ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
DỊ DẠNG MẠCH MÁU NÃO
BS. CKII. CAO THIÊN TƯỢNG
Mục tiêu
 Nhận biết các lọai dị dạng, đặc điểm hình ảnh và
biến chứng
Dị dạng ạc máu
 Dị dạng động – tĩnh ạc (AVM)
*Cổ điển
*Dò động tĩnh ạc màng cứng
*Dị dạng tĩnh ạc Galen
 Bất thường tĩnh ạc bẩm sinh (Developmental
venous anomaly)
 Dị dạng hang
 Dãn mao ạc (capillary telangiectasia)
Có
shunt
Không
shunt
AVM cổ điển
 Shunt động-tĩnh ạc, không có giường
mao ạc
-Động ạc nuôi dãn lớn
-Tĩnh ạc dẫn lưu sơm từ nidus/dãn
 Bẩm sinh
-Thường có mô thần kinh ở giữa
 Gặp bất kì nơi nào ở não và cột sống
 98% một ổ
-AVM đa ổ thường ở các hội chứng
*Dãn mao ạc xuất huyết di truyền
*Hội chứng phân đoạn động-tĩnh ạc sọ-
mặt (craniofacial arteriovenous
metameric syndromes-CAMS)
AVM
Nidus = kết thành khối hoặc
nhiều shunt động-tĩnh ạc và
ạc máu loạn sản
Dãn mao ạc xuất huyết di truyền
> 3 AVM đồng thời – hiếm!
Bệnh lý loạn sản ạc máu có di truyền nhiễm sắc thể thường trội
AVM
 Rối loạn điều hòa sinh
ạc tái tạo khuông
ạc máu liên tục
 Đỉnh tuổi 20-40
 Nguy cơ xuất huyết 2-
4% / năm
- ~ 50% có triệu chứng
xuất huyết
CT không cản quang
Phân độ AVM: thang điểm Spetzler-Martin
 Kích thước
-Nhỏ (<3cm) = 1
-Trung bình (3-6cm) = 2
-Lớn (>6cm) = 3
 Vị trí
-Không chức năng = 0
-Có chức năng = 1
 Dẫn lưu tĩnh ạc
-Nông = 0
-Sâu = 1
AVM: hình ảnh CT
 Xuất huyết
 Đóng vôi: 25-30%
 Bắt quang
 CTA: Dãn động ạc
và tĩnh ạc dẫn lưu
CT cản quang
AVM
CT không cản quang
Đóng vôi Xuất huyết
AVM: MRI
 Tín hiệu dòng chảy trống (flow
voids): “túi sâu”
 Xuất huyết: Nhòe hình trên GRE
 T2W: tăng tín hiệu Tăng sinh
thần kinh đệm (gliosis)
 Bắt thuốc mạnh
 MRA/MRV
AVM
AVM: chụp ạc quy ước
 Là phương pháp hình
ảnh tốt nhất
 Cần các hình động ạc
cảnh trong, động ạc
cảnh ngoài và tuần hoàn
cột sống
-27-32% AVM có cấp máu
động ạc kép
AVM: các bất thường đi kèm
 Phình ạc liên quan
dòng chảy ở động ạc
nuôi: 10-15%
 Phình ạc trong nidus
>50%
 “Cướp máu”: thiếu máu
não kế cận
Tăng nguy cơ xuất huyết
 Vị trí
-Quanh não thất
-Hạch nền
-Đồi thị
 Động ạc
-Phình ạc ở cuống
-Phình ạc trong nidus
*Khó phát hiện trên MRI
 Tĩnh ạc
-Dẫn lưu tĩnh ạc trung tâm
-Tắc dòng ra tĩnh ạc
-Dãn tĩnh ạc
 Nidus nhỏ
AVM: Điều trị
 Thuyên tắc
 Xạ trị: xạ phẫu định vị
-Vùng chức năng
 Phẫu thuật
Phối hợp
Dò động-tĩnh ạc (AVF)
 Phân biệt với AVM bởi sự hiện diện của dò động
tĩnh ạc trực tiếp, dòng chảy cao
-AVF màng cứng
-Dò động ạc cảnh xoang hang
-Dị dạng tĩnh ạc Galen
AVF màng cứng
 Shunt động-tĩnh ạc trong màng cứng
 10-15% dị dạng ạc máu nội sọ
 2 loại
-Người lớn: Các ạc máu rất nhỏ trong xoang tĩnh
ạc màng cứng bị huyết khối thường gặp ở tuổi
trung niên và tuổi già
*Thường do mắc phải-chấn thương
-Trẻ nhỏ: Nhiều shunt động – tĩnh ạc dòng chảy cao
liên quan một số xoang màng cứng bị huyết khối
DAVF
Phân độ DAVF: phân loại Cognard
 Kiểu I: trong thành xoang, dẫn lưu tĩnh ạc phía trước bình thường
 Kiểu II: trong xoang chính
-A: Dòng ngược vào xoang
-B: Dòng ngược vào tĩnh ạc vỏ: Xuất huyết 10-20%
 Kiểu III: dẫn lưu vỏ não trực tiếp
-40% xuất huyết
 Kiểu IV: dẫn lưu vỏ não trực tiếp + dãn tĩnh ạc
-2/3 xuất huyết
 Kiểu V: Dẫn lưu tĩnh ạc quanh tủy ở cột sống
-Bệnh tủy tiến triển
DAVF
 Thường gặp gần đáy sọ
-Xoang ngang thường gặp nhất
 Tần suất xuất huyết 2-4% / năm
 Hiếm khi đóng lại tự phát
-Hầu hết ở type I
Hình ảnh DAVF: CT
Không cản quang: có thể bình thường
Có cản quang: có thể thấy động ạc nuôi màng
cứng ngoằn ngoèo và xoang màng cứng lớn
Hình ảnh DAVF: MRI
 Tín hiệu dòng trống xiang
quanh xoang màng cứng.
