ lệ lành bệnh như nhau, >80%. Khuyến cáo liều đơn
Fluconazole 150mg uống
• Thuốc làm giảm triệu chứng sau 2 – 3 ngày dùng thuốc.
• Không có thuốc hay đường dùng nào là ưu việt nên việc lựa chọn thuốc và đường dùng tùy
thuộc:
Giá tiền
Ý thích của BN
Chống chỉ định
60. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
DO NẤM CANDIDA:
Điều trị viêm phức tạp:
Viêm nặng:
• Fluconazole 150mg uống mỗi 72 giờ, 2 – 3 liều, hoặc
• Thuốc đặt ÂĐ từ 10 – 14 ngày
• Có thể phối hợp thêm thuốc bôi tại chỗ (hydrocortisone
cream 1%) để giảm triệu chứng kích thích
61. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
DO NẤM CANDIDA:
Điều trị viêm phức tạp:
Viêm ÂĐ do nấm non-albicans: điều trị tùy thuộc
chủng nấm
• C.Glabrata: acid boric 600mg đặt ÂĐ mỗi
ngày/14N
• C.Krusei: acid boric 600mg đặt ÂĐ mỗi ngày/14N
hoặc Clotrimazole 2% cream/7 – 14 N
62. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
DO NẤM CANDIDA:
Điều trị viêm phức tạp:
Điều trị viêm ÂĐ do nấm tái phát: rất khó khăn
• Nên loại trừ hoặc làm giảm các yếu tố nguy cơ
• Tấn công: 3 liều Fluconazole 150mg mỗi 72 giờ
• Duy trì: Fluconazole 150mg mỗi tuần/6 – 12 tháng
• Theo liệu trình này, 90% BN không tái phát trong thời gian uống
thuốc. Tuy nhiên, sau khi ngưng thuốc, khoảng 50% BN duy trì không
triệu chứng, còn 50% Bn tái phát bệnh và phải tiếp tục duy trì thuốc
63. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
DO NẤM CANDIDA:
Điều trị viêm phức tạp:
Điều trị viêm ÂĐ do nấm ở thai phụ:
• Viêm ÂĐ do nấm không liên quan với kết cục thai kì xấu
• Chỉ định điều trị khi có triệu chứng lâm sàng
• Lựa chọn thuốc đặt ÂĐ
• Chống chỉ định dùng thuốc kháng nấm đường uống trong
TCN 1
64. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
DO NẤM CANDIDA:
Điều trị viêm phức tạp:
Điều trị viêm ÂĐ do nấm ở phụ nữ cho con bú:
• Nystetin không qua sữa
• Fluconazole qua sữa tuy nhiên Hiệp hội Nhi khoa Hoa Kỳ cho phép sử
dụng Fluconazole khi cho con bú, chưa ghi nhận tác dụng phụ trên bé
• Các thuốc khác, sự hấp thụ vào cơ thể khi đặt ÂĐ rất thấp nên chọn lựa
thuốc đặt ÂĐ để điều trị nấm trên phụ nữ cho con bú là hợp lý
65. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
DO THIẾU NỘI TIẾT:
- Nguyên nhân: thường do thiếu estrogen ở phụ nữ tuổi mãn kinh làm cho niêm mạc ÂĐ bị mất lớp bề
mặt và trung gian niêm mạc ÂĐ trở nên mỏng, dễ tổn thương và nhiễm trùng
- Chẩn đoán:
• Lâm sàng:
Cảm giác nóng rát âm hộ, âm đạo, giao hợp đau
Huyết trằng ít, có thể lẫn máu
Đau âm hộ, ÂĐ khi thăm khám. Niêm mạc ÂĐ nhợt nhạt, có thể viêm đỏ với
nhiều chấm xuất huyết
Kèm những rối loạn về đường tiết niệu: tiểu lắt nhắt, tiểu buốt
• CLS:
Soi tươi và nhuộm Gram huyết trắng thấy tế bào trung gian và tăng bạch cầu
66. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
DO THIẾU NỘI TIẾT:
Hình ảnh niêm mạc ÂĐ viêm đỏ với nhiều chấm xuất huyết
67. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
