Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpCuong NguyenCập nhật về chẩn đoán và điều trị viêm đường mật cấp theo khuyến cáo Tokyo Guidline 2018
VIÊM RUỘT THỪAGreat DoctorViêm ột thừa là tình trạng đặc trưng bởi hiện tượng viêm của ột thừa. Mặc dù các ca nhẹ tự khỏi mà không cần điều trị, phần lớn viêm ột thừa cần được mở ổ bụng để lấy bỏ ột thừa bị viêm. Tỉ lệ tử vong cao nếu không điều trị, chủ yếu do ột thừa viêm bị vỡ gây viêm phúc mạc và sốc.
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERPledger HarryChảy máu trong ổ bụng là hội chứng ngoại khoa tối cấp có thể làm chết người bệnh nhanh chóng nếu không được chẩn đoán và xử trí kịp thời bằng phẫu thuật.
Nội dung bài để cập đến:
Khái niệm hội chứng chảy máu trong
Một số nguyên nhân gây chảy máu trong
Triệu chứng của hội chứng chảy máu trong
Nguyên tắc điều trị
Các biện pháp sơ cứu ban đầu, biện pháp phòng và chống sốc ở tuyến cơ sở.
VIÊM RUỘT THỪAGreat DoctorViêm ột thừa là tình trạng đặc trưng bởi hiện tượng viêm của ột thừa. Mặc dù các ca nhẹ tự khỏi mà không cần điều trị, phần lớn viêm ột thừa cần được mở ổ bụng để lấy bỏ ột thừa bị viêm. Tỉ lệ tử vong cao nếu không điều trị, chủ yếu do ột thừa viêm bị vỡ gây viêm phúc mạc và sốc.
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERPledger HarryChảy máu trong ổ bụng là hội chứng ngoại khoa tối cấp có thể làm chết người bệnh nhanh chóng nếu không được chẩn đoán và xử trí kịp thời bằng phẫu thuật.
Nội dung bài để cập đến:
Khái niệm hội chứng chảy máu trong
Một số nguyên nhân gây chảy máu trong
Triệu chứng của hội chứng chảy máu trong
Nguyên tắc điều trị
Các biện pháp sơ cứu ban đầu, biện pháp phòng và chống sốc ở tuyến cơ sở.
2. Mục tiêu
• Hiểu thế nào là tắc ột
• Phân ệt tắc ột cơ học và tắc ột cơ năng
• Phân ệt tắc ột đơn ٳần và thắt nghẹt ột
• Biết được một số bệnh lý tắc ột
• Chẩn đoán hội chứng tắc ột
3. Định nghĩa tắc ột
• Ruột là gì ?
• Tắc ột: quá trình bệnh lý, sự di chuyển các chất trong lòng ột bị
ngưng trệ
• Các chất trong lòng ột:
• Ruột non: thức ăn trong quá trình tiêu hóa và hấp thu, dịch tiêu hóa
• Ruột già: hơi và phân. Đại ٰàԲ trái: phân đặc
4. Tắc ột cơ học và cơ năng
• Tắc cơ học: có nguyên nhân thực
thể
• Tắc cơ năng: lòng ột vẫn thông
suốt
5. Tắc ột đơn ٳần và thắt nghẹt
• Tắc ột đơn ٳần: mạc treo
ột vẫn đảm bảo tưới máu
thành ột
• Thắt nghẹt ột: cung cấp máu từ
mạc treo giảm hoặc mất
10. Thắt nghẹt ột và tắc ột quai í
• Tắc ột quai í: giảm tưới máu
thành ột nhưng tưới máu mạc
treo bình thường
• Thắt nghẹt ột: tưới máu mạc
treo giảm làm thành ột bị
thiéu máu
11. Sinh lý bệnh
• Ứ đọng, dãn quai ột
• Tăng co thắt
• Nôn ói
• Mất nước
• Suy hô hấp
• Dị hóa, suy dinh dưỡng