 Xoang màng cứng huyết
khối
 Dãn tĩnh ạc vỏ mà không
có nidus nhu mô
 T2W: tăng tín hiệu khu trú ở
nhu mô não kế cận
 MRA có thể âm tính
 MRV: tắc xoang màng cứng,
dòng bàng hệ
DAVF
DAVF: chụp ạc qui ước
 Nhiều động ạc nuôi
 Thường huyết khối xoang màng cứng liên quan
 Dòng chảy đảo ngược ở xoang màng cứng/ tĩnh
ạc vỏ triệu chứng tiến triển, nguy cơ xuất
huyết
 Tĩnh ạc màng mềm xung huyết, ngoằn ngoèo 
“dạng giả viêm tĩnh ạc”
DAVF
“dạng giả viêm tĩnh ạc”
Dò động ạc cảnh xoang hang
 Vị trí thường gặp đứng hàng thứ 2 của DAVF
 Thông nối bất thường giữa động ạc cảnh và xoang hang
-Xoang hang lớn
-Thường thấy tĩnh ạc mắt trên lớn
 Phân lọai theo cấp máu động ạc và dẫn lưu tĩnh ạc (Barrow)
-A: Trực tiếp, shunt động ạc cảnh trong màng cứng– xoang hang
dòng chảy cao
-B: Shunt các nhánh động ạc cảnh trong màng cứng -xoang hang
-C: Shunt động ạc cảnh ngòai màng cứng-xoang hang
-D: Các nhánh màng cứng động ạc cảnh trong/cảnh ngòai với
xoang hang
Dẫn lưu tĩnh ạc
Dò động ạc cảnh-xoang hang:
hình ảnh
 CT:
-Dãn lớn và bắt quang xoang
hang mạnh
-Thấy rõ tĩnh ạc mắt trên
 MRI
-Bất thường tín hiệu dòng
trống trong xoang hang
-Lớn xoang hang
Dò động ạc cảnh – xoang hang
Dò động ạc cảnh – xoang hang
Dò động ạc cảnh –
xoang hang
Gián tiếp
DAVF: Điều trị
 Nội ạc
 Phẫu thuật
 Xạ phẫu
 Theo dõi
-Type I
-Dò động ạc cảnh xoang hang gián tiếp
Dị dạng tĩnh ạc Galen
 Dò động tĩnh ạc liên quan với
dãn phình tĩnh ạc của não trước
trong
 Biểu hiện trẻ sơ sinh> trẻ nhỏ
-Hiếm ở người lớn
 Phân lọai:
-Mạch mạc: nhiểu động ạc nuôi từ
quanh thể chai, ạc mạc và động
ạc xuyên đồi thị
-Thành: Ít ạc nuôi từ động ạc củ
não sinh tư hoặc mạng ạc sau
Dị dạng tĩnh ạc Galen
Mới sinh: Thường gây suy tim xung huyết cung
lượng cao, tim lớn
<1% các dị dạng ạc máu não
Túi tĩnh ạc
 Túi tĩnh ạc
 Có thể có não úng thủy
 Teo não
 Xuất huyết trong não
thất: hiếm
 Bắt quang mạnh động
ạc nuôi và tĩnh ạc
Dị dạng tĩnh ạc Galen: CT
Dị dạng tĩnh ạc Galen: CT
 Tín hiệu dòng trống
 Tăng tín hiệu T1W
-Trong túiHuyết khối
-Trong não thiếu máu,
đóng vôi
 DWI: khuếch tán hạn
chế nếu nhồi máu cấp
Dị dạng tĩnh ạc Galen: MRI
Dị dạng tĩnh ạc Galen dạng
ạc mạc
Dị dạng tĩnh ạc Galen: điều trị
Thể ạc mạc
 Điều trị nội khoa suy tim xung huyết đến 5 hoặc 6
tháng
 5-6 tháng: thuyên tắc qua catheter
Thể thành
 Thuyên tắc bằng catheter muộn hơn
Dị dạng hang (u ạc hang)
 Đồng nghĩa: angioma,
cavernoma, cavernous
hemangioma
 Khoang ạc máu trong
mao ạc có kích thước
thay đổi, dạng xoang và
khoang hang lớn
 Hai lọai
Di truyền: nhiều ổ và hai bên
Tản mác
Dị dạng hang: hình ảnh
 Ít hoặc không có hiệu
ứng choán chỗ
-Ngọai trừ biến chứng
xuất huyết
 Có thể có vùng huyết
khối hoặc xuất huyết
bên trong
-Hemosiderin ngọai biên
dẫn đến hình ảnh quầng
halo xung quanh tổn
thương
Dị dạng hang
Dị dạng hang
 Dấu hiệu CT
-Âm tính: 30-50%
-40-60% đóng vôi
-Không có hiệu ứng
choán chỗ
-Nhu mô não xung
quanh bình thường
-Ít hoặc không bắt quang
-CTA thường âm tính
Dị dạng hang
 MRI
-Thay đổi
-Hình bắp nổ
-Phù xung quanh trong
trường hợp xuất huyết cấp
-Sau tiêm: không hoặc ít bắt
thuốc  Tìm DVA
-Chụp ạc: thường âm tính
Dị dạng hang
 Nguy cơ xuất huyết: 0.25-0-0.7%/
năm
-thường ở hố sau hơn
-Ở bệnh nhân có xuất huyết trước đó, tỉ
lệ xuất huyết hàng năm 4.5%
 Điều trị
-Theo dõi: tổn thương không triệu
chứng hoặc không tiếp cận được.