DO THIẾU NỘI TIẾT:
Hình ảnh tế bào trung gian và tăng bạch cầu
SEC: tế bào biểu mô
PB: tế bào trung gian
PMN: bạch cầu đa nhân trung tính
68. 3.VIÊM ÂM Đ O
Ạ
DO THIẾU NỘI TIẾT:
- Điều trị:
• Estrogen cream 1g bôi ÂĐ 1 – 2 tuần hoặc
• Estriol 0,5mg đặt ÂĐ 1 viên/ngày x 20 ngày hoặc
• Promestriene 10mg đặt ÂĐ 1 viên/ngày x 20 ngày hoặc
• Cream Promestriene bôi âm hộ, âm đạo 1 lần/ngày x 2 tuần
• Nếu có bội nhiễm sử dụng kháng sinh thích hợp
70. Đ C ĐI M
Ặ Ể BÌNH TH NG
ƯỜ NHI M KHU N Â
Ễ Ẩ
Đ
NHI M N M
Ễ Ấ TRICHOMONAS
VAGINALIS
THI U N I TI T
Ế Ộ Ế
Tri u ch ng ph
ệ ứ ổ
bi n
ế
Đau sau giao h p
ợ
Có th không tri u
ể ệ
ch ng
ứ
Ng a
ứ
Nóng rát
Kích thích
Ti u g t
ể ắ
Đau sau giao h p
ợ
Ng a – nóng rát âm
ứ
hộ
Nóng rát âm h - Â
ộ
Đ
Giao h p đau
ợ
T/c huy t tr ng
ế ắ Tr ng đ c
ắ ụ
M n nh bông
ị ư
Nhi u
ề
Tr ng xám
ắ
Mùi hôi, nh t là sau
ấ
giao h p
ợ
Vàng đ c
ụ
Gi ng váng s a
ố ữ
Vàng hay xanh
Có b t
ọ
Mùi tanh
L ng ít
ượ
Có th l n máu
ể ẫ
D u hi u khác
ấ ệ Âm h - niêm m c Â
ộ ạ
Đ đ r c
ỏ ự
CTC d ng “trái dâu
ạ
tây”
Niêm m c ÂĐ nh t
ạ ợ
nh t
ạ
Có th có ch m xu t
ể ấ ấ
huy t
ế
pH ÂĐ 3.5 – 4.5 > 4.5 Bình th ng
ườ >4.5 Bình th ng
ườ
Whiff test - + - Có th +
ể -
Soi t i + nhu m
ươ ộ
Gram
TB th ng bì
ượ
Nhi u Lactobacilli
ề
Nhi u clue cell
ề
Gi m Lactobacilli
ả
Tăng BC
S i t n m và bào t
ợ ơ ấ ử
n m
ấ
Trichominas đang di
đ ng
ộ
Tăng BC
T bào trung gian
ế
Tăng BC
Đi u tr
ề ị Metronidazole ho c
ặ
Clindamycin (u ng
ố
ho c đ t ÂĐ)
ặ ặ
Thu c kháng n m
ố ấ
( u ng ho c đ t ÂĐ)
ố ặ ặ
Metronidazole ho c
ặ
Tinidazole u ng
ố
Estrogen u ng ho c
ố ặ
đ t ÂĐ
ặ
BẢNG TỔNG HỢP VIÊM - ÂM ĐẠO
83. 5.VIEÂM VUØNG CHAÄU TREÂN
• Giai đoạn 1: Viêm nội mạc tử cung ± viêm tai vòi cấp
• Giai đoạn 2: Viêm NMTC cấp ± viêm tai vòi + viêm phúc mạc
• Giai đoạn 3: + tắc tai vòi, ứ mủ tai vòi, khối apxe buồng trứng- tai vòi
• Giai đoạn 4: vỡ khối áp xe
• Giai đoạn 5: các biến chứng hô hấp
84. 5.VIEÂM VUØNG CHAÄU TREÂN
Nội soi ổ bụng : Tiêu chuẩn vàng
• Hình ảnh trực tiếp
• Lấy mẫu từ vòi trứng- cùng đồ
• Đánh giá mức độ tổn thương
• Loại trừ các nguyên nhân khác
• 15-30% không có hình ảnh viêm cấp rõ ràng nhưng cấy dương tính
92. 5.VIEÂM VUØNG CHAÄU TREÂN
Ngoại khoa
• Khi PID nặng- apxe tai vòi buồng trứng- tình trạng không cải thiện sau
72 điều trị KS
• Phương pháp: tùy thuộc mức độ tổn thương
1. Cắt phần phụ- cắt tử cung và 2 phần phụ/ qua mổ hở hay nội soi ổ bụng
2. Dẫn lưu thoát mủ qua ngã bụng/ âm đạo
3. Chọc hút mủ qua siêu âm
94. Chưa có bằng chứng chắc chắn về hiệu quả của việc s d ng
ử ụ
KS trong việc ngăn ngừa các biến chứng lâu dài của PID.
Việc chọn lựa phác đồ điều trị nào tùy thuộc vào tình
trạng nhạy KS , các loại nhiễm trùng chuyên biệt ở địa
phương đó, giá thành KS, sự chọn lựa của BN, và mức độ
nghiêm trọng của bệnh.
95. 5.VIEÂM VUØNG CHAÄU TREÂN
Một số trường hợp đặc biệt
1. PID trên thai kỳ
2. 2. PID/ có d ng c t cung
ụ ụ ử
3. 3. PID ở những phụ nữ bị PID/HIV (+)