-Phẫu thuật cắt bỏ
-Xạ phẫu: có triệu chứng tiến triển
nhưng không thể tiếp cận được bằng
phẫu thuật
Dị dạng hang
Bất thường tĩnh ạc bẩm sinh
(developmental venous anomaly-DVA)
 Có thể là biến thể giải
phẫu
 Các tĩnh ạc tủy lớn
 Dẫn lưu vào xoang
màng cứng hoặc tĩnh
ạc sâu ở màng não
thất
 Hình ảnh “dầu sứa”
hoặc cây cọ
Michelangelo Merisi da Caravaggio or
Caravaggio (1573–1610)
Bất thường tĩnh ạc bẩm sinh (DVA)
Dấu hiệu
medusa hoặc
dấu cây cọ
Cavernous malformation
kèm theo (25-30%)
Đơn độc hoặc đi kèm với dị dạng hang
Ít khi xuất huyết
Bất thường tĩnh ạc bẩm sinh
(developmental venous anomaly-DVA)
Hình ảnh DVA: CT
*Đóng vôi và thiếu máu có thể xảy ra ở
vùng dẫn lưu Hầu hết có lẽ do tắc tĩnh
ạc mạn tính
Hiếm
 Tăng tín hiệu T2W xung quanh
-Có thể không triệu chứng
-Phù cấp do huyết khối
-Tăng sinh thần kinh đệm do tắc nghẽn mạn tính
dòng ra
Hình ảnh DVA: MRI
DVA: điều trị
 KHÔNG!
Loại bỏ có thể gây nhồi
máu tĩnh ạc
Dãn mao ạc
(capillary telangiectasia)
 Mao ạc dãn xen kẽ
trong mô não bình
thường
 Thường nhỏ, phát hiện
tình cờ không triệu
chứng
 Vị trí thường gặp nhất
là ở thân nãocầu não
Dãn mao ạc
(capillary telangiectasia)
Tăng tín hiệu T2W
T2 GRE tín hiệu thấp
Bắt quang giới hạn kém rõ sau tiêm: “hình lốm đốm/hình nét cọ”
Không thấy trên hình chụp ạc
Không điều trị
Dãn mao ạc
(capillary telangiectasia)
Xoang màng xương sọ
(sinus pericranii)
 Thông nối giữa hệ tĩnh ạc ngòai sọ và xoang
tĩnh ạc màng cứng
 Hiếm
 Có thể bẩm sinh hoặc mắc phải
Xoang màng xương sọ
(sinus pericranii)
*CT: khuyết xương một/nhiều ổ
*Bắt quang ạcmáu
*Chụp ạc: thấy ở thì tĩnh ạc
 Hiếm khi thuyên giảm
tự phát
 Nguy cơ xuất huyết
 Điều trị
-Phẫu thuật
-Can thiệp nội ạc
Xoang màng xương sọ
(sinus pericranii)
Dị dạng ạc máu
 Dị dạng động – tĩnh ạc (AVM)
*Cổ điển
*Dò động tĩnh ạc màng cứng
*Dị dạng tĩnh ạc Galen
 Bất thường tĩnh ạc bẩm sinh (Developmental
venous anomaly)
 Dị dạng hang
 Dãn mao ạc (capillary telangiectasia)
Bs.tuong dị dạng ạc máu não
 Nguồn:
http://rad.usuhs.edu/rad/handouts/jsmirnio/
 Tham khảo thêm
http://www.thientuong.summerhost.info/?p=1199
Bs.tuong dị dạng ạc máu não

More Related Content

What's hot (20)

Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔIBài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
TRAN Bach
Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yen
Ngoan Pham
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
Ngãidr Trancong
Not don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtNot don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvt
seadawn02
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trang
Ngoan Pham
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắtChẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Nguyễn Hạnh
MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)
MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)
MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)
Nguyen Lam
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
SoM
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
Hoàng Việt
sieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoisieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoi
dactrung dr
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
Nguyễn Hạnh
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdfCT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
SoM
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
Ngân Lượng
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Bác sĩ nhà quê
Thoát vị não
Thoát vị nãoThoát vị não
Thoát vị não
sonnguyen816190
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Tran Vo Duc Tuan
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
Lan Đặng
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Nguyen Lam
Clvt động ạc phổi
Clvt động ạc phổiClvt động ạc phổi
Clvt động ạc phổi
Nguyen Thai Binh
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
Nguyen Thai Binh
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔIBài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
TRAN Bach
Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yen
Ngoan Pham
Not don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtNot don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvt
seadawn02
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trang
Ngoan Pham
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắtChẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Nguyễn Hạnh
MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)
MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)
MRI tien liet tuyen da thong so, Nguyen Manh Cuong (VI)
Nguyen Lam
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
SoM
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
Hoàng Việt
sieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoisieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoi
dactrung dr
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdfCT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
SoM
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
Ngân Lượng
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Bác sĩ nhà quê
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Tran Vo Duc Tuan
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
Lan Đặng
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Nguyen Lam
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
Nguyen Thai Binh

Viewers also liked (20)

Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taBs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Ngoan Pham
05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong
Ngoan Pham
Mri cau truc tang tin hieu tren t1(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cau truc tang tin hieu tren t1(bacsihoasung.wordpress.com)Mri cau truc tang tin hieu tren t1(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cau truc tang tin hieu tren t1(bacsihoasung.wordpress.com)
TÔI Tôi
Bs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhBs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinh
Ngoan Pham
Mri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineMri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterine
Ngoan Pham
Hình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcHình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctc
Ngoan Pham
Ky thuat chup msct tim
Ky thuat chup msct timKy thuat chup msct tim
Ky thuat chup msct tim
giavien01
CTSN
CTSNCTSN
CTSN
Bác sĩ nhà quê
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmVai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Ngoan Pham
Anhgiavacambaytrongxqnguc
AnhgiavacambaytrongxqngucAnhgiavacambaytrongxqnguc
Anhgiavacambaytrongxqnguc
Ngoan Pham
Hướng dẫn kỹ thuật strigger
Hướng dẫn kỹ thuật striggerHướng dẫn kỹ thuật strigger
Hướng dẫn kỹ thuật strigger
Hoàng Kỳ Anh
Nguy Cơ Tái Phát Đột Quỵ Thiếu Máu Não
Nguy Cơ Tái Phát Đột Quỵ Thiếu Máu NãoNguy Cơ Tái Phát Đột Quỵ Thiếu Máu Não
Nguy Cơ Tái Phát Đột Quỵ Thiếu Máu Não
Phòng Khám Tâm Y Đường
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩ...
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩ...Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩ...
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ...
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ...NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ...
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
16. gian nao bcdn
16. gian nao  bcdn16. gian nao  bcdn
16. gian nao bcdn
bongsung
U cot song
U cot songU cot song
U cot song
Lan Đặng
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taBs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Ngoan Pham
05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong
Ngoan Pham
Mri cau truc tang tin hieu tren t1(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cau truc tang tin hieu tren t1(bacsihoasung.wordpress.com)Mri cau truc tang tin hieu tren t1(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cau truc tang tin hieu tren t1(bacsihoasung.wordpress.com)
TÔI Tôi
Bs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhBs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinh
Ngoan Pham
Mri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineMri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterine
Ngoan Pham
Hình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcHình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctc
Ngoan Pham
Ky thuat chup msct tim
Ky thuat chup msct timKy thuat chup msct tim
Ky thuat chup msct tim
giavien01
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmVai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Ngoan Pham
Anhgiavacambaytrongxqnguc
AnhgiavacambaytrongxqngucAnhgiavacambaytrongxqnguc
Anhgiavacambaytrongxqnguc
Ngoan Pham
Hướng dẫn kỹ thuật strigger
Hướng dẫn kỹ thuật striggerHướng dẫn kỹ thuật strigger
Hướng dẫn kỹ thuật strigger
Hoàng Kỳ Anh
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩ...
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩ...Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩ...
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ...
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ...NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ...
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
16. gian nao bcdn
16. gian nao  bcdn16. gian nao  bcdn
16. gian nao bcdn
bongsung

Similar to Bs.tuong dị dạng ạc máu não (20)

Arteriovenous malformations
Arteriovenous malformationsArteriovenous malformations
Arteriovenous malformations
Trần Trọng Tài
HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf
HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdfHT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf
HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf
EnglishDadDaughter
Dò động tĩnh ạc màng cứng.pptx
 Dò động tĩnh ạc màng cứng.pptx Dò động tĩnh ạc màng cứng.pptx
Dò động tĩnh ạc màng cứng.pptx
hakhuong
Đề cương ôn thi Chẩn đoán hình ảnh 2019
Đề cương ôn thi Chẩn đoán hình ảnh 2019Đề cương ôn thi Chẩn đoán hình ảnh 2019
Đề cương ôn thi Chẩn đoán hình ảnh 2019
Long Nguyen
20.Cắt lớp vi tính hệ niệu (DH2021).pptx
20.Cắt lớp vi tính hệ niệu (DH2021).pptx20.Cắt lớp vi tính hệ niệu (DH2021).pptx
20.Cắt lớp vi tính hệ niệu (DH2021).pptx
MinhTTrn14
CDHA U COT SONG, BS CAO THIÊN TƯỢNG.pptx
CDHA U COT SONG, BS CAO THIÊN TƯỢNG.pptxCDHA U COT SONG, BS CAO THIÊN TƯỢNG.pptx
CDHA U COT SONG, BS CAO THIÊN TƯỢNG.pptx
raynkukvu
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
Hoàng Việt
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
Hoàng Việt
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌSIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SoM
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh ạc máu
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh ạc máuVascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh ạc máu
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh ạc máu
Le Thuy Dr
Tac dm ngoai bien
Tac dm ngoai bienTac dm ngoai bien
Tac dm ngoai bien
Phong Kiều
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdfCT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
EnglishDadDaughter
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂNMẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
SoM
Bs Lan - Sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so.pptx
Bs Lan - Sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so.pptxBs Lan - Sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so.pptx
Bs Lan - Sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so.pptx
MinhTTrn14
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
drmaithecanh
CT hệ niệu
CT hệ niệuCT hệ niệu
CT hệ niệu
Hiếu trịnh đình
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
cacditme
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Nguyen Binh
[stroke] định khu giải phẫu.pdf
[stroke] định khu giải phẫu.pdf[stroke] định khu giải phẫu.pdf
[stroke] định khu giải phẫu.pdf
TungToManh
HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf
HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdfHT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf
HT CHẨN ĐOÁN DÒ ĐỘNG MẠCH XOANG HANG.pdf
EnglishDadDaughter
Dò động tĩnh ạc màng cứng.pptx
 Dò động tĩnh ạc màng cứng.pptx Dò động tĩnh ạc màng cứng.pptx
Dò động tĩnh ạc màng cứng.pptx
hakhuong
Đề cương ôn thi Chẩn đoán hình ảnh 2019
Đề cương ôn thi Chẩn đoán hình ảnh 2019Đề cương ôn thi Chẩn đoán hình ảnh 2019
Đề cương ôn thi Chẩn đoán hình ảnh 2019
Long Nguyen
20.Cắt lớp vi tính hệ niệu (DH2021).pptx
20.Cắt lớp vi tính hệ niệu (DH2021).pptx20.Cắt lớp vi tính hệ niệu (DH2021).pptx
20.Cắt lớp vi tính hệ niệu (DH2021).pptx
MinhTTrn14
CDHA U COT SONG, BS CAO THIÊN TƯỢNG.pptx
CDHA U COT SONG, BS CAO THIÊN TƯỢNG.pptxCDHA U COT SONG, BS CAO THIÊN TƯỢNG.pptx
CDHA U COT SONG, BS CAO THIÊN TƯỢNG.pptx
raynkukvu
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
Hoàng Việt
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
Hoàng Việt
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌSIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SoM
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh ạc máu
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh ạc máuVascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh ạc máu
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh ạc máu
Le Thuy Dr
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdfCT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
EnglishDadDaughter
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂNMẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
SoM
Bs Lan - Sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so.pptx
Bs Lan - Sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so.pptxBs Lan - Sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so.pptx
Bs Lan - Sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so.pptx
MinhTTrn14
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
drmaithecanh
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
cacditme
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Nguyen Binh
[stroke] định khu giải phẫu.pdf
[stroke] định khu giải phẫu.pdf[stroke] định khu giải phẫu.pdf
[stroke] định khu giải phẫu.pdf
TungToManh

More from Ngoan Pham (16)

13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
Ngoan Pham
6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards
Ngoan Pham
4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease
Ngoan Pham
3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease
Ngoan Pham
2.reading radiograph
2.reading radiograph2.reading radiograph
2.reading radiograph
Ngoan Pham
2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature 2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature
Ngoan Pham
Hinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungHinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cung
Ngoan Pham
Giả ung thư phổi
Giả ung thư phổiGiả ung thư phổi
Giả ung thư phổi
Ngoan Pham
Mimicker lung cancer
Mimicker lung cancerMimicker lung cancer
Mimicker lung cancer
Ngoan Pham
Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứng
Ngoan Pham
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 hình ảnh các u đơn độc ở CS hình ảnh các u đơn độc ở CS
hình ảnh các u đơn độc ở CS
Ngoan Pham
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngHình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Ngoan Pham
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
Ngoan Pham
6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards
Ngoan Pham
4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease
Ngoan Pham
3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease
Ngoan Pham
2.reading radiograph
2.reading radiograph2.reading radiograph
2.reading radiograph
Ngoan Pham
2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature 2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature
Ngoan Pham
Hinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungHinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cung
Ngoan Pham
Giả ung thư phổi
Giả ung thư phổiGiả ung thư phổi
Giả ung thư phổi
Ngoan Pham
Mimicker lung cancer
Mimicker lung cancerMimicker lung cancer
Mimicker lung cancer
Ngoan Pham
Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứng
Ngoan Pham
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 hình ảnh các u đơn độc ở CS hình ảnh các u đơn độc ở CS
hình ảnh các u đơn độc ở CS
Ngoan Pham
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngHình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Ngoan Pham

Bs.tuong dị dạng ạc máu não

  • 1. DỊ DẠNG MẠCH MÁU NÃO BS. CKII. CAO THIÊN TƯỢNG
  • 2. Mục tiêu  Nhận biết các lọai dị dạng, đặc điểm hình ảnh và biến chứng
  • 3. Dị dạng ạc máu  Dị dạng động – tĩnh ạc (AVM) *Cổ điển *Dò động tĩnh ạc màng cứng *Dị dạng tĩnh ạc Galen  Bất thường tĩnh ạc bẩm sinh (Developmental venous anomaly)  Dị dạng hang  Dãn mao ạc (capillary telangiectasia) Có shunt Không shunt
  • 4. AVM cổ điển  Shunt động-tĩnh ạc, không có giường mao ạc -Động ạc nuôi dãn lớn -Tĩnh ạc dẫn lưu sơm từ nidus/dãn  Bẩm sinh -Thường có mô thần kinh ở giữa  Gặp bất kì nơi nào ở não và cột sống  98% một ổ -AVM đa ổ thường ở các hội chứng *Dãn mao ạc xuất huyết di truyền *Hội chứng phân đoạn động-tĩnh ạc sọ- mặt (craniofacial arteriovenous metameric syndromes-CAMS)
  • 5. AVM Nidus = kết thành khối hoặc nhiều shunt động-tĩnh ạc và ạc máu loạn sản
  • 6. Dãn mao ạc xuất huyết di truyền > 3 AVM đồng thời – hiếm! Bệnh lý loạn sản ạc máu có di truyền nhiễm sắc thể thường trội
  • 7. AVM  Rối loạn điều hòa sinh ạc tái tạo khuông ạc máu liên tục  Đỉnh tuổi 20-40  Nguy cơ xuất huyết 2- 4% / năm - ~ 50% có triệu chứng xuất huyết CT không cản quang
  • 8. Phân độ AVM: thang điểm Spetzler-Martin  Kích thước -Nhỏ (<3cm) = 1 -Trung bình (3-6cm) = 2 -Lớn (>6cm) = 3  Vị trí -Không chức năng = 0 -Có chức năng = 1  Dẫn lưu tĩnh ạc -Nông = 0 -Sâu = 1
  • 9. AVM: hình ảnh CT  Xuất huyết  Đóng vôi: 25-30%  Bắt quang  CTA: Dãn động ạc và tĩnh ạc dẫn lưu CT cản quang
  • 10. AVM CT không cản quang Đóng vôi Xuất huyết
  • 11. AVM: MRI  Tín hiệu dòng chảy trống (flow voids): “túi sâu”  Xuất huyết: Nhòe hình trên GRE  T2W: tăng tín hiệu Tăng sinh thần kinh đệm (gliosis)  Bắt thuốc mạnh  MRA/MRV
  • 12. AVM
  • 13. AVM: chụp ạc quy ước  Là phương pháp hình ảnh tốt nhất  Cần các hình động ạc cảnh trong, động ạc cảnh ngoài và tuần hoàn cột sống -27-32% AVM có cấp máu động ạc kép
  • 14. AVM: các bất thường đi kèm  Phình ạc liên quan dòng chảy ở động ạc nuôi: 10-15%  Phình ạc trong nidus >50%  “Cướp máu”: thiếu máu não kế cận
  • 15. Tăng nguy cơ xuất huyết  Vị trí -Quanh não thất -Hạch nền -Đồi thị  Động ạc -Phình ạc ở cuống -Phình ạc trong nidus *Khó phát hiện trên MRI  Tĩnh ạc -Dẫn lưu tĩnh ạc trung tâm -Tắc dòng ra tĩnh ạc -Dãn tĩnh ạc  Nidus nhỏ
  • 16. AVM: Điều trị  Thuyên tắc  Xạ trị: xạ phẫu định vị -Vùng chức năng  Phẫu thuật Phối hợp
  • 17. Dò động-tĩnh ạc (AVF)  Phân biệt với AVM bởi sự hiện diện của dò động tĩnh ạc trực tiếp, dòng chảy cao -AVF màng cứng -Dò động ạc cảnh xoang hang -Dị dạng tĩnh ạc Galen
  • 18. AVF màng cứng  Shunt động-tĩnh ạc trong màng cứng  10-15% dị dạng ạc máu nội sọ  2 loại -Người lớn: Các ạc máu rất nhỏ trong xoang tĩnh ạc màng cứng bị huyết khối thường gặp ở tuổi trung niên và tuổi già *Thường do mắc phải-chấn thương -Trẻ nhỏ: Nhiều shunt động – tĩnh ạc dòng chảy cao liên quan một số xoang màng cứng bị huyết khối
  • 19. DAVF
  • 20. Phân độ DAVF: phân loại Cognard  Kiểu I: trong thành xoang, dẫn lưu tĩnh ạc phía trước bình thường  Kiểu II: trong xoang chính -A: Dòng ngược vào xoang -B: Dòng ngược vào tĩnh ạc vỏ: Xuất huyết 10-20%  Kiểu III: dẫn lưu vỏ não trực tiếp -40% xuất huyết  Kiểu IV: dẫn lưu vỏ não trực tiếp + dãn tĩnh ạc -2/3 xuất huyết  Kiểu V: Dẫn lưu tĩnh ạc quanh tủy ở cột sống -Bệnh tủy tiến triển
  • 21. DAVF  Thường gặp gần đáy sọ -Xoang ngang thường gặp nhất  Tần suất xuất huyết 2-4% / năm  Hiếm khi đóng lại tự phát -Hầu hết ở type I
  • 22. Hình ảnh DAVF: CT Không cản quang: có thể bình thường Có cản quang: có thể thấy động ạc nuôi màng cứng ngoằn ngoèo và xoang màng cứng lớn
  • 23. Hình ảnh DAVF: MRI  Tín hiệu dòng trống xiang quanh xoang màng cứng.  Xoang màng cứng huyết khối  Dãn tĩnh ạc vỏ mà không có nidus nhu mô  T2W: tăng tín hiệu khu trú ở nhu mô não kế cận  MRA có thể âm tính  MRV: tắc xoang màng cứng, dòng bàng hệ
  • 24. DAVF
  • 25. DAVF: chụp ạc qui ước  Nhiều động ạc nuôi  Thường huyết khối xoang màng cứng liên quan  Dòng chảy đảo ngược ở xoang màng cứng/ tĩnh ạc vỏ triệu chứng tiến triển, nguy cơ xuất huyết  Tĩnh ạc màng mềm xung huyết, ngoằn ngoèo  “dạng giả viêm tĩnh ạc”
  • 26. DAVF “dạng giả viêm tĩnh ạc”
  • 27. Dò động ạc cảnh xoang hang  Vị trí thường gặp đứng hàng thứ 2 của DAVF  Thông nối bất thường giữa động ạc cảnh và xoang hang -Xoang hang lớn -Thường thấy tĩnh ạc mắt trên lớn  Phân lọai theo cấp máu động ạc và dẫn lưu tĩnh ạc (Barrow) -A: Trực tiếp, shunt động ạc cảnh trong màng cứng– xoang hang dòng chảy cao -B: Shunt các nhánh động ạc cảnh trong màng cứng -xoang hang -C: Shunt động ạc cảnh ngòai màng cứng-xoang hang -D: Các nhánh màng cứng động ạc cảnh trong/cảnh ngòai với xoang hang
  • 29. Dò động ạc cảnh-xoang hang: hình ảnh  CT: -Dãn lớn và bắt quang xoang hang mạnh -Thấy rõ tĩnh ạc mắt trên  MRI -Bất thường tín hiệu dòng trống trong xoang hang -Lớn xoang hang
  • 30. Dò động ạc cảnh – xoang hang
  • 31. Dò động ạc cảnh – xoang hang
  • 32. Dò động ạc cảnh – xoang hang Gián tiếp
  • 33. DAVF: Điều trị  Nội ạc  Phẫu thuật  Xạ phẫu  Theo dõi -Type I -Dò động ạc cảnh xoang hang gián tiếp
  • 34. Dị dạng tĩnh ạc Galen  Dò động tĩnh ạc liên quan với dãn phình tĩnh ạc của não trước trong  Biểu hiện trẻ sơ sinh> trẻ nhỏ -Hiếm ở người lớn  Phân lọai: -Mạch mạc: nhiểu động ạc nuôi từ quanh thể chai, ạc mạc và động ạc xuyên đồi thị -Thành: Ít ạc nuôi từ động ạc củ não sinh tư hoặc mạng ạc sau
  • 35. Dị dạng tĩnh ạc Galen Mới sinh: Thường gây suy tim xung huyết cung lượng cao, tim lớn <1% các dị dạng ạc máu não Túi tĩnh ạc
  • 36.  Túi tĩnh ạc  Có thể có não úng thủy  Teo não  Xuất huyết trong não thất: hiếm  Bắt quang mạnh động ạc nuôi và tĩnh ạc Dị dạng tĩnh ạc Galen: CT
  • 37. Dị dạng tĩnh ạc Galen: CT
  • 38.  Tín hiệu dòng trống  Tăng tín hiệu T1W -Trong túiHuyết khối -Trong não thiếu máu, đóng vôi  DWI: khuếch tán hạn chế nếu nhồi máu cấp Dị dạng tĩnh ạc Galen: MRI
  • 39. Dị dạng tĩnh ạc Galen dạng ạc mạc
  • 40. Dị dạng tĩnh ạc Galen: điều trị Thể ạc mạc  Điều trị nội khoa suy tim xung huyết đến 5 hoặc 6 tháng  5-6 tháng: thuyên tắc qua catheter Thể thành  Thuyên tắc bằng catheter muộn hơn
  • 41. Dị dạng hang (u ạc hang)  Đồng nghĩa: angioma, cavernoma, cavernous hemangioma  Khoang ạc máu trong mao ạc có kích thước thay đổi, dạng xoang và khoang hang lớn  Hai lọai Di truyền: nhiều ổ và hai bên Tản mác
  • 42. Dị dạng hang: hình ảnh  Ít hoặc không có hiệu ứng choán chỗ -Ngọai trừ biến chứng xuất huyết  Có thể có vùng huyết khối hoặc xuất huyết bên trong -Hemosiderin ngọai biên dẫn đến hình ảnh quầng halo xung quanh tổn thương
  • 44. Dị dạng hang  Dấu hiệu CT -Âm tính: 30-50% -40-60% đóng vôi -Không có hiệu ứng choán chỗ -Nhu mô não xung quanh bình thường -Ít hoặc không bắt quang -CTA thường âm tính
  • 45. Dị dạng hang  MRI -Thay đổi -Hình bắp nổ -Phù xung quanh trong trường hợp xuất huyết cấp -Sau tiêm: không hoặc ít bắt thuốc  Tìm DVA -Chụp ạc: thường âm tính
  • 46. Dị dạng hang  Nguy cơ xuất huyết: 0.25-0-0.7%/ năm -thường ở hố sau hơn -Ở bệnh nhân có xuất huyết trước đó, tỉ lệ xuất huyết hàng năm 4.5%  Điều trị -Theo dõi: tổn thương không triệu chứng hoặc không tiếp cận được. -Phẫu thuật cắt bỏ -Xạ phẫu: có triệu chứng tiến triển nhưng không thể tiếp cận được bằng phẫu thuật
  • 48. Bất thường tĩnh ạc bẩm sinh (developmental venous anomaly-DVA)  Có thể là biến thể giải phẫu  Các tĩnh ạc tủy lớn  Dẫn lưu vào xoang màng cứng hoặc tĩnh ạc sâu ở màng não thất  Hình ảnh “dầu sứa” hoặc cây cọ
  • 49. Michelangelo Merisi da Caravaggio or Caravaggio (1573–1610) Bất thường tĩnh ạc bẩm sinh (DVA) Dấu hiệu medusa hoặc dấu cây cọ
  • 51. Đơn độc hoặc đi kèm với dị dạng hang Ít khi xuất huyết Bất thường tĩnh ạc bẩm sinh (developmental venous anomaly-DVA)
  • 52. Hình ảnh DVA: CT *Đóng vôi và thiếu máu có thể xảy ra ở vùng dẫn lưu Hầu hết có lẽ do tắc tĩnh ạc mạn tính Hiếm
  • 53.  Tăng tín hiệu T2W xung quanh -Có thể không triệu chứng -Phù cấp do huyết khối -Tăng sinh thần kinh đệm do tắc nghẽn mạn tính dòng ra Hình ảnh DVA: MRI
  • 54. DVA: điều trị  KHÔNG! Loại bỏ có thể gây nhồi máu tĩnh ạc
  • 55. Dãn mao ạc (capillary telangiectasia)  Mao ạc dãn xen kẽ trong mô não bình thường  Thường nhỏ, phát hiện tình cờ không triệu chứng  Vị trí thường gặp nhất là ở thân nãocầu não
  • 56. Dãn mao ạc (capillary telangiectasia) Tăng tín hiệu T2W T2 GRE tín hiệu thấp Bắt quang giới hạn kém rõ sau tiêm: “hình lốm đốm/hình nét cọ” Không thấy trên hình chụp ạc Không điều trị
  • 57. Dãn mao ạc (capillary telangiectasia)
  • 58. Xoang màng xương sọ (sinus pericranii)  Thông nối giữa hệ tĩnh ạc ngòai sọ và xoang tĩnh ạc màng cứng  Hiếm  Có thể bẩm sinh hoặc mắc phải
  • 59. Xoang màng xương sọ (sinus pericranii) *CT: khuyết xương một/nhiều ổ *Bắt quang ạcmáu *Chụp ạc: thấy ở thì tĩnh ạc
  • 60.  Hiếm khi thuyên giảm tự phát  Nguy cơ xuất huyết  Điều trị -Phẫu thuật -Can thiệp nội ạc Xoang màng xương sọ (sinus pericranii)
  • 61. Dị dạng ạc máu  Dị dạng động – tĩnh ạc (AVM) *Cổ điển *Dò động tĩnh ạc màng cứng *Dị dạng tĩnh ạc Galen  Bất thường tĩnh ạc bẩm sinh (Developmental venous anomaly)  Dị dạng hang  Dãn mao ạc (capillary telangiectasia)
  • 63.  Nguồn: http://rad.usuhs.edu/rad/handouts/jsmirnio/  Tham khảo thêm http://www.thientuong.summerhost.info/?p=